(9 Tập, TK. Indacanda dịch Việt)

Lời dạy của Đức Phật về những điều học giới; Lịch sử Đức Phật và Lịch sử kết tập Tam Tạng.

Phần I: Phân Tích Giới Bổn (Suttavibhaṅga)

Gồm 227 điều của Tỳ-khưu, 311 điều của Tỳ-khưu Ni. Chia làm 2:

I. Bộ Pārājikapāḷi (Pārājika)

1. Phân Tích Giới Tỳ-khưu I (Pārājika).

II. Bộ Pācittiyapāḷi (Pācittiya)

2. Phân Tích Giới Tỳ-khưu II (Pācittiyapāḷi bhikkhu).

3. Phân Tích Giới Tỳ-khưu Ni (Pācittiyapāḷi bhikkhunī).

Phần II: Hợp Phần (Khandhaka)

Gồm 92 ưng đối trị (pācittiya), 4 ưng phát lộ (pāṭidesanīya), 75 ưng học pháp (sekhiyā dhammā), 7 các pháp dàn xếp tranh tụng (adhikaraṇasamathā dhammā), phân tích giới Tỳ-khưu Ni (bhikkhunīvibhaṅga). Chia làm 2:

III. Đại Phẩm (Mahāvagga)

Gồm 10 chương. Lịch sử Đức Phật khi mới giác ngộ và cách hành tăng sự theo Luật.

4. Đại Phẩm I (Mahāvaggapāḷi I);

5. Đại Phẩm II (Mahāvaggapāḷi II).

IV. Tiểu Phẩm (Cullavagga)

Gồm 12 chương. Cách hành tăng sự theo luật từ Đại Phẩm suốt quá trình đi đến của Tỳ-khưu Ni và làm đúng theo trình tự kết tập Tam Tạng.

6. Tiểu Phẩm I (Cullavaggapāḷi I);

7. Tiểu Phẩm II (Cullavaggapāḷi II).

Phần III: Tập Yếu (Parivāra)

V. Tập Yếu (Parivāra)

Những vấn đề linh tinh (nhỏ nhặt), hay riêng lẻ.

8. Tập Yếu I (Parivārapāḷi I);

9. Tập Yếu II (Parivārapāḷi II).

(2 Tập, 34 Kinh, HT. Thích Minh Châu dịch Việt)
Kinh Tạng chứa đựng những bài thuyết giảng của Đức Phật và các Thánh Đệ tử. Trường Bộ (DN) đặt nặng phần lịch sử, có tánh cách đối ngoại đối với Bà-la-môn, du sĩ ngoại đạo, Kỳ na giáo...
Kinh Viết tắt

Tập I

Kinh Phạm Võng (Brahmajālasuttaṃ) DN 1
Kinh Sa-môn Quả (Sāmaññaphalasuttaṃ) DN 2
Kinh Ambaṭṭha (Ambaṭṭhasuttaṃ) DN 3
Kinh Soṇadaṇḍa (Soṇadaṇḍasuttaṃ) DN 4
Kinh Kūṭadanta (Kūṭadantasuttaṃ) DN 5
Kinh Mahāli (Mahālisuttaṃ) DN 6
Kinh Jāliya (Jāliyasuttaṃ) DN 7
Kinh Kassapa-Sīhanāda (Sīhanādasuttaṃ) DN 8
Kinh Poṭṭhapāda (Poṭṭhapādasuttaṃ) DN 9
Kinh Subha (Subhasuttaṃ) DN 10
Kinh Kevaddha (Kevaḍḍhasuttaṃ) DN 11
Kinh Lohicca (Lohiccasuttaṃ) DN 12
Kinh Tevijja (Tevijjasuttaṃ) DN 13
Kinh Ðại bổn (Mahāpadānasuttaṃ) DN 14
Kinh Ðại duyên (Mahānidānasuttaṃ) DN 15
Kinh Ðại Bát-niết-bàn (Mahāparinibbānasuttaṃ) DN 16

Tập II

Kinh Ðại Thiện-kiến Vương (Mahāsudassanasuttaṃ) DN 17
Kinh Xà-ni-sa (Janavasabhasuttaṃ) DN 18
Kinh Ðại Ðiển Tôn (Mahāgovindasuttaṃ) DN 19
Kinh Ðại Hội (Mahāsamayasuttaṃ) DN 20
Kinh Ðế-thích Sở Vấn (Sakkapañhasuttaṃ) DN 21
Kinh Ðại Niệm Xứ (Mahāsatipaṭṭhānasuttaṃ) DN 22
Kinh Tệ-túc (Pāyāsisuttaṃ) DN 23
Kinh Ba-lê (Pāthikasuttaṃ) DN 24
Kinh Ưu-đàm-bà-la Sư Tử Hống (Udumbarikasuttaṃ) DN 25
Kinh Chuyển Luân Thánh Vương Sư Tử Hống (Cakkavattisuttaṃ) DN 26
Kinh Khởi Thế Nhân Bổn (Aggaññasuttaṃ) DN 27
Kinh Tự Hoan Hỷ (Sampasādaniyasuttaṃ) DN 28
Kinh Thanh Tịnh (Pāsādikasuttaṃ) DN 29
Kinh Tướng (Lakkhaṇasuttaṃ) DN 30
Kinh Giáo Thọ Thi-ca-la-việt (Sīgālasuttaṃ) DN 31
Kinh A-sá-nang-chi (Āṭānāṭiyasuttaṃ) DN 32
Kinh Phúng Tụng (Saṅgītisuttaṃ) DN 33
Kinh Thập Thượng (Dasuttarasuttaṃ) DN 34
(3 Tập, 152 Kinh, HT. Thích Minh Châu dịch Việt)
Trung Bộ (MN) đặt nặng về phần Chánh Tri Kiến và các phương pháp tu hành, nhất là những tiến trình tu chứng đi từ Giới, Ðịnh, Tuệ, Giải thoát, Giải thoát tri kiến.
Kinh Viết tắt

Tập I - Năm Mươi Kinh Đầu

Kinh Pháp Môn Căn Bản (Mūlapariyāyasuttaṃ) MN 1
Kinh Tất Cả Lậu Hoặc (Sabbāsavasuttaṃ) MN 2
Kinh Thừa Tự Pháp (Dhammadāyādasuttaṃ) MN 3
Kinh Sợ Hãi Và Khiếp Đảm (Bhayabheravasuttaṃ) MN 4
Kinh Không Uế Nhiễm (Anaṅgaṇasuttaṃ) MN 5
Kinh Ước Nguyện (Ākaṅkheyyasuttaṃ) MN 6
Kinh Ví Dụ Tấm Vải (Vatthūpamasuttaṃ) MN 7
Kinh Ðoạn Giảm (Sallekhasuttaṃ) MN 8
Kinh Chánh Tri Kiến (Sammādiṭṭhisuttaṃ) MN 9
Kinh Niệm Xứ (Satipaṭṭhānasuttaṃ) MN 10
Tiểu Kinh Sư Tử Hống (Cūḷasīhanādasuttaṃ) MN 11
Ðại Kinh Sư Tử Hống (Mahāsīhanādasuttaṃ) MN 12
Ðại Kinh Khổ Uẩn (Mahādukkhakkhandhasuttaṃ) MN 13
Tiểu Kinh Khổ Uẩn (Cūḷadukkhakkhandhasuttaṃ) MN 14
Kinh Tư Lượng (Anumānasuttaṃ) MN 15
Kinh Tâm Hoang Vu (Cetokhilasuttaṃ) MN 16
Kinh Khu Rừng (Vanapatthasuttaṃ) MN 17
Kinh Mật Hoàn (Madhupiṇḍikasuttaṃ) MN 18
Kinh Song Tầm (Dvedhāvitakkasuttaṃ) MN 19
Kinh An Trú Tầm (Vitakkasaṇṭhānasuttaṃ) MN 20
Kinh Ví Dụ Cái Cưa (Kakacūpamasuttaṃ) MN 21
Kinh Ví Dụ Con Rắn (Alagaddūpamasuttaṃ) MN 22
Kinh Gò Mối (Vammikasuttaṃ ) MN 23
Kinh Trạm Xe (Rathavinītasuttaṃ) MN 24
Kinh Bẫy Mồi (Nivāpasuttaṃ) MN 25
Kinh Thánh Cầu (Ariyapariyesanasuttaṃ) MN 26
Tiểu Kinh Ví Dụ Dấu Chân Voi (Cūḷahatthipadopamasuttaṃ) MN 27
Ðại Kinh Ví Dụ Dấu Chân Voi (Mahāhatthipadopamasuttaṃ) MN 28
Ðại Kinh Ví Dụ Lõi Cây (Mahāsāropamasuttaṃ) MN 29
Tiểu Kinh Ví Dụ Lõi Cây (Cūḷasāropamasuttaṃ) MN 30
Tiểu Kinh Khu Rừng Sừng Bò (Cūḷagosiṅgasuttaṃ) MN 31
Ðại Kinh Khu Rừng Sừng Bò (Mahāgosiṅgasuttaṃ) MN 32
Ðại Kinh Người Chăn Bò (Mahāgopālakasuttaṃ) MN 33
Tiểu Kinh Người Chăn Bò (Cūḷagopālakasuttaṃ) MN 34
Tiểu Kinh Saccaka (Cūḷasaccakasuttaṃ) MN 35
Ðại Kinh Saccaka (Mahāsaccakasuttaṃ) MN 36
Tiểu Kinh Ðoạn Tận Ái (Cūḷataṇhāsaṅkhayasuttaṃ) MN 37
Ðại Kinh Ðoạn Tận Ái (Mahātaṇhāsaṅkhayasuttaṃ) MN 38
Ðại Kinh Xóm Ngựa (Mahāassapurasuttaṃ) MN 39
Tiểu Kinh Xóm Ngựa (Cūḷaassapurasuttaṃ) MN 40
Kinh Sāleyyaka (Sāleyyakasuttaṃ) MN 41
Kinh Verañjaka (Verañjakasuttaṃ) MN 42
Ðại Kinh Phương Quảng (Mahāvedallasuttaṃ) MN 43
Tiểu Kinh Phương Quảng (Cūḷavedallasuttaṃ) MN 44
Tiểu Kinh Pháp Hành (Cūḷadhammasamādānasuttaṃ) MN 45
Ðại Kinh Pháp Hành (Mahādhammasamādānasuttaṃ) MN 46
Kinh Tư Sát (Vīmaṃsakasuttaṃ) MN 47
Kinh Kosampiya (Kosambiyasuttaṃ) MN 48
Kinh Phạm Thiên Cầu Thỉnh (Brahmanimantanikasuttaṃ) MN 49
Kinh Hàng Ma (Māratajjaniyasuttaṃ) MN 50

Tập II - Năm Mươi Kinh Giữa

Kinh Kandaraka (Kandarakasuttaṃ) MN 51
Kinh Bát thành (Aṭṭhakanāgarasuttaṃ) MN 52
Kinh Hữu học (Sekhasuttaṃ) MN 53
Kinh Potaliya (Potaliyasuttaṃ) MN 54
Kinh Jīvaka (Jīvakasuttaṃ) MN 55
Kinh Upāli (Upālisuttaṃ) MN 56
Kinh Hạnh Con Chó (Kukkuravatiyasuttaṃ) MN 57
Kinh Vương Tử Vô Úy (Abhayarājakumārasuttaṃ) MN 58
Kinh Nhiều Cảm Thọ (Bahuvedaniyasuttaṃ) MN 59
Kinh Không Gì Chuyển Hướng (Apaṇṇakasuttaṃ) MN 60
Kinh Giáo Giới La-hầu-la Ở Rừng Ambala (Ambalaṭṭhikarāhulovādasuttaṃ) MN 61
Đại Kinh Giáo Giới La-hầu-la (Mahārāhulovādasuttaṃ) MN 62
Tiểu Kinh Mālunkyāputta (Cūḷamāluṅkyasuttaṃ) MN 63
Ðại Kinh Mālunkya (Mahāmāluṅkyasuttaṃ) MN 64
Kinh Bhaddāli (Bhaddālisuttaṃ) MN 65
Kinh Ví Dụ Con Chim Cáy (Laṭukikopamasuttaṃ) MN 66
Kinh Cātumā (Cātumasuttaṃ) MN 67
Kinh Naḷakapāna (Naḷakapānasuttaṃ) MN 68
Kinh Gulissāni (Gulissānisuttaṃ) MN 69
Kinh Kīṭāgiri (Kīṭāgirisuttaṃ) MN 70
Kinh Dạy Vacchagotta Về Tam Minh (Tevijjavacchagottasuttaṃ) MN 71
Kinh Dạy Vacchagotta Về Lửa (Aggivacchagottasuttaṃ) MN 72
Ðại Kinh Vaccaghotta (Mahāvacchagottasuttaṃ) MN 73
Kinh Trường Trảo (Dīghanakhasuttaṃ) MN 74
Kinh Māgandiya (Māgandiyasuttaṃ) MN 75
Kinh Sandaka (Sandakasuttaṃ) MN 76
Ðại Kinh Sakuludāyi (Mahāsakuludāyisuttaṃ) MN 77
Kinh Samaṇamaṇḍikā (Samaṇamaṇḍikāsuttaṃ) MN 78
Tiểu Kinh Sakuludāyin (Cūḷasakuludāyisuttaṃ) MN 79
Kinh Vekhanassa (Vekhanassasuttaṃ) MN 80
Kinh Ghaṭīkāra (Ghaṭīkārasuttaṃ) MN 81
Kinh Raṭṭhapāla (Raṭṭhapālasuttaṃ) MN 82
Kinh Makhādeva (Makhādevasuttaṃ) MN 83
Kinh Madhurā (Madhurasuttaṃ) MN 84
Kinh Vương Tử Bồ-đề (Bodhirājakumārasuttaṃ) MN 85
Kinh Angulimāla (Aṅgulimālasuttaṃ) MN 86
Kinh Ái sanh (Piyajātikasuttaṃ) MN 87
Kinh Bāhitika (Bāhitikasuttaṃ) MN 88
Kinh Pháp trang nghiêm (Dhammacetiyasuttaṃ) MN 89
Kinh Kaṇṇakatthala (Kaṇṇakatthalasuttaṃ) MN 90
Kinh Brahmāyu (Brahmāyusuttaṃ) MN 91
Kinh Sela (Selasuttaṃ) MN 92
Kinh Assalāyana (Assalāyanasuttaṃ) MN 93
Kinh Ghoṭamukha (Ghoṭamukhasuttaṃ) MN 94
Kinh Cankī (Caṅkīsuttaṃ) MN 95
Kinh Esukārī (Phasukārīsuttaṃ) MN 96
Kinh Dhanañjāni (Dhanañjānisuttaṃ) MN 97
Kinh Vāseṭṭha (Vāseṭṭhasuttaṃ) MN 98
Kinh Subha (Subhasuttaṃ) MN 99
Kinh Saṅgārava (Saṅgāravasuttaṃ) MN 100

Tập III - Năm Mươi Hai Kinh Cuối

Kinh Devadaha (Devadahasuttaṃ) MN 101
Kinh Năm Và Ba (Pañcattayasuttaṃ) MN 102
Kinh Nghĩ Như Thế Nào? (Kintisuttaṃ) MN 103
Kinh Làng Sāma (Sāmagāmasuttaṃ) MN 104
Kinh Thiện Tinh (Sunakkhattasuttaṃ) MN 105
Kinh Bất Động Lợi Ích (Āneñjasappāyasuttaṃ) MN 106
Kinh Gaṇaka Moggallāna (Gaṇakamoggallānasuttaṃ) MN 107
Kinh Gopaka Moggallāna (Gopakamoggallānasuttaṃ) MN 108
Ðại Kinh Mãn Nguyệt (Mahāpuṇṇamasuttaṃ) MN 109
Tiểu Kinh Mãn Nguyệt (Cūḷapuṇṇamasuttaṃ) MN 110
Kinh Bất Đoạn (Anupadasuttaṃ) MN 111
Kinh Sáu Thanh Tịnh (Chabbisodhanasuttaṃ) MN 112
Kinh Chân Nhân (Sappurisasuttaṃ) MN 113
Kinh Nên Hành Trì, Không Nên Hành Trì (Sevitabbāsevitabbasuttaṃ) MN 114
Kinh Ða Giới (Bahudhātukasuttaṃ) MN 115
Kinh Thôn Tiên (Isigilisuttaṃ) MN 116
Ðại Kinh Bốn Mươi (Mahācattārīsakasuttaṃ) MN 117
Kinh Nhập Tức, Xuất Tức Niệm (Ānāpānasatisuttaṃ) MN 118
Kinh Thân Hành Niệm (Kāyagatāsatisuttaṃ) MN 119
Kinh Hành Sanh (Saṅkhāruppattisuttaṃ) MN 120
Kinh Tiểu Không (Cūḷasuññatasuttaṃ) MN 121
Kinh Ðại Không (Mahāsuññatasuttaṃ) MN 122
Kinh Hy Hữu Vị Tằng Hữu Pháp (Acchariyabbhutasuttaṃ) MN 123
Kinh Bạc-câu-la (Bakkulasuttaṃ) MN 124
Kinh Ðiều Ngự Địa (Dantabhūmisuttaṃ) MN 125
Kinh Phù-di (Bhūmijasuttaṃ) MN 126
Kinh A-na-luật (Anuruddhasuttaṃ) MN 127
Kinh Tùy Phiền Não (Upakkilesasuttaṃ) MN 128
Kinh Hiền Ngu (Bālapaṇḍitasuttaṃ) MN 129
Kinh Thiên Sứ (Devadūtasuttaṃ) MN 130
Kinh Nhất Dạ Hiền Giả (Bhaddekarattasuttaṃ) MN 131
Kinh A-nan Nhất Dạ Hiền Giả (Ānandabhaddekarattasuttaṃ) MN 132
Kinh Đại Ca-chiên-diên Nhất Dạ Hiền Giả (Mahakaccānabhaddekarattasuttaṃ) MN 133
Kinh Lomasakangiya Nhất Dạ Hiền Giả (Lomasakaṅgiyabhaddekarattasuttaṃ) MN 134
Tiểu Kinh Nghiệp Phân Biệt (Cūḷakammavibhaṅgasuttaṃ) MN 135
Ðại Kinh Nghiệp Phân Biệt (Mahākammavibhaṅgasuttaṃ) MN 136
Kinh Phân Biệt Sáu Xứ (Saḷāyatanavibhaṅgasuttaṃ) MN 137
Kinh Tổng Thuyết Và Biệt Thuyết (Uddesavibhaṅgasuttaṃ) MN 138
Kinh Vô Tránh Phân Biệt (Araṇavibhaṅgasuttaṃ) MN 139
Kinh Giới Phân Biệt (Dhātuvibhaṅgasuttaṃ) MN 140
Kinh Phân Biệt Về Sự Thật (Saccavibhaṅgasuttaṃ) MN 141
Kinh Phân Biệt Cúng Dường (Dakkhiṇāvibhaṅgasuttaṃ) MN 142
Kinh Giáo Giới Cấp Cô Ðộc (Anāthapiṇḍikovādasuttaṃ) MN 143
Kinh Giáo Giới Channa (Channovādasuttaṃ) MN 144
Kinh Giáo Giới Phú-lâu-na (Puṇṇovādasuttaṃ) MN 145
Kinh Giáo Giới Nandaka (Nandakovādasuttaṃ) MN 146
Tiểu Kinh Giáo Giới La-hầu-la (Cūḷarāhulovādasuttaṃ) MN 147
Kinh Sáu Sáu (Chachakkasuttaṃ) MN 148
Ðại Kinh Sáu Xứ (Mahāsaḷāyatanikasuttaṃ) MN 149
Kinh Nói Cho Dân Nagaravinda (Nagaravindeyyasuttaṃ) MN 150
Kinh Khất Thực Thanh Tịnh (Piṇḍapātapārisuddhisuttaṃ) MN 151
Kinh Căn Tu Tập (Indriyabhāvanāsuttaṃ) MN 152
(5 Tập, 56 Chương, 230 Phẩm, HT. Thích Minh Châu dịch Việt)
Tương Ưng Bộ (SN) đặt nặng phần phân tích giáo lý theo đề tài (chủ đề).
Phẩm Viết tắt Số Kinh bắt đầu

Tập I - Thiên Có Kệ

Chương Một: Tương Ưng Chư Thiên

SN 1
I. Phẩm Cây Lau (Naḷavaggo) 1
II. Phẩm Vườn Hoan Hỷ (Nandanavaggo) 11
III. Phẩm Kiếm (Sattivaggo) 21
IV. Phẩm Quần Tiên (Satullapakāyikavaggo) 31
V. Phẩm Thiêu Cháy (Ādittavaggo) 41
VI. Phẩm Già (Jarāvaggo) 51
VII. Phẩm Thắng (Anvavaggo) 61
VIII. Phẩm Ðoạn (Jhatvāvaggo) 71

Chương Hai: Tương Ưng Thiên Tử

SN 2
I. Phẩm Thứ Nhất (Suriyavaggo) 1
II. Phẩm Cấp Cô Ðộc (Anāthapiṇḍikavaggo) 11
III. Phẩm Các Ngoại Ðạo (Nānātitthiyavaggo) 21

Chương Ba: Tương Ưng Kosalā

SN 3
I. Phẩm Thứ Nhất (Bandhanavaggo) 1
II. Phẩm Thứ Hai (Aputtakavaggo) 11
III. Phẩm Thứ Ba (Kosalavaggo) 21

Chương Bốn: Tương Ưng Ác Ma

SN 4
I. Phẩm Thứ Nhất (Āyuvaggo) 1
II. Phẩm Thứ Hai (Rajjavaggo) 11
III. Phẩm Thứ Ba (Thêm năm kinh) (Māravaggo) 21

Chương Năm: Tương Ưng Tỷ-kheo-ni

SN 5
Tương Ưng Tỷ-kheo-ni (Bhikkhūnīvaggo) 1

Chương Sáu: Tương Ưng Phạm Thiên

SN 6
I. Phẩm Thứ Nhất (Kokālikavaggo) 1
II. Phẩm Thứ Hai (Parinibbāṇavaggo) 11

Chương Bảy: Tương Ưng Bà La Môn

SN 7
I. Phẩm A-la-hán Thứ Nhất (Arahantavaggo) 1
II. Phẩm Cư Sĩ (Upāsakavaggo) 11

Chương Tám: Tương Ưng Trưởng Lão Vaṅgīsa

SN 8
Tương Ưng Trưởng Lão Vaṅgīsa (Vaṅgīsavaggo) 1

Chương Chín: Tương Ưng Rừng

SN 9
Tương Ưng Rừng (Vanavaggo) 1

Chương Mười: Tương Ưng Dạ Xoa

SN 10
Tương Ưng Dạ Xoa (Indakavaggo) 1

Chương Mười Một: Tương Ưng Sakka

SN 11
I. Phẩm Thứ Nhất (Sūvīravaggo) 1
II. Phẩm Thứ Hai (Sattavatavaggo) 11
III. Phẩm Thứ Ba (hay Sakka Năm Kinh) (Sakkapañcakaṃ) 21

Tập II - Thiên Nhân Duyên

Chương Một: Tương Ưng Nhân Duyên

SN 12
I. Phẩm Phật Ðà (Buddhavaggo) 1
II. Phẩm Ðồ Ăn (Āhāravaggo) 11
III. Phẩm Mười Lực (Dasabalavaggo) 21
IV. Phẩm Kaḷāra - Vị Sát-đế-lỵ (Kaḷārakhattiyavaggo) 31
V. Phẩm Gia Chủ - Thứ Năm (Gahativaggo) 41
VI. Phẩm Cây (Dukkhavaggo) 51
VII. Ðại Phẩm Thứ Bảy (Mahāvaggo) 61
VIII. Sa-môn, Bà-la-môn: Phẩm Thứ Tám (Samaṇabrāhmaṇavaggo) 71
IX. Trung Lược Phẩm (Annarapeyyālo) 82

Chương Hai: Tương Ưng Minh Kiến

SN 13
Tương Ưng Minh Kiến (Abhisamayavaggo) 1

Chương Ba: Tương Ưng Giới

SN 14
I. Phẩm Sai Biệt (Nānattavaggo) 1
II. Phẩm Thứ Hai (Sattadhātuvaggo) 11
III. Phẩm Nghiệp Đạo Thứ Ba (Kammapathavaggo) 23
IV. Phẩm Thứ Tư (Catudhātuvaggo) 30

Chương Bốn: Tương Ưng Vô Thỉ

SN 15
I. Phẩm Thứ Nhất (Tiṇakaṭṭhavaggo) 1
II. Phẩm Thứ Hai (Duggatavaggo) 11

Chương Năm: Tương Ưng Kassapa

SN 16
Tương Ưng Kassapa (Kassapavaggo) 1

Chương Sáu: Tương Ưng Lợi Ích Ðắc Cung Kính

SN 17
I. Phẩm Thứ Nhất (Dāruṇavaggo) 1
II. Phẩm Thứ Hai (Pātivaggo) 11
III. Phẩm Thứ Ba (Mātugāmavaggo) 21
IV. Phẩm Thứ Tư (Saṅghabhedavaggo) 31

Chương Bảy: Tương Ưng Rāhula

SN 18
I. Phẩm Thứ Nhất (Paṭhamovaggo) 1
II. Phẩm Thứ Hai (Dutiyovaggo) 11

Chương Tám: Tương Ưng Lakkhaṇa

SN 19
I. Phẩm Thứ Nhất (Paṭhamovaggo) 1
II. Phẩm Thứ Hai (Dutiyovaggo) 11

Chương Chín: Tương Ưng Thí Dụ

SN 20
Tương Ưng Thí Dụ (Paṭhamovaggo) 1

Chương Mười: Tương Ưng Tỷ-kheo

SN 21
Tương Ưng Tỷ-kheo (Paṭhamovaggo) 1

Tập III - Thiên Uẩn

Chương Một: Tương Ưng Uẩn

SN 22
Năm Mươi Kinh Căn Bản
I. Phẩm Nakulapitā (Nakulapituvaggo) 1
II. Phẩm Vô Thường (Aniccavaggo) 12
III. Phẩm Gánh Nặng (Bhāravaggo) 22
IV. Phẩm Không Phải Của Các Ông (Natumhākavaggo) 33
V. Phẩm Tự Mình Làm Hòn Ðảo (Attadīpavaggo) 43
Năm Mươi Kinh Ở Giữa
I. Phẩm Tham Luyến (Upayavaggo) 53
II. Phẩm A-la-hán (Arahattavaggo) 63
III. Phẩm Những Gì Ðược Ăn (Khajjanīyavaggo) 73
IV. Phẩm Trưởng Lão (Theravaggo) 83
V. Phẩm Hoa (Pupphavaggo) 93
Năm Mươi Kinh Sau
I. Phẩm Biên (Antavaggo) 103
II. Phẩm Thuyết Pháp (Dhammakathikavaggo) 113
III. Phẩm Vô Minh (Avijjāvaggo) 126
IV. Phẩm Than Ðỏ (Kukkuḷavaggo) 136
V. Phẩm Kiến (Diṭṭhivaggo) 150

Chương Hai: Tương Ưng Rādha

SN 23
I. Phẩm Thứ Nhất (Paṭhamamāravaggo) 1
II. Phẩm Thứ Hai (Dutiyamāravaggo) 11
III. Phẩm Sơ Vấn (Āyācanavaggo) 23
IV. Phẩm Thân Cận (Upanisinnavaggo) 35

Chương Ba: Tương Ưng Kiến

SN 24
I. Phẩm Dự Lưu (Sotāpattivaggo) 1
II. Phẩm Trùng Thuyết (1) (Dutiyagamanavaggo) 19
III. Phẩm Trùng Thuyết (2) (Tatiyagamanavaggo) 37
IV. Phẩm Trùng Thuyết (3) (Catutthagamanavaggo) 45
V. Phẩm Trùng Thuyết (4) (Gamanavaggo) 71

Chương Bốn: Tương Ưng Nhập

SN 25
Tương Ưng Nhập (Cakkhuvaggo) 1

Chương Năm: Tương Ưng Sanh

SN 26
Tương Ưng Sanh (Uppādavaggo) 1

Chương Sáu: Tương Ưng Phiền Não

SN 27
Tương Ưng Phiền Não (Kilesavaggo) 1

Chương Bảy: Tương Ưng Sāriputta

SN 28
Tương Ưng Sāriputta (Sāriputtavaggo) 1

Chương Tám: Tương Ưng Loài Rồng

SN 29
Tương Ưng Loài Rồng (Nāgavaggo) 1

Chương Chín: Tương Ưng Kim Xí Ðiểu

SN 30
Tương Ưng Kim Xí Ðiểu (Supaṇṇavaggo) 1

Chương Mười: Tương Ưng Càn-Thát-Bà

SN 31
Tương Ưng Càn Thát Bà (Gandhabbavaggo) 1

Chương Mười Một: Tương Ưng Thần Mây

SN 32
Tương Ưng Thần Mây (Valāhakavaggo) 1

Chương Mười Hai: Tương Ưng Vacchagotta

SN 33
Tương Ưng Vacchagotta (Vacchagottavaggo) 1

Chương Mười Ba: Tương Ưng Thiền

SN 34
Tương Ưng Thiền (Jhānavaggo) 1

Tập IV - Thiên Sáu Xứ

Chương Một: Tương Ưng Sáu Xứ

SN 35
Phần Một - Năm Mươi Kinh Thứ Nhất
I. Phẩm Vô Thường (Aniccavaggo) 1
II. Phẩm Song Ðôi (Yamakavaggo) 13
III. Phẩm Tất Cả (Sabbavaggo) 23
IV. Phẩm Sanh Pháp (Jātidhammavaggo) 33
V. Phẩm Vô Thường (Sabbāniccavaggo) 43
Phần Hai - Năm Mươi Kinh Thứ Hai
I. Phẩm Vô Minh (Avijjāvaggo) 53
II. Phẩm Migajāla (Mijālavaggo) 63
III. Phẩm Bệnh (Gilānavaggo) 74
IV. Phẩm Channa (Channavaggo) 84
V. Phẩm Từ Bỏ (Chalavaggo) 94
Phần Ba - Năm Mươi Kinh Thứ Ba
I. Phẩm An Ổn, Khỏi Các Khổ Ách (Yogakkhemivaggo) 104
II. Phẩm Thế Giới Dục Công Ðức (Lokakāmaguṇavaggo) 115
III. Phẩm Gia Chủ (Gahapativaggo) 124
IV. Phẩm Devadaha (Devadahavaggo) 134
V. Mới Và Cũ (Navapurāṇavaggo) 146
Phần Bốn - Năm Mươi Kinh Thứ Tư
I. Phẩm Duyệt Hỷ Tiêu Tận (Nandikkhayavaggo) 156
II. Phẩm Sáu Mươi Lược Thuyết (Saṭṭhipeyyālavaggo) 168
III. Phẩm Biển (Samuddavaggo) 228
IV. Phẩm Rắn Ðộc (Āsivisavaggo) 238

Chương Hai: Tương Ưng Thọ

SN 36
Phần Một - Phẩm Có Kệ (Sagāthāvaggo) 1
Phần Hai - Phẩm Sống Một Mình (Rahogatavaggo) 11
Phần Ba - Phẩm Một Trăm Lẻ Tám Pháp Môn (Aṭṭhasatapariyāyavaggo) 21

Chương Ba: Tương Ưng Nữ Nhân

SN 37
Phần Một - Phẩm Trung Lược (Mātugāmavaggo) 1
Phần Hai - Phẩm Trung Lược (Anuruddhavaggo) 15
Phần Ba - Phẩm Các Sức Mạnh (Balavaggo) 25

Chương Bốn: Tương Ưng Jambukhādaka

SN 38
Tương Ưng Jambukhādaka (Jambukhādakasaṃyuttaṃ) 1

Chương Năm: Tương Ưng Sāmaṇḍaka

SN 39
Tương Ưng Sāmaṇḍaka (Sāmaṇḍakasaṃyuttaṃ) 1

Chương Sáu: Tương Ưng Moggallāna

SN 40
Tương Ưng Moggallāna (Moggallānasaṃyuttaṃ) 1

Chương Bảy: Tương Ưng Citta

SN 41
Tương Ưng Citta (Cittasaṃyuttaṃ) 1

Chương Tám: Tương Ưng Thôn Trưởng

SN 42
Tương Ưng Thôn Trưởng (Gāmaṇisaṃyuttaṃ) 1

Chương Chín: Tương Ưng Vô Vi

SN 43
Phần Một - Phẩm Một (Asaṅkhatavaggo) 1
Phần Hai - Phẩm Hai (Dutiyaasaṅkhatavaggo) 12

Chương Mười: Tương Ưng Không Thuyết

SN 44
Tương Ưng Không Thuyết (Abyākatasaṃyuttaṃ) 1

Tập V - Thiên Ðại Phẩm

Chương Một: Tương Ưng Đạo

SN 45
I. Phẩm Vô Minh (Avijjāvaggo) 1
II. Phẩm Trú (Vihāravaggo) 11
III. Phẩm Tà Tánh (Micchattavaggo) 21
IV. Phẩm Về Hạnh (Paṭipattivaggo) 31
Ngoại Ðạo Trung Lược (Aññatitthiyapeyyālo) 41
Mặt Trời Lược Thuyết (Suriyapeyyālo) 49
Một Pháp Trung Lược I (Ekadhammapeyyālo) 63
Một Pháp Trung Lược II (Dutiyaekadhammapeyyālo) 77
IV. Thiên Về Niết Bàn (Gaṅgāpeyyālovaggo) 127
V. Phẩm Không Phóng Dật (Appamādavaggo) 139
VI. Phẩm Việc Làm Cần Sức Mạnh (Balakaraṇīyavaggo) 149
VII. Phẩm Tầm Cầu (Esanāvaggo) 161
VIII. Phẩm Bộc Lưu (Oghavaggo) 171

Chương Hai: Tương Ưng Giác Chi

SN 46
I. Phẩm Núi (Pabbatavaggo) 1
II. Phẩm Về Bệnh (Gilānavaggo) 11
III. Phẩm Udāyī (Udāyīvaggo) 21
IV. Phẩm Triền Cái (Nivaraṇavaggo) 31
V. Phẩm Chuyển Luân (Cakkavattivaggo) 41
VI. Phẩm Tổng Nhiếp Giác Chi (Bojjhaṅgavaggo) 51
VII. Phẩm Hơi Thở Vô Hơi Thở Ra (Ānāpānavaggo) 57
VIII. Phẩm Đoạn Diệt (Nirodhavaggo) 67
IX. Phẩm Sông Hằng Quảng Thuyết (Gaṅgāpeyyālovagga) 77
X. Phẩm Không Phóng Dật (Appamādavaggo) 89
XI. Phẩm Việc Làm Cần Sức Mạnh (Balakaraṇīyavaggo) 99
XII. Phẩm Tầm Cầu (Esanāvaggo) 111
XIII. Phẩm Bộc Lưu (Oghavaggo) 121
XIV. Phẩm Sông Hằng Quảng Thuyết (Punagaṅgāpeyyālavaggo) 121
XV. Phẩm Không Phóng Dật (Nhiếp phục tham) (Punaappamādavaggo) 143
XVI. Phẩm Việc Làm Cần Sức Mạnh (Nhiếp phục tham) (Punabalakaraṇīyavaggo) 153
XVII. Phẩm Tầm Cầu (Nhiếp phục tham) (Punaesanāvaggo) 165
XVIII. Phẩm Bộc Lưu (Punaoghavaggo) 175

Chương Ba: Tương Ưng Niệm Xứ

SN 47
I. Phẩm Ambapālī (Ambapālivaggo) 1
II. Phẩm Nālandā (Nālandavaggo) 11
III. Phẩm Giới Trú (Sīlaṭṭhitavaggo) 21
IV. Phẩm Chưa Từng Ðược Nghe (Ananussutavaggo) 31
V. Phẩm Bất Tử (Amatavaggo) 41
VI. Phẩm Sông Hằng Rộng Thuyết (Gaṅgāpeyyālavaggo) 51
VII. Phẩm Không Phóng Dật (Appamādavaggo) 63
VIII. Phẩm Việc Làm Cần Sức Mạnh (Balakaraṇiyavaggo) 73
IX. Phẩm Tầm Cầu (Esanāvaggo) 85
X. Phẩm Bộc Lưu (Oghavaggo) 95

Chương Bốn: Tương Ưng Căn

SN 48
I. Phẩm Thanh Tịnh (Suddhakavaggo) 1
II. Phẩm Có Phần Yếu Hơn (Mudutaravaggo) 11
III. Phẩm Sáu Căn (Chaḷindriyavaggo) 21
IV. Phẩm Lạc Căn (Sukhindriyavaggo) 31
V. Phẩm Về Già (Jarāvaggo) 41
VI. Phẩm Thứ Sáu (Sūkarakhatavaggo) 51
VII. Phẩm Giác Phần (Sambodhivaggo) 61
VIII. Phẩm Sông Hằng Rộng Thuyết (Gaṅgāpeyyālovaggo) 71
IX. Phẩm Không Phóng Dật (Appamādavaggo) 83
X. Phẩm Việc Làm Cần Sức Mạnh (Balakaraṇiyavaggo) 93
XI. Phẩm Tầm Cầu (Esanāvaggo) 105
XII. Phẩm Bộc Lưu (Oghavaggo) 115
XIII. Phẩm Sông Hằng Rộng Thuyết (Punagaṅgāpeyyālo) 125
XIV. Phẩm Không Phóng Dật (Punaappamādavaggo) 137
XV. Phẩm Việc Làm Cần Sức Mạnh (Punabalanaraṇiyavaggo) 147
XVI. Phẩm Tầm Cầu (Punaesanāvaggo) 159
XVII. Phẩm Bộc Lưu (Punaoghavaggo) 169

Chương Năm: Tương Ưng Chánh Cần

SN 49
I. Phẩm Sông Hằng Rộng Thuyết (Gaṅgāpeyyālo) 1
II. Phẩm Không Phóng Dật (Appamādavaggo) 13
III. Phẩm Việc Làm Cần Sức Mạnh (Balakaraṇiyavaggo) 23
IV. Phẩm Tầm Cầu (Esanāvaggo) 35
V. Phẩm Bộc Lưu (Oghavaggo) 45

Chương Sáu: Tương Ưng Lực

SN 50
I. Phẩm Sông Hằng Rộng Thuyết (Gaṅgāpeyyālavaggo) 1
II. Phẩm Không Phóng Dật (Appamādavaggo) 13
III. Phẩm Sức Mạnh (Viễn Ly) (Balakaraṇiyavaggo) 23
IV. Phẩm Tầm Cầu (Esanāvaggo) 35
V. Phẩm Bộc Lưu (Oghavaggo) 45
VI. Phẩm Sông Hằng Rộng Thuyết (Punagaṅgāpyolo) 55
VII. Phẩm Không Phóng Dật (Punaappamādavaggo) 67
VIII. Phẩm Lực (Punabalakaraṇiyavaggo) 77
IX. Phẩm Tầm Cầu (Punaesanāvaggo) 89
X. Phẩm Bộc Lưu (Punaoghavaggo) 99

Chương Bảy: Tương Ưng Như Ý Túc

SN 51
I. Phẩm Cāpāla (Cāpālavaggo) 1
II. Phẩm Lầu Rung Chuyển (Pāsādakampanavaggo) 11
III. Phẩm Thứ Ba (Ayoguḷavaggo) 21
IV. Phẩm Sông Hằng Rộng Thuyết (Gaṅgāpeyyālavaggo) 33
V. Phẩm Không Phóng Dật (Rahogata) 45
VI. Phẩm Việc Làm Cần Sức Mạnh 55
VII. Phẩm Tầm Cầu 67
VIII. Phẩm Bộc Lưu (Oghavaggo) 77

Chương Tám: Tương Ưng Anuruddha

SN 52
I. Phẩm Ðộc Cư (Rahogatavaggo) 1
II. Phẩm Thứ Hai (Sahassavaggo) 11

Chương Chín: Tương Ưng Thiền

SN 53
I. Phẩm Sông Hằng Rộng Thuyết (Gaṅgāpeyyālavaggo) 1
II. Phẩm Không Phóng Dật 13
III. Phẩm Việc Làm Cần Sức Mạnh 23
IV. Phẩm Tầm Cầu 35
V. Phẩm Bộc Lưu (Oghavaggo) 45

Chương Mười: Tương Ưng Hơi Thở Vô, Hơi Thở Ra

SN 54
I. Phẩm Một Pháp (Ekadhammavaggo) 1
II. Phẩm Thứ Hai (Ānandavaggo) 11

Chương Mười Một: Tương Ưng Dự Lưu

SN 55
I. Phẩm Veludvāra (Veludavāravaggo) 1
II. Phẩm Một Ngàn hay Vườn Vua (Rājakārāmavaggo) 11
III. Phẩm Saraṇāni (Sārakānivaggo) 21
IV. Phẩm Phước Ðức Sung Mãn (Puññābhisandavaggo) 31
V. Phẩm Phước Ðức Sung Mãn Với Kệ (Sagāthapuññābhisandavaggo) 41
VI. Phẩm Với Trí Tuệ (Sappaññavaggo) 51
VII. Phẩm Ðại Trí Tuệ (Mahāpaññavaggo) 61

Chương Mười Hai: Tương Ưng Sự Thật

SN 56
I. Phẩm Ðịnh (Samādhivaggo) 1
II. Phẩm Chuyển Pháp Luân (Dhammacakkappavattanavaggo) 11
III. Phẩm Koṭigāma (Koṭigāmavaggo) 21
IV. Phẩm Rừng Siṁsapā (Siṃsapāvanavaggo) 31
V. Phẩm Vực Thẳm (Papātavaggo) 41
VI. Phẩm Chứng Ðạt (Abhisamayavaggo) 51
VII. Phẩm Bánh Xe Lược Thuyết (Āmakadhaññapeyyālavaggo) 61
VIII. Phẩm Ít Người Từ Bỏ (Dutiya āmakadhaññapeyyālavaggo) 71
IX. Phẩm Lúa Gạo Sống Rộng Thuyết 81
X. Phẩm Chúng Sanh Nhiều Hơn (Catuttha āmakadhaññapeyyālavaggo) 91
XI. Phẩm Năm Sanh Thú (Pañcagatipeyyālavaggo) 102
(4 Tập, 11 Chương, 174 Phẩm, HT. Thích Minh Châu dịch Việt)
Tăng Chi Bộ (AN) đặt nặng phần phân tích giáo lý theo pháp số từ số 1 đến số 11.
Phẩm Viết tắt Số Kinh bắt đầu

Tập I

Chương Một Pháp

AN 1
I. Phẩm Sắc (Rūpādivaggo) 1
II. Phẩm Ðoạn Triền Cái (Nīvaraṇappahāṇavaggo) 11
III. Phẩm Khó Sử Dụng (Akammaniyavaggo) 21
IV. Phẩm Không Ðiều Phục (Adantavaggo) 31
V. Phẩm Ðặt Hướng Và Trong Sáng (Sūkavaggo) 41
VI. Phẩm Búng Ngón Tay (Pabhassaravaggo) 51
VII. Phẩm Tinh Tấn (Viriyārambhavaggo) 61
VIII. Phẩm Làm Bạn Với Thiện (Kalyāṇamittavaggo) 71
IX. Phẩm Phóng Dật (Pamādavaggo) 82
X. Phẩm Phi Pháp (Ajjhattikavaggo) 98
XI. Phẩm Thứ Mười Một (Adhammavaggo) 140
XII. Phẩm Vô Phạm (Anāpattivaggo) 150
XIII. Phẩm Một Người (Ekapuggalavaggo) 170
XIV. Phẩm Người Tối Thắng (Etadaggapāḷi) 188
XV. Phẩm Không Thể Có Ðược (Aṭṭhānapāḷi) 268
XVI. Phẩm Một Pháp (Paṭhamavaggo) 296
XVII. Phẩm Chủng Tử (Dutiyavaggo) 306
XVIII. Phẩm Makkhalī (Tatiyavaggo) 316
XIX. Phẩm Không Phóng Dật (Catutthavaggo) 333
XX. Phẩm Thiền Ðịnh (1) 378
XXI. Phẩm Thiền Ðịnh (2) 575

Chương Hai Pháp

AN 2
I. Phẩm Hình Phạt (Kammakaraṇavaggo) 1
II. Phẩm Tranh Luận (Adhikaraṇavaggo) 11
III. Phẩm Người Ngu (Bālavaggo) 21
IV. Phẩm Tâm Thăng Bằng (Samacittavaggo) 32
V. Phẩm Hội Chúng (Parisavaggo) 42
VI. Phẩm Người (Puggalavaggo) 52
VII. Phẩm Lạc (Sukhavaggo) 64
VIII. Phẩm Tướng (Sanimittavaggo) 77
IX. Phẩm Các Pháp (Dhammavaggo) 87
X. Phẩm Kẻ Ngu (Bālavaggo) 98
XI. Phẩm Các Hy Vọng (Āsāvaggo) 118
XII. Phẩm Hy Cầu (Āyācanavaggo) 130
XIII. Phẩm Bố Thí (Dānavaggo) 141
XIV. Phẩm Ðón Chào (Santhāravaggo) 151
XV. Phẩm Nhập Ðịnh (Samāpattivaggo) 163
XVI. Phẩm Phẫn Nộ (Kodhavaggo) 180
XVII. Phẩm Thứ Mười Bảy (Sattarasamovaggo) 280

Chương Ba Pháp

AN 3
I. Phẩm Người Ngu (Bālavaggo) 1
II. Phẩm Người Ðóng Xe (Rathakāravaggo) 11
III. Phẩm Người (Puggalavaggo) 21
IV. Phẩm Sứ Giả Của Trời (Devadūtavaggo) 31
V. Phẩm Nhỏ (Cūlavaggo) 41
VI. Phẩm Các Bà-la-môn (Brāhmaṇavaggo) 51
VII. Phẩm Lớn (Mahāvaggo) 61
VIII. Phẩm Ānanda (Ānandavaggo) 71
IX. Phẩm Sa-môn (Samaṇavaggo) 81
X. Phẩm Hạt Muối (Loṇaphalavaggo) 92
XI. Phẩm Chánh Giác (Sambodhivaggo) 103
XII. Phẩm Đọa Xứ (Apāyikavaggo) 113
XIII. Phẩm Kusinārā (Kusināravaggo) 123
XIV. Phẩm Kẻ Chiến Sĩ (Yodhājīvavaggo) 133
XV. Phẩm Cát Tường 146
XVI. Phẩm Lõa Thể (Acelakavaggo) 156

Chương Bốn Pháp

AN 4
I. Phẩm Bhaṇḍagāma (Bhaṇḍagāmavaggo) 1
II. Phẩm Hành (Caravaggo) 11
III. Phẩm Uruvelā (Uruvelavaggo) 21
IV. Phẩm Bánh Xe (Cakkavaggo) 31
V. Phẩm Rohitassa (Rohitassavaggo) 41
VI. Phẩm Nguồn Sanh Phước (Puññābhisandavaggo) 51
VII. Phẩm Nghiệp Công Ðức (Pattakammavaggo) 61
VIII. Phẩm Không Hý Luận (Apaṇṇakavaggo) 71
IX. Phẩm Không Có Rung Ðộng (Macalavaggo) 81
X. Phẩm Asura (A-tu-la) (Asuravaggo) 91
XI. Phẩm Mây Mưa (Valāhakavaggo) 101
XII. Phẩm Kesi (Kesivaggo) 111
XIII. Phẩm Sợ Hãi 121
XIV. Phẩm Loài Người (Puggalavaggo) 131
XV. Phẩm Ánh Sáng (Ābhāvaggo) 141
XVI. Phẩm Các Căn (Indriyavaggo) 151
XVII. Phẩm Ðạo Hành (Paṭipadāvaggo) 161
XVIII. Phẩm Tư Tâm Sở (Sañcetaniyavaggo) 171
XIX. Phẩm Chiến Sĩ (Brāhmaṇavaggo) 181
XX. Ðại Phẩm (Mahāvaggo) 191
XXI. Phẩm Bậc Chân Nhân (Sappurisavaggo) 201
XXII. Phẩm Ô Uế (Parisasobhanavaggo) 211
XXIII. Phẩm Diệu Hạnh (Sucaritavaggo) 221
XXIV. Phẩm Nghiệp (Kammavaggo) 231
XXV. Phẩm Sợ Hãi Phạm Tội (Āpattibhayavaggo) 241
XXVI. Phẩm Thắng Trí (Abhiññāvaggo) 251
XXVII. Phẩm Nghiệp Ðạo (Kammapathavaggo) 261
XXVIII. Phẩm Tham (Rāgādipeyyālaṃ) 271

Tập II

Chương Năm Pháp

AN 5
I. Phẩm Sức Mạnh Hữu Học (Pañcakanipāto) 1
II. Phẩm Sức Mạnh (Balavaggo) 11
III. Phẩm Năm Phần (Pañcaṅgikavaggo) 21
IV. Phẩm Sumanā (Sumanāvaggo) 31
V. Phẩm Vua Muṇḍa (Muṇḍarājavaggo) 41
VI. Phẩm Triền Cái (Nīvaraṇavaggo) 51
VII. Phẩm Tưởng (Saññāvaggo) 61
VIII. Phẩm Chiến Sĩ (Anāgatabhayavaggo) 71
IX. Phẩm Trưởng Lão (Theravaggo) 81
X. Phẩm Kakudha (Kakudhavaggo) 91
XI. Phẩm An Ổn Trú (Phāsuvihāravaggo) 101
XII. Phẩm Andhakavinda (Andhakavindavaggo) 111
XIII. Phẩm Bệnh (Gilānavaggo) 121
XIV. Phẩm Vua (Rājavaggo) 131
XV. Phẩm Tikaṇḍakī (Tikaṇḍakīvaggo) 141
XVI. Phẩm Diệu Pháp (Saddhamma) 151
XVII. Phẩm Hiềm Hận (Āghātavaggo) 161
XVIII. Phẩm Nam Cư Sĩ 171
XIX. Phẩm Rừng (Āraññakavaggo) 181
XX. Phẩm Bà-la-môn (Soṇavaggo) 191
XXI. Phẩm Kimbila (Kimbilavaggo) 201
XXII. Phẩm Mắng Nhiếc (Akkosakavaggo) 211
XXIII. Phẩm Du Hành Dài (Dīghacārikavaggo) 221
XXIV. Phẩm Trú Tại Chỗ (Āvāsikavaggo) 231
XXV. Phẩm Ác Hành (Duccaritavaggo) 241
XXVI. Phẩm Cụ Túc Giới (Upasampadāvaggo) 251

Chương Sáu Pháp

AN 6
I. Phẩm Ðáng Được Cung Kính (Āhuneyyavaggo) 1
II. Phẩm Cần Phải Nhớ (Sārāṇīyavaggo) 11
III. Phẩm Trên Tất Cả (Anuttariyavaggo) 21
IV. Phẩm Chư Thiên (Devatāvaggo) 31
V. Phẩm Dhammika (Dhammikavaggo) 43
VI. Ðại Phẩm (Mahāvaggo) 55
VII. Phẩm Chư Thiên (Anāgāmivaggo) 65
VIII. Phẩm A-la-hán (Arahattavaggo) 75
IX. Phẩm Mát Lạnh (Sītivaggo) 85
X. Phẩm Lợi Ích (Ānisaṃsavaggo) 96
XI. Phẩm Ba Pháp (Tikavaggo) 107
XII. Phẩm Các Kinh Không Nhiếp Trong Phẩm (Sāmaññavaggo) 117

Tập III

Chương Bảy Pháp

AN 7
I. Phẩm Tài Sản (Dhanavaggo) 1
II. Phẩm Tùy Miên (Anusayavaggo) 11
III. Phẩm Vajjī (Bạt Kỳ) (Vajjisattakavaggo) 21
IV. Phẩm Chư Thiên (Devatāvaggo) 32
V. Phẩm Đại Tế Đàn (Mahāyaññāvaggo) 44
VI. Phẩm Không Tuyên Bố (Abyākatavaggo) 54
VII. Ðại Phẩm (Mahāvaggo) 65
VIII. Phẩm Về Luật (Vinayavaggo) 75
IX. Phẩm Các Kinh Không Nhiếp 85

Chương Tám Pháp

AN 8
I. Phẩm Từ (Mettāvaggo) 1
II. Phẩm Lớn (Mahāvaggo) 11
III. Phẩm Gia Chủ (Gahapativaggo) 21
IV. Phẩm Bố Thí (Dānavaggo) 31
V. Phẩm Ngày Trai Giới (Uposathavaggo) 41
VI. Phẩm Gotamī (Gotamīvaggo) 51
VII. Phẩm Ðất Rung Động (Cāpālavaggo) 61
VIII. Phẩm Song Ðôi (Yamakavaggo) 71
IX. Phẩm Niệm (Sativaggo) 81
X. Tham Ái (Rāgādipeyyālaṃ) 117

Tập IV

Chương Chín Pháp

AN 9
I. Phẩm Chánh Giác (Sambodhivaggo) 1
II. Phẩm Tiếng Rống Con Sư Tử (Sīhanādavaggo) 11
III. Phẩm Chỗ Cư Trú Của Hữu Tình (Sattāvāsavaggo) 21
IV. Ðại Phẩm (Mahāvaggo) 32
V. Phẩm Pañcāla (Pañcālavaggo) 42
VI. Phẩm An Ổn (Khemavaggo) 52
VII. Phẩm Niệm Xứ (Satipaṭṭhānavaggo) 63
VIII. Phẩm Chánh Cần (Sammappadhānavaggo) 73
IX. Phẩm Bốn Như Ý Túc (Iddhipādavaggo) 83
X. Phẩm Tham (Rāgādipeyyālaṃ) 93

Chương Mười Pháp

AN 10
I. Phẩm Lợi Ích (Ānisaṃsavaggo) 1
II. Phẩm Hộ Trì (Nāthavaggo) 11
III. Phẩm Lớn (Mahāvaggo) 21
IV. Phẩm Upāli Và Ānanda (Upālivaggo) 31
V. Phẩm Mắng Nhiếc (Akkosavaggo) 41
VI. Phẩm Tâm Của Mình (Sacittavaggo) 51
VII. Phẩm Song Ðôi (Yamakavaggo) 61
VIII. Phẩm Ước Nguyện (Ākaṅkhavaggo) 71
IX. Phẩm Trưởng Lão (Theravaggo) 81
X. Phẩm Nam Cư Sĩ (Upālivaggo) 91
XI. Phẩm Sa-môn Tưởng (Samaṇasaññāvaggo) 101
XII. Phẩm Ði Xuống (Paccorohaṇīvaggo) 113
XIII. Phẩm Thanh Tịnh (Parisuddhavaggo) 123
XIV. Phẩm Thiện Lương (Sādhuvaggo) 134
XV. Phẩm Thánh Ðạo (Ariyavaggo) 145
XVI. Phẩm Người (Puggalavaggo) 155
XVII. Phẩm Jāṇussoṇi (Jāṇussoṇivaggo) 167
XVIII. Phẩm Thiện Lương (Sādhuvaggo) 178
XIX. Phẩm Thánh Ðạo (Ariyamaggavaggo) 189
XX. Phẩm Các Hạng Người (Aparapuggalavaggo) 199
XXI. Phẩm Thân Do Nghiệp Sanh (Karajakāyavaggo) 211
XXII. Không Có Ðầu Đề 221

Chương Mười Một Pháp

AN 11
I. Phẩm Y Chỉ (Nissayavaggo) 1
II. Phẩm Tùy Niệm (Anussativaggo) 11
III. Phẩm Ba: Tổng Kết 22
(10 Tập, HT. Thích Minh Châu và GS. Trần Phương Lan dịch Việt)
Tiểu Bộ (KN) hỗn hợp nhiều đề tài được diễn tả bằng nhiều thể văn khác nhau, từ các kinh kệ ngắn gọn do Ðức Phật thuyết giảng, các tiền thân Ðức Phật với hàng ngàn bài kệ do các vị Tỷ-kheo cảm tác, tiểu sử các Ðức Phật, các vị A-la-hán, sự tích Thiên cung, Ngạ quỷ do chư vị kết tập kinh điển biên soạn...
Kinh | Phẩm Viết tắt Số Kinh bắt đầu

Tập 01

Tiểu Tụng

Khp
I. Tam Quy (Saraṇagamanaṃ)
II. Thập Giới (Dasasikkhāpadaṃ)
III. Ba Mươi Hai Phần (Dvattiṃsākāraṃ)
IV. Nam Tử Hỏi Ðạo (Kumārapañhā)
V. Kinh Ðiềm Lành (Maṅgala suttaṃ)
VI. Kinh Châu Báu (Ratana suttaṃ)
VII. Kinh Ngoài Bức Tường (Tirokuḍḍa suttaṃ)
VIII. Kinh Bảo Tàng (Nidhikaṇḍa suttaṃ)
IX. Kinh Lòng Từ (Metta suttaṃ)

Pháp Cú

Dhp
Pháp Cú: Phẩm I-X (kệ 1 → 145)
Pháp Cú: Phẩm XI-XX (kệ 146 → 289)
Pháp Cú: Phẩm XXI-XVI (kệ 290 → 423)

Phật Tự Thuyết

Ud
Chương Một - Phẩm Bồ Ðề (Bodhi vagga)
Chương Hai - Phẩm Mucalinda (Mucalinda vagga)
Chương Ba - Phẩm Nanda (Nanda vagga)
Chương Bốn - Phẩm Meghiya (Meghiya vagga)
Chương Năm - Phẩm Trưởng Lão Soṇa (Soṇa vagga)
Chương Sáu - Phẩm Sanh Ra Ðã Mù (Jaccandha vagga)
Chương Bảy - Phẩm Nhỏ (Culla vagga)
Chương Tám - Phẩm Pāṭaligāmiya (Pāṭaligāmiya vagga)

Phật Thuyết Như Vậy

Iti

Chương Một - Tập Một Pháp

Phẩm I 1
Phẩm II 11
Phẩm III 21

Chương Hai - Tập Hai Pháp

Phẩm I 28
Phẩm II 38

Chương Ba - Tập Ba Pháp

Phẩm I 50
Phẩm II 60
Phẩm III 70
Phẩm IV 80
Phẩm V 90

Chương Bốn - Tập Bốn Pháp

Phẩm I 100

Kinh Tập

Sn

Chương Một - Phẩm Rắn

(I) Kinh Rắn (Uraga suttaṃ)
(II) Kinh Dhaniya (Dhaniya suttaṃ)
(III) Kinh Con Tê Ngưu Một Sừng (Khaggavisāṇa suttaṃ)
(IV) Kinh Bhāradvāja (Người Cày Ruộng) (Kasībhāradvāja suttaṃ)
(V) Kinh Cunda (Cunda suttaṃ)
(VI) Kinh Bại Vong (Parābhava suttaṃ)
(VII) Kinh Kẻ Bần Tiện (Vasala suttaṃ)
(VIII) Kinh Từ Bi (Metta suttaṃ)
(IX) Kinh Hemavata (Hemavata suttaṃ)
(X) Kinh Āḷavaka (Āḷavaka suttaṃ)
(XI) Kinh Thắng Trận (Vijaya suttaṃ)
(XII) Kinh ẩn sĩ (Muni suttaṃ)

Chương Hai - Tiểu Phẩm

(I) Kinh Châu Báu (Ratana suttaṃ)
(II) Kinh Hôi Thối (Āmagandha suttaṃ)
(III) Kinh Xấu Hổ (Hiri suttaṃ)
(IV) Kinh Điềm Lành Lớn (Maṃgala suttaṃ)
(V) Kinh Sūciloma (Sūciloma suttaṃ)
(VI) Kinh Hành Chánh Pháp (Kapila suttaṃ)
(VII) Kinh Pháp Bà-la-môn (Brāhmaṇadhammika suttaṃ)
(VIII) Kinh Chiếc Thuyền (Dhamma suttaṃ)
(IX) Kinh Thế Nào Là Giới (Kiṃsīla suttaṃ)
(X) Kinh Ðứng Dậy (Uṭṭhāna suttaṃ)
(XI) Kinh Rāhula (Rāhula suttaṃ)
(XII) Kinh Vaṅgīsa (Nigrodhakappa suttaṃ)
(XIII) Kinh Chánh Xuất Gia (Sammāparibbājanīya suttaṃ)
(XIV) Kinh Dhammika (Dhammika suttaṃ)

Chương Ba - Đại Phẩm

(I) Kinh Xuất Gia (Pabbajjā suttaṃ)
(II) Kinh Tinh Cần (Padhāna suttaṃ)
(III) Kinh Khéo Thuyết (Subhāsita suttaṃ)
(IV) Kinh Sundarika Bhāradvāja (Sundarikabhāradvāja suttaṃ)
(V) Kinh Māgha (Māgha suttaṃ)
(VI) Kinh Sabhiya (Sabhiya suttaṃ)
(VII) Kinh Sela (Sela suttaṃ)
(VIII) Kinh Mũi Tên (Salla suttaṃ)
(IX) Kinh Vāseṭṭha (Vāseṭṭha suttaṃ)
(X) Kinh Kokālika (Kokālika suttaṃ)
(XI) Kinh Nālaka (Nālaka suttaṃ)
(XII) Kinh Hai Pháp Tùy Quán (Dvayatānupassanā suttaṃ)

Chương Bốn - Phẩm Tám

(I) Kinh về Dục (Kāma suttaṃ)
(II) Kinh Hang Ðộng tám kệ (Guhaṭṭhaka suttaṃ)
(III) Kinh Sân Hận tám kệ (Duṭṭhaṭheka suttaṃ)
(IV) Kinh Thanh Tịnh tám kệ (Sudadhaṭaṭhaka suttaṃ)
(V) Kinh Tối Thắng tám kệ (Paramaṭṭhaka suttaṃ)
(VI) Kinh Già (Jarā suttaṃ)
(VII) Kinh Tissametteyya (Tissametteyya suttaṃ)
(VIII) Kinh Pasura (Pasura suttaṃ)
(IX) Kinh Māgandiyā (Māgandiyā suttaṃ)
(X) Kinh Trước khi bị hủy hoại (Suribheda suttaṃ)
(XI) Kinh Tranh luận (Nalahavivāda suttaṃ)
(XII) Những vấn đề nhỏ bé (Culaviyuha suttaṃ)
(XIII) Những vấn đề to lớn (Mahāviyuha suttaṃ)
(XIV) Kinh Tuvaṭaka (Con đường mau chóng) (Tuvaṭaka suttaṃ)
(XV) Kinh Chấp trượng (Atatadaṇḍa suttaṃ)
(XVI) Kinh Sāriputta (Sāriputta suttaṃ)

Chương Năm - Trên Đường Đến Bờ Bên Kia

(I) Bài kệ mở đầu (Vatthugāthā)
(II) Câu hỏi của thanh niên Ajita (Ajita suttaṃ)
(III) Các câu hỏi của thanh niên Tissametetayya (Tissametetayya suttaṃ)
(IV) Câu hỏi của thanh niên Puṇṇaka (Puṇṇaka suttaṃ)
(V) Câu hỏi của thanh niên Mettagu (Mettagu suttaṃ)
(VI) Câu hỏi của thanh niên Dhotaka (Dhotuka suttaṃ)
(VII) Câu hỏi của thanh niên Upasiva (Upasiva suttaṃ)
(VIII) Các câu hỏi của thanh niên Nanda (Nanda suttaṃ)
(IX) Các câu hỏi của thanh niên Hemaka (Hemaka suttaṃ)
(X) Câu hỏi của thanh niên Todeyya (Todeyya suttaṃ)
(XI) Câu hỏi của thanh niên Kappa (Kappa suttaṃ)
(XII) Câu hỏi của thanh niên Jatukaṇṇi (Jatukaṇṇi suttaṃ)
(XIII) Câu hỏi của thanh niên Bhadrāvudha (Bhadrāvudha suttaṃ)
(XIV) Câu hỏi của thanh niên Udaya (Udaya suttaṃ)
(XV) Câu hỏi của thanh niên Posāla (Posāla suttaṃ)
(XVI) Câu hỏi của thanh niên Mogharāja (Mogharāja suttaṃ)
(XVII) Câu hỏi của thanh niên Piṅgiya (Piṅgiya suttaṃ)
(XVIII) Kết luận

Tập 02

Chuyện Thiên Cung

Vv
Phẩm I - Lâu Đài Nữ Giới (Pīṭha vagga) 1
Phẩm II - Cittalatā (Cittalatā vagga) 18
Phẩm III - Cây San Hô (Pāricchattaka vagga) 29
Phẩm IV - Ðỏ Sẫm (Mañjeṭṭhaka vagga) 39
Phẩm V - Ðại xa (Mahāratha vagga) 51
Phẩm VI - Pāyāsi (Pāyāsi vagga) 65
Phẩm VII - Sunikkhitta (Sunikkhitta vagga) 75

Chuyện Ngạ Quỷ

Pv
Phẩm I - Phẩm Con Rắn (Uraga vagga) 1
Phẩm II - Phẩm Ubbarī (Ubbarī vagga) 13
Phẩm III - Tiểu Phẩm (Cūḷa vagga) 26
Phẩm IV - Đại Phẩm (Mahā vagga) 36

Tập 03

Trưởng Lão Tăng Kệ

Thag

Chương Một - Một Kệ

Phẩm Một 1
Phẩm Hai 11
Phẩm Ba 21
Phẩm Bốn 31
Phẩm Năm 41
Phẩm Sáu 51
Phẩm Bảy 61
Phẩm Tám 71
Phẩm Chín 81
Phẩm Mười 91
Phẩm Mười Một 101
Phẩm Mười Hai 111

Chương Hai - Hai Kệ

Phẩm Một 121
Phẩm Hai 131
Phẩm Ba 141
Phẩm Bốn 151
Phẩm Năm 161

Chương Ba - Phẩm Ba Kệ

Phẩm Ba Kệ 170

Chương Bốn - Phẩm Bốn Kệ

Phẩm Bốn Kệ 186

Chương Năm - Phẩm Năm Kệ

Phẩm Năm Kệ 198

Chương Sáu - Phẩm Sáu Kệ

Phẩm Sáu Kệ 210

Chương Bảy - Phẩm Bảy Kệ

Phẩm Bảy Kệ 224

Chương Tám - Phẩm Tám Kệ

Phẩm Tám Kệ 229

Chương Chín - Phẩm Chín Kệ

Phẩm Chín Kệ 232

Chương Mười - Phẩm Mười Kệ

Phẩm Mười Kệ 233

Chương Mười Một - Phẩm Mười Một Kệ

Phẩm Mười Một Kệ 240

Chương Mười Hai - Phẩm Mười Hai Kệ

Phẩm Mười Hai Kệ 241

Chương Mười Ba - Phẩm Mười Ba Kệ

Phẩm Mười Ba Kệ 243

Chương Mười Bốn - Phẩm Mười Bốn Kệ

Phẩm Mười Bốn Kệ 244

Chương Mười Lăm - Phẩm Mười Sáu Kệ

Phẩm Mười Sáu Kệ 246

Chương Mười Sáu - Phẩm Hai Mươi Kệ

Phẩm Hai Mươi Kệ 248

Chương Mười Bảy - Phẩm Ba Mươi Kệ

Phẩm Ba Mươi Kệ 258

Chương Mười Tám - Phẩm Bốn Mươi Kệ

Phẩm Bốn Mươi Kệ 261

Chương Mười Chín - Phẩm Năm Mươi Kệ

Phẩm Năm Mươi Kệ 262

Chương Hai Mươi - Phẩm Sáu Mươi Kệ

Phẩm Sáu Mươi Kệ 263

Chương Hai Mươi Mốt - Phẩm Bảy Mươi Kệ

Phẩm Bảy Mươi Mốt Kệ (Ðại Tập) 264

Trưởng Lão Ni Kệ

Thig
Phẩm Một - Tập Một Kệ 1
Phẩm Hai - Tập Hai Kệ 19
Phẩm Ba - Tập Ba Kệ 29
Phẩm Bốn - Tập Bốn Kệ 37
Phẩm Năm - Tập Năm Kệ 38
Phẩm Sáu - Tập Sáu Kệ 50
Phẩm Bảy - Tập Bảy Kệ 58
Phẩm Tám - Tập Tám Kệ 61
Phẩm Chín - Tập Chín Kệ 62
Phẩm Mười - Tập Mười Kệ 63
Phẩm Mười Một - Tập Mười Hai Kệ 64
Phẩm Mười Hai - Tập Mười Sáu Kệ 65
Phẩm Mười Ba - Tập Hai Mươi Kệ 66
Phẩm Mười Bốn - Tập Ba Mươi Kệ 71
Phẩm Mười Lăm - Tập Bốn Mươi Kệ 72
Phẩm Mười Sáu - Ðại Phẩm 73

Chuyện Tiền Thân Đức Phật

J

Tập 04

Chương I

Phẩm Apaṇṇaka 1
Phẩm Giới 11
Phẩm Kuruṅga 21
Phẩm Kulāvaka 31
Phẩm Lợi Ái 41
Phẩm Āsiṃsa 51
Phẩm Nữ Nhân 61
Phẩm Varana 71
Phẩm Apāyimha 81
Phẩm Litta 91
Phẩm Parosata 101
Phẩm Hamsa 111

Tập 05

Chương I (Một bài kệ)

Phẩm Kusanāḷi (Kusanāḷi vagga) 121
Phẩm Asampadāna (Asampadāna vagga) 131
Phẩm Kākaṇaṭaka (Kākaṇaṭaka vagga) 141

Chương II (Hai bài kệ)

Phẩm Daḷha (Daḷha vagga) 151
Phẩm Santhava (Santhava vagga) 161
Phẩm Thiện Pháp (Kalyāṇadhamma vagga) 171
Phẩm Asadisa (Asadisa vagga) 181
Phẩm Ruhaka (Ruhaka vagga) 191
Phẩm Nataṃdaḷha (Nataṃdaḷha vagga) 201
Phẩm Biranatthambhaka (Đám Cỏ Thơm) (Bīranatthambhaka vagga) 211
Phẩm Kāsāva (Kāsāva vagga) 221
Phẩm Upāhana (Upāhana vagga) 231
Phẩm Sigāla (Chó Rừng) (Sigāla vagga) 241

Chương III

Phẩm Saṅkappa (Saṅkappa vagga) 251
Phẩm Kosya (Paduma vagga) 261

Tập 06

Chương III (tiếp theo)

Phẩm Ba Bài Kệ (1) 264
Phẩm Ba Bài Kệ (2) 274
Phẩm Ba Bài Kệ (3) 281
Phẩm Ba Bài Kệ (4) 286

Chương IV (Bốn bài kệ)

Phẩm Bốn Bài Kệ (1) 301
Phẩm Bốn Bài Kệ (2) 310
Phẩm Bốn Bài Kệ (3) 318
Phẩm Bốn Bài Kệ (4) 326
Phẩm Bốn Bài Kệ (5) 338

Chương V (Năm bài kệ)

Phẩm Năm Bài Kệ (1) 351
Phẩm Năm Bài Kệ (2) 359

Chương VI (Sáu bài kệ)

Phẩm Sáu Bài Kệ (1) 372
Phẩm Sáu Bài Kệ (2) 379
Phẩm Sáu Bài Kệ (3) 387

Tập 07

Chương VII (Bảy bài kệ)

Phẩm Bảy Bài Kệ (1) 396
Phẩm Bảy Bài Kệ (2) 407

Chương VIII (Tám bài kệ)

Phẩm Tám Bài Kệ 417

Chương IX (Chín bài kệ)

Phẩm Chín Bài Kệ (1) 427
Phẩm Chín Bài Kệ (2) 433

Chương X (Mười bài kệ)

Phẩm Mười Bài Kệ (1) 439
Phẩm Mười Bài Kệ (2) 447

Chương XI (Mười một bài kệ)

Phẩm Mười Một Bài Kệ 455

Chương XII (Mười hai bài kệ)

Phẩm Mười Hai Bài Kệ 464

Tập 08

Chương XIII (Mười ba bài kệ)

Phẩm Mười Ba Bài Kệ (1) 474
Phẩm Mười Ba Bài Kệ (2) 480

Chương XIV

Tạp Phẩm (1) 484
Tạp Phẩm (2) 490

Chương XV (Hai mươi bài kệ)

Phẩm Hai Mươi Bài Kệ (1) 497
Phẩm Hai Mươi Bài Kệ (2) 504

Chương XVI (Ba mươi bài kệ)

Phẩm Ba Mươi Bài Kệ (1) 511
Phẩm Ba Mươi Bài Kệ (2) 515

Tập 09

Chương XVII (Bốn mươi bài kệ)

Phẩm Bốn Mươi Bài Kệ 521

Chương XVIII (Năm mươi bài kệ)

Phẩm Năm Mươi Bài Kệ 526

Chương XIX (Sáu mươi bài kệ)

Phẩm Sáu Mươi Bài Kệ 529

Chương XX (Bảy mươi bài kệ)

Phẩm Bảy Mươi Bài Kệ 531

Chương XXI (Tám mươi bài kệ)

Phẩm Tám Mươi Bài Kệ 533

Chương XXII

Đại Phẩm (1) 538

Tập 10

Chương XXII (tiếp theo)

Đại Phẩm (2) 540
Đại Phẩm (3) 542
Đại Phẩm (4) 544
Đại Phẩm (5) 546
Đại Phẩm (6) 547
(7 Tập, Trưởng lão Tịnh Sự dịch Việt)

Đề cập về nguyên lý cơ bản chuyên môn đều là về vấn đề pháp siêu lý, dạy cho chúng ta thấy rõ pháp bản thể đúng theo sự thật trong thân ta và tất cả chúng sanh như là tâm, sở hữu tâm, sắc pháp và cũng sẽ biết rõ Níp-bàn là mục đích tối thượng trong Đạo Phật.

I. Pháp Tụ (Dhammasaṅganī)

1. Bộ Pháp Tụ
Nói về đầu đề tam, đầu đề nhị, tâm và sắc pháp. Những Pháp tập hợp theo tụ theo chùm gọi là chương (thiên),

II. Phân Tích (Vibhaṅgapakaraṇa)

2. Bộ Phân Tích
Nói về các hạng người. Sự phân chia đầu đề trong bộ Pháp Tụ, tất cả đầu đề tam có 22 nhóm và đầu đề nhị có 100 nhóm, chia làm 18 phân tích,

III. Ngữ Tông (Kathāvatthu)

3. Bộ Ngữ Tông
Những lời giải thích về vấn đề 5 uẩn, 12 xứ, 18 giới theo đầu đề của bộ với số lượng 105 câu và đầu đề từ bộ Pháp Tụ với số lượng 266 câu (mẫu đề tam 66 câu trong 22 nhóm và nhị đề 200 câu trong 100 nhóm) trình bày bởi nhiều cách khác nhau (số lượng 14 cách). Để tìm lời giải đáp là câu pháp thực tính đó yếu hiệp (Nhiếp) được bao nhiêu Uẩn? Yếu hiệp được bao nhiêu Xứ ? Và yếu hiệp bao nhiêu Giới ? Không yếu hiệp bao nhiêu Uẩn? Không yếu hiệp bao nhiêu Xứ? Không yếu hiệp bao nhiêu giới? chia làm 23 phẩm,

IV. Nguyên Chất Ngữ (Dhātukathā)

4. Bộ Nguyên Chất Ngữ
Sự tranh luận để giải thích nhân quả cho thấy rằng luận điểm (quan điểm) của phần tha ngôn (các vị Tỳ-khưu trong bộ phái cắt ra từ Trưởng Lão Bộ trong thời đại đế Asoka) với số lượng 219 quan điểm sai lệch với Phật ngôn xưa mà các vị Tỳ-khưu Trưởng Lão Bộ đã thực hành theo. Ở cách thức tranh luận phải có logic. Đáng quan tâm ở đây là Phật ngôn được Đức Phật thuyết một cách đầy đủ, khuôn mẫu mà chỉ có trong bộ đó.

V. Nhân Chế Định (Puggalapaññatti)

5. Bộ Nhân Chế Định
Sự định đặt (sự thông báo, trình bày hay giải thích) trong 6 vấn đề: Uẩn chế định là sự chế định vấn đề của Uẩn; Xứ chế định là sự chế định vấn đề của Xứ; Giới chế định là sự chế định vấn đề của Giới; Đế chế định là sự chế định vấn đề của Đế; Quyền chế định là sự chế định vấn đề của Quyền và Nhân chế định là sự chế định vấn đề về Người.

VI. Song Đối (Yamakapakaraṇa)

6. Bộ Song Đối
Sự vấn – đáp về vấn đề mười nhóm Pháp thực tính theo phương pháp hai câu là câu hỏi – câu trả lời thành một đôi là cách đặc biệt của bộ này. Mười nhóm Pháp thực tính như là Căn (Pháp thực tính về nhân), Uẩn, Xứ, Giới, Đế, Hành, Tùy Miên, Tâm, Pháp, Quyền. Mười nhóm pháp thực tính này chia ý chính của bộ Song Đối ra mười song, gọi tên theo nhóm pháp thực tính có phần chính là: Căn song, Uẩn song, Xứ song, Giới song, Đế song, Hành song, Tùy miên song, Tâm song, Pháp song và Quyền song.

Quyển Hạ

Quyển Thượng

VII. Vị Trí (Patthānapakaraṇa)

7. Bộ Vị Trí
Phần phân tích đầu đề pháp thực tính hay đầu đề có tất cả 266 câu (112 nhóm) trong bộ Pháp Tụ bởi mãnh lực duyên 24 loại có Nhân duyên (Hetupaccayo)... để cho thấy là tất cả pháp thực tính có quy luật sanh lên theo nhân duyên. Tất cả không sanh lên theo sự điều khiển của người nào nhưng diễn tiến theo quy luật của pháp tự nhiên gọi là định luật tâm, định luật nghiệp, định luật pháp.

Quyển 1

Quyển 2

  • Tam Đề Tầm
  • Tam Đề Hỷ
  • Tam Đề Sơ Đạo
  • Tam Đề Hữu Nhân Sơ Đạo Tuyệt Trừ
  • Tam Đề Nhân Sanh Tử
  • Tam Đề Hữu Học
  • Tam Đề Hi Thiểu
  • Tam Đề Cảnh Hi Thiểu
  • Tam Đề Ty Hạ
  • Tam Đề Tà
  • Tam Đề Có Đạo Là Cảnh
  • Tam Đề Sanh Tồn
  • Tam Đề Quá Khứ
  • Tam Đề Biết Cảnh Quá Khứ
  • Tam Đề Nội Phần
  • Tam Đề Biết Cảnh Nội Phần
  • Tam Đề Hữu Kiến Hữu Đối Chiếu
  • Nhị Đề Sở Y Tâm Hòa Tùng Hành
  • Nhị Đề Nội Bộ
  • Nhị Đề Y Sinh
  • Nhị Đề Do Thủ
  • Nhị Đề Thủ
  • Nhị Đề Cảnh Thủ
  • Nhị Đề Tương Ưng Thủ
  • Nhị Đề Thủ Cảnh Thủ
  • Nhị Đề Thủ Tương Ưng Thủ
  • Nhị Ðề Bất Tương Ưng Thủ Cảnh Thủ

Quyển 3

  • Nhị Đề Nhân
  • Nhị Đề Hữu Nhân
  • Nhị Đề Tương Ưng Nhân
  • Nhị Đề Nhân Hữu Nhân
  • Nhị Đề Nhân Tương Ưng Nhân
  • Nhị Đề Phi Nhân Hữu Nhân
  • Nhị Đề Hữu Duyên
  • Nhị Đề Hữu Vi
  • Nhị Đề Hữu Kiến
  • Nhị Đề Hữu Đối Chiếu
  • Nhị Đề Sắc
  • Nhị Đề Hiệp Thế
  • Nhị Đề Cũng Có Tâm Biết Đặng
  • Nhị Đề Lậu (trầm)
  • Nhị Đề Cảnh Lậu
  • Nhị Đề Tương Ưng Lậu
  • Nhị Đề Lậu Cảnh Lậu
  • Nhị Đề Lậu Tương Ưng Lậu
  • Nhị Đề Bất Tương Ưng Lậu Cảnh Lậu
  • Nhị Đề Triền
  • Nhị Đề Cảnh Triền
  • Nhị Đề Tương Ưng Triền
  • Nhị Đề Triền Cảnh Triền
  • Nhị Đề Triền Tương Ưng Triền
  • Nhị Đề Bất Tương Ưng Triền Cảnh Triền
  • Nhị Đề Phược
  • Nhị Đề Cảnh Phược
  • Nhị Đề Tương Ưng Phược
  • Nhị Đề Phược Cảnh Phược
  • Nhị Đề Phược Tương Ưng Phược
  • Nhị Đề Bất Tương Ưng Phược Cảnh Phược
  • Nhị Đề Chùm Bộc, Phối
  • Nhị Đề Cái
  • Nhị Đề Cảnh Cái
  • Nhị Đề Tương Ưng Cái
  • Nhị Đề Cái Cảnh Cái
  • Nhị Đề Cái Tương Ưng Cái
  • Nhị Đề Bất Tương Ưng Cái Cảnh Cái
  • Nhị Đề Khinh Thị
  • Nhị Đề Cảnh Khinh Thị
  • Nhị Đề Tương Ưng Khinh Thị
  • Nhị Đề Khinh Thị Cảnh Khinh Thị
  • Nhị Đề Bất Tương Ưng Khinh Thị Cảnh Khinh Thị

Quyển 4

  • Nhị Đề Hữu Cảnh
  • Nhị Đề Tâm
  • Nhị Đề Sở Hữu Tâm
  • Nhị Đề Tương Ưng Tâm
  • Nhị Đề Hoà Hợp Tâm
  • Nhị Đề Có Tâm Làm Sở Sanh
  • Nhị Đề Đồng Sanh Tồn Với Tâm
  • Nhị Đề Tùng Tâm Thông Lưu
  • Nhị Đề Hòa Hợp Với Tâm Và Có Tâm Làm Sở Sanh
  • Nhị Đề Y Tâm Hòa Sanh Tồn
  • Nhị Đề Sở Y Tâm Hòa Tùng Hành
  • Nhị Đề Nội Bộ
  • Nhị Đề Y Sinh
  • Nhị Đề Do Thủ
  • Nhị Đề Thủ
  • Nhị Đề Cảnh Thủ
  • Nhị Đề Tương Ưng Thủ
  • Nhị Đề Thủ Cảnh Thủ
  • Nhị Đề Thủ Tương Ưng Thủ
  • Nhị Ðề Bất Tương Ưng Thủ Cảnh Thủ
  • Nhị Ðề Phiền Não
  • Nhị Đề Cảnh Phiền Não
  • Nhị Đề Phiền Toái
  • Nhị Đề Tương Ưng Phiền Não
  • Nhị Đề Phiền Não Cảnh Phiền Não
  • Nhị Đề Phiền Não Phiền Toái
  • Nhị Đề Phiền Não Tương Ưng Phiền Não
  • Nhị Đề Bất Tương Ưng Phiền Não Cảnh Phiền Não
  • Nhị Đề Sơ Đạo Kiến
  • Nhị Đề Ba Đạo Cao (tu Kiến)
  • Nhị Đề Hữu Nhân Ba Đạo Cao Tuyệt Trừ
  • Nhị Đề Hữu Tầm
  • Nhị Đề Hữu Tứ
  • Nhị Đề Hữu Hỷ
  • Nhị Đề Đồng Sanh Hỷ
  • Nhị Đề Đồng Sanh Lạc
  • Nhị Đề Đồng Sanh Xả
  • Nhị Đề Dục Giới
  • Nhị Đề Sắc Giới
  • Nhị Đề Vô Sắc Giới
  • Nhị Đề Liên Quan Luân Hồi
  • Nhị Đề Nhân Xuất Luân Hồi
  • Nhị Đề Nhứt Định
  • Nhị Đề Hữu Thượng
  • Nhị Đề Hữu Y

Quyển 5

Quyển 6

  • Vị Trí – Tam Đề Đối Lập
  • Vị Trí – Nhị Đế Đối Lập
  • Vị Trí – Nhị Đề - Tam Đề Đối Lập
  • Vị Trí – Tam Đề - Nhị Đề Đối Lập
  • Vị Trí – Tam Đề - Tam Đề Đối Lập
  • Vị Trí – Nhị Đề - Nhị Đề Đối Lập
  • Vị Trí – Thuận Tùng, Đối Lập
    • Vị Trí – Tam Đề Thuận Tùng, Đối Lập
    • Vị Trí – Nhị Đề Thuận Tùng, Đối Lập
  • Vị Trí – Nhị Đề - Tam Đề Thuận, Nghịch
  • Vị Trí – Tam Đề - Nhị Đề Thuận, Nghịch
  • Vị Trí – Nhị Đề - Nhị Đề Thuận, Nghịch
  • Vị Trí – Nghịch, Thuận
  • Vị Trí – Nhị Đề Nghịch, Thuận
  • Vị Trí – Nhị Đề - Tam Đề Nghịch, Thuận
  • Vị Trí – Tam Đề - Nhị Đề Nghịch, Thuận
  • Vị Trí – Tam Đề - Tam Đề Nghịch, Thuận
  • Vị Trí – Nhị Đề - Nhị Đề Nghịch, Thuận