1. Căn Song
    Pāḷi - Thái - Việt | Trưởng lão Tịnh Sự
    • Xiển Thuật Căn Song
    • Khởi Phần Xiển Minh
  2. Uẩn Song
    Pāḷi - Thái - Việt | Trưởng lão Tịnh Sự
    • Uẩn Song
    • Phần Định Danh
    • Phần Hành Vi Uẩn Song
    • Phần Đạt Tri
  3. Xứ Song
    Pāḷi - Thái - Việt | Trưởng lão Tịnh Sự
    • Phần Định Danh
    • Phần Hành Vi
    • Phần Đạt Tri
  4. Giới Song (Dhātu yamaka)
    Pāḷi - Thái - Việt | Trưởng lão Tịnh Sự
    • Phần Định Danh
    • Phần Hành Vi
    • Phần Đạt Tri
  5. Đế Song (Saccayamaka)
    Pāḷi - Thái - Việt | Trưởng lão Tịnh Sự
    • Phần Định Danh
    • Phần Hành Vi
    • Phần Đạt Tri
  6. Hành Song (Saṅkhārayamaka)
    Pāḷi - Thái - Việt | Trưởng lão Tịnh Sự
    • Phần Định Danh
    • Phần Bình Nhựt
    • Phần Đạt Tri
  7. Tùy Miên Song (Anusaya yamaka)
    Pāḷi - Thái - Việt | Trưởng lão Tịnh Sự
    • Phần Tùy Miên
    • Phần Tự Y Tùy Miên
    • Phần Trừ Tùy Miên
    • Phần Đạt Trừ
    • Phần Đã Trừ
    • Phần Vẫn Sanh
    • Phần Giới
  8. Tâm Song
    Pāḷi - Thái - Việt | Trưởng lão Tịnh Sự
    • Phần Xiển Thuật
    • Phần Xiển Minh
  9. Pháp Song (Dhammayamaka)
    Pāḷi - Thái - Việt | Trưởng lão Tịnh Sự
    • Phần Án Trí
    • Phần Hành Vi
    • Phần Tu Tiến
  10. Quyền Song (Indrīyayamaka)
    Pāḷi - Thái - Việt | Trưởng lão Tịnh Sự
    • Phần Án Trí
    • Phần Hành Vi
    • Phần Chu Tường