1. (I) Kinh Rắn (Uraga suttaṃ)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
    Ai nhiếp phục phẫn nộ Ðang được dấy khởi lên, Như dùng chất linh dược, Ngăn độc rắn lan rộng Tỷ-kheo ấy từ bỏ, Bờ này và bờ kia, Như loài rắn thoát bỏ Da rắn cũ già xưa.
  2. (II) Kinh Dhaniya (Dhaniya suttaṃ)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  3. (V) Kinh Cunda (Cunda suttaṃ)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  4. (VI) Kinh Bại Vong (Parābhava suttaṃ)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
    Thật dễ hiểu thành công, Thật dễ hiểu bại vong, Ưa mến pháp, thành công, Thù ghét pháp bại vong.
  5. (VII) Kinh Kẻ Bần Tiện (Vasala suttaṃ)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  6. (VIII) Kinh Từ Bi (Metta suttaṃ)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  7. (IX) Kinh Hemavata (Hemavata suttaṃ)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  8. (X) Kinh Āḷavaka (Āḷavaka suttaṃ)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  9. (XI) Kinh Thắng Trận (Vijaya suttaṃ)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  10. (XII) Kinh ẩn sĩ (Muni suttaṃ)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  11. (I) Kinh Châu Báu (Ratana suttaṃ)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  12. (II) Kinh Hôi Thối (Āmagandha suttaṃ)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  13. (III) Kinh Xấu Hổ (Hiri suttaṃ)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  14. (IV) Kinh Điềm Lành Lớn (Maṃgala suttaṃ)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  15. (V) Kinh Sūciloma (Sūciloma suttaṃ)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  16. (VI) Kinh Hành Chánh Pháp (Kapila suttaṃ)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  17. (VII) Kinh Pháp Bà-la-môn (Brāhmaṇadhammika suttaṃ)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  18. (VIII) Kinh Chiếc Thuyền (Dhamma suttaṃ)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu