1. I. Phẩm Vô Minh (Avijjāvaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
    Khi nào vô minh dẫn đầu, này các Tỷ-kheo, đưa đến sự thành tựu các pháp bất thiện, thời vô tàm, vô quý nối tiếp theo. Với kẻ bị vô minh chi phối, vô trí, này các Tỷ-kheo, tà kiến sanh. Ðối với kẻ có tà kiến, tà tư duy sanh. Ðối với kẻ có tà tư duy, tà ngữ sanh. Ðối với kẻ có tà ngữ, tà nghiệp sanh. Ðối với kẻ có tà nghiệp, tà mạng sanh. Ðối với kẻ có tà mạng, tà tinh tấn sanh. Ðối với kẻ có tà tinh tấn, tà niệm sanh. Ðối với kẻ có tà niệm, tà định sanh.
  2. III. Phẩm Tà Tánh (Micchattavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  3. IV. Phẩm Về Hạnh (Paṭipattivaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  4. Ngoại Ðạo Trung Lược (Aññatitthiyapeyyālo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  5. Mặt Trời Lược Thuyết (Suriyapeyyālo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  6. Một Pháp Trung Lược I (Ekadhammapeyyālo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  7. Một Pháp Trung Lược II (Dutiyaekadhammapeyyālo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  8. IV. Thiên Về Niết Bàn (Gaṅgāpeyyālovaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  9. V. Phẩm Không Phóng Dật (Appamādavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  10. VII. Phẩm Tầm Cầu (Esanāvaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  11. VIII. Phẩm Bộc Lưu (Oghavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  12. I. Phẩm Núi (Pabbatavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  13. II. Phẩm Về Bệnh (Gilānavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  14. III. Phẩm Udāyī (Udāyīvaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  15. IV. Phẩm Triền Cái (Nivaraṇavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  16. V. Phẩm Chuyển Luân (Cakkavattivaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  17. VI. Phẩm Tổng Nhiếp Giác Chi (Bojjhaṅgavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  18. VII. Phẩm Hơi Thở Vô Hơi Thở Ra (Ānāpānavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu