Dữ liệu
từ điển được lấy từ Pali Canon E-Dictionary Version 1.94 (PCED) gồm Pāli-Việt, Pāli-Anh, Pāli-Burmese (Myanmar), Pāli-Trung, Pāli-Nhật
Kết quả tìm cho từ ārammaṇa
Pali Viet Abhidhamma Terms - Từ điển các thuật ngữ Vô Tỷ Pháp của ngài Tịnh Sự, được chép từ phần ghi chú thuật ngữ trong các bản dịch của ngài
ārammaṇa:cảnh,đối tượng
Pali Viet Abhidhamma Terms - Từ điển các thuật ngữ Vô Tỷ Pháp của ngài Tịnh Sự, được chép từ phần ghi chú thuật ngữ trong các bản dịch của ngài
ārammana:cảnh,đối tượng
Pali Viet Dictionary - Bản dịch của ngài Bửu Chơn
ĀRAMMAṆA:[nt] cảnh giới của lục căn (như sắc,thinh)
PTS Pali-English dictionary - The Pali Text Society's Pali-English dictionary
Ārammaṇa,(nt.) [cp.Sk.ālambana,lamb,but in meaning confounded with rambh (see rabhati)] primary meaning “foundation”,from this applied in the foll.senses:(1) support,help,footing,expedient,anything to be depended upon as a means of achieving what is desired,i.e.basis of operation,chance Sn.1069 (= ālambana,nissaya,upanissaya Nd2 132); Pv.I,41 (yaṁ kiñc’ārammaṇaṁ katvā); ārammaṇaṁ labhati (+ otāraṁ labhati) to get the chance S.II,268; IV,185.-- (2) condition,ground,cause,means,esp.a cause of desire or clinging to life,pl.°ā causes of rebirth (interpreted by taṇhā at Nd1 429),lust Sn.474 (= paccayā SnA 410),945 (= Nd1 429); KhA 23; DhA.I,288 (sappāy°); PvA.279.-- (3) a basis for the working of the mind & intellect; i.e.sense-object,object of thought or consciousness,the outward constituent in the relation of subject & object,object in general.In this meaning of “relation” it is closely connected with āyatana (see āyatana3),so that it sometimes takes its place,it is also similar to visaya.Cpd.3 distinguishes a 5 fold object,viz.citta,cetasika,pasāda- & sukhuma-rūpa,paññatti,nibbāna.See on term especially Cpd.3,14; Dhs.trsl.XLI.& 209.-- A 1.sq.; IV,385; Sn.506; Ps.I,57 sq.,84 (four ā.); II,97,118,143; Dhs.1 (dhamm° object of ideation),180,584,1186 et passim; Vbh.12,79,92,319,332 (four); Nett 191 (six); Vism.87 sq.,375 (°saṅkantika),430 sq.(in var.sets with ref.to var.objects),533; DhsA.48,127; VvA.11,38.-- rūpārammaṇa lit.dependence on form,i.e.object of sight,visible form,especially striking appearance,visibility,sight D.III,228; S.III,53; A.I,82; J.I,304; II,439,442; PvA.265.‹-› ārammaṇaṁ karoti to make it an object (of intellection or intention),to make it one’s concern (cp.Pv.I,41,above 1).-- ārammaṇa-kusala clever in the objects (of meditation) S.III,266; ā°-paccayatā relation of presentation (i.e.of subj.& obj.) Nett 80.-- (4) (-°) (adj.) being supported by,depending on,centred in,concentrated upon PvA.8 (nissay°),98 (ek°); VvA.119 (buddh° pīti rapture centred in the Buddha).(Page 107)
Concise Pali-English Dictionary by A.P. Buddhadatta Mahathera
ārammaṇa:[nt.] a sense-object.
Buddhist Dictionary by NYANATILOKA MAHATHERA
ārammaṇa:s.paccaya ,2.
Buddhist Dictionary by NYANATILOKA MAHATHERA
ārammaṇa:'object'.There are six:visible object,sound,odor,taste,body-impression,mind-object.The mind-object (dhammārammaṇa) may be physical or mental,past,present or future,real or imaginary.The 5 sense-objects belong to the corporeality-group (rūpakkhandha,s.khandha).They form the external foundations for the sense-perceptions,and without them no sense-perception or sense-consciousness (seeing,hearing,etc.) can arise.Cf.āyatana,paccaya.(App:paccaya 2.).