Luật Tạng
Phân tích Giới bổn
Bộ Pārājikapāḷi
Bộ Pācittiyapāḷi
Hợp Phần
Đại Phẩm
Tiểu Phẩm
Tập Yếu
Tập Yếu
Kinh Tạng
Trường Bộ
Tập I
Tập II
Trung Bộ
Tập I - Năm Mươi Kinh Đầu
Tập II - Năm Mươi Kinh Giữa
Tập III - Năm Mươi Hai Kinh Cuối
Tương Ưng Bộ
Tập I - Thiên Có Kệ
Tập II - Thiên Nhân Duyên
Tập III - Thiên Uẩn
Tập IV - Thiên Sáu Xứ
Tập V - Thiên Ðại Phẩm
Tăng Chi Bộ
Tập I
Tập II
Tập III
Tập IV
Tiểu Bộ
Tiểu Tụng
Pháp Cú
Phật Tự Thuyết
Phật Thuyết Như Vậy
Kinh Tập
Chuyện Thiên Cung
Chuyện Ngạ Quỷ
Trưởng Lão Tăng Kệ
Trưởng Lão Ni Kệ
Chuyện Tiền Thân Đức Phật I
Chuyện Tiền Thân Đức Phật II
Chuyện Tiền Thân Đức Phật III
Chuyện Tiền Thân Đức Phật IV
Chuyện Tiền Thân Đức Phật V
Chuyện Tiền Thân Đức Phật VI
Chuyện Tiền Thân Đức Phật VII
Vô Tỷ Pháp Tạng
Bộ Pháp Tụ
Bộ Phân Tích
Bộ Ngữ Tông
Bộ Nguyên Chất Ngữ
Bộ Nhân Chế Định
Bộ Song Đối
Quyển Hạ
Quyển Thượng
Bộ Vị Trí
Quyển 1
Quyển 2
Quyển 3
Quyển 4
Quyển 5
Quyển 6
Chú giải
Luật
Kinh
Vô Tỷ Pháp
Nghe đọc
Luật Tạng
Kinh Tạng
Trường Bộ
Trung Bộ
Tương Ưng Bộ
Tăng Chi Bộ
Tiểu Bộ
Vô Tỷ Pháp Tạng
Từ điển Pāḷi
Mục lục Tam Tạng
Sách
Viết tắt
Về Trang nhà
Khác
Phật Pháp Căn bản
Từ ngữ thường gặp
Điều khoản sử dụng
Thư từ
Quét mã QR
Tạo mã QR
Email
Mật khẩu
Nhớ đăng nhập
Đăng nhập
Đăng ký
Quên mật khẩu?
Mục lục
Luật Tạng
Kinh Tạng
Vô Tỷ Pháp Tạng
Phần I: Phân Tích Giới Bổn
I.
Bộ Pārājikapāḷi
1
.
Phân Tích Giới Tỳ-khưu I
Chương Verañja
Chương Pārājika
: 4 điều học Pārājika (bất cộng trụ)
Chương Saṅghādisesa
: 13 điều học Saṅghādisesa (tăng tàng)
Chương Aniyata
: 2 điều học Aniyata (bất định)
Chương Nissaggiya
: 30 điều học Nissaggiya Pācittiya (ưng xả đối trị)
II.
Bộ Pācittiyapāḷi
2
.
Phân Tích Giới Tỳ-khưu II
Chương Pācittiya
: 92 điều học Pācittiya
Chương Pāṭidesanīya
: 4 điều học Pāṭidesanīya
Chương Sekhiya
: 75 điều học về Sekhiya
Các Pháp Dàn Xếp Tranh Tụng
: 7 pháp dàn xếp tranh tụng (adhikaraṇasamathā dhammā).
3
.
Phân Tích Giới Tỳ-khưu Ni
Chương Pārājika
: 8 Pārājika (ở đây chỉ trình bày 4 điều được quy định riêng)
Chương Saṅghādisesa
: 17 Saṅghādisesa (chỉ trình bày 10 điều được quy định riêng)
Các Điều Nissaggiya
: 30 Nissaggiya Pācittiya (chỉ trình bày 12 điều được quy định riêng)
Chương Pācittiya
: 166 Pācittiya (chỉ trình bày 96 điều được quy định riêng)
Các Điều Pāṭidesanīya
: 8 Pāṭidesanīya (trình bày đầy đủ 8 điều)
Các Điều Sekhiya
: 75 Sekhiya (tương tợ giới bổn của tỳ khưu)
Các Pháp Dàn Xếp Tranh Tụng
: 7 Adhikaraṇasamathā Dhammā (tương tợ giới bổn của tỳ khưu).
Phần II: Hợp Phần
III.
Đại Phẩm
4
.
Đại Phẩm I
Chương Trọng Yếu
Chương Uposatha
Chương Vào Mùa Mưa
Chương Pavāraṇā
Chương Da Thú
5
.
Đại Phẩm II
Chương Dược Phẩm
Chương Kaṭhina
Chương Y Phục
Chương Campā
Chương Kosambi
IV.
Tiểu Phẩm
6
.
Tiểu Phẩm I
Chương Hành Sự
Chương Parivāsa
Chương Tích Lũy Tội
Chương Dàn Xếp
7
.
Tiểu Phẩm II
Chương Các Tiểu Sự
Chương Sàng Tọa
Chương Chia Rẽ Hội Chúng
Chương Phận Sự
Chương Đình Chỉ Giới Bổn Pātimokkha
Chương Tỳ Khưu Ni
Chương Liên Quan Năm Trăm Vị
Chương Liên Quan Bảy Trăm Vị
Phần III: Tập Yếu
V.
Tập Yếu
8
.
Tập Yếu I
Đại Phân Tích
Phân Tích Giới Tỳ Khưu Ni
Tóm Tắt Các Đầu Đề Của Nguồn Sanh Tội
Sự Trùng Lặp Liên Tục
9
.
Tập Yếu II
Các Câu Hỏi về bộ Hợp Phần
Tăng Theo Từng Bậc
Các câu vấn đáp về lễ Uposatha, v.v...
Sưu tập về các bài kệ
Phân tích sự tranh tụng
Sưu tập khác về các bài kệ
Chương cáo tội
Xung Đột (phần phụ)
Xung Đột (phần chính)
Phân Tích Kaṭhina
Nhóm năm của Upāli
Nguồn Sanh Khởi
Sưu Tập Về Các Bài Kệ - Phần Hai
Các Bài Kệ Làm Xuất Mồ Hôi
Năm Phẩm
Trường Bộ
Trung Bộ
Tương Ưng Bộ
Tăng Chi Bộ
Tiểu Bộ
Tập I
1.
Kinh Phạm Võng
2.
Kinh Sa-môn Quả
3.
Kinh Ambaṭṭha
4.
Kinh Soṇadaṇḍa
5.
Kinh Kūṭadanta
6.
Kinh Mahāli
7.
Kinh Jāliya
8.
Kinh Kassapa-Sīhanāda
9.
Kinh Poṭṭhapāda
10.
Kinh Subha
11.
Kinh Kevaddha
12.
Kinh Lohicca
13.
Kinh Tevijja
14.
Kinh Ðại bổn
15.
Kinh Ðại duyên
16.
Kinh Ðại Bát-niết-bàn
Tập II
17.
Kinh Ðại Thiện-kiến Vương
18.
Kinh Xà-ni-sa
19.
Kinh Ðại Ðiển Tôn
20.
Kinh Ðại Hội
21.
Kinh Ðế-thích Sở Vấn
22.
Kinh Ðại Niệm Xứ
23.
Kinh Tệ-túc
24.
Kinh Ba-lê
25.
Kinh Ưu-đàm-bà-la Sư Tử Hống
26.
Kinh Chuyển Luân Thánh Vương Sư Tử Hống
27.
Kinh Khởi Thế Nhân Bổn
28.
Kinh Tự Hoan Hỷ
29.
Kinh Thanh Tịnh
30.
Kinh Tướng
31.
Kinh Giáo Thọ Thi-ca-la-việt
32.
Kinh A-sá-nang-chi
33.
Kinh Phúng Tụng
34.
Kinh Thập Thượng
Tập I - Năm Mươi Kinh Đầu
1.
Kinh Pháp Môn Căn Bản
2.
Kinh Tất Cả Lậu Hoặc
3.
Kinh Thừa Tự Pháp
4.
Kinh Sợ Hãi Và Khiếp Đảm
5.
Kinh Không Uế Nhiễm
6.
Kinh Ước Nguyện
7.
Kinh Ví Dụ Tấm Vải
8.
Kinh Ðoạn Giảm
9.
Kinh Chánh Tri Kiến
10.
Kinh Niệm Xứ
11.
Tiểu Kinh Sư Tử Hống
12.
Ðại Kinh Sư Tử Hống
13.
Ðại Kinh Khổ Uẩn
14.
Tiểu Kinh Khổ Uẩn
15.
Kinh Tư Lượng
16.
Kinh Tâm Hoang Vu
17.
Kinh Khu Rừng
18.
Kinh Mật Hoàn
19.
Kinh Song Tầm
20.
Kinh An Trú Tầm
21.
Kinh Ví Dụ Cái Cưa
22.
Kinh Ví Dụ Con Rắn
23.
Kinh Gò Mối
24.
Kinh Trạm Xe
25.
Kinh Bẫy Mồi
26.
Kinh Thánh Cầu
27.
Tiểu Kinh Ví Dụ Dấu Chân Voi
28.
Ðại Kinh Ví Dụ Dấu Chân Voi
29.
Ðại Kinh Ví Dụ Lõi Cây
30.
Tiểu Kinh Ví Dụ Lõi Cây
31.
Tiểu Kinh Khu Rừng Sừng Bò
32.
Ðại Kinh Khu Rừng Sừng Bò
33.
Ðại Kinh Người Chăn Bò
34.
Tiểu Kinh Người Chăn Bò
35.
Tiểu Kinh Saccaka
36.
Ðại Kinh Saccaka
37.
Tiểu Kinh Ðoạn Tận Ái
38.
Ðại Kinh Ðoạn Tận Ái
39.
Ðại Kinh Xóm Ngựa
40.
Tiểu Kinh Xóm Ngựa
41.
Kinh Sāleyyaka
42.
Kinh Verañjaka
43.
Ðại Kinh Phương Quảng
44.
Tiểu Kinh Phương Quảng
45.
Tiểu Kinh Pháp Hành
46.
Ðại Kinh Pháp Hành
47.
Kinh Tư Sát
48.
Kinh Kosampiya
49.
Kinh Phạm Thiên Cầu Thỉnh
50.
Kinh Hàng Ma
Tập II - Năm Mươi Kinh Giữa
51.
Kinh Kandaraka
52.
Kinh Bát thành
53.
Kinh Hữu học
54.
Kinh Potaliya
55.
Kinh Jīvaka
56.
Kinh Upāli
57.
Kinh Hạnh Con Chó
58.
Kinh Vương Tử Vô Úy
59.
Kinh Nhiều Cảm Thọ
60.
Kinh Không Gì Chuyển Hướng
61.
Kinh Giáo Giới La-hầu-la Ở Rừng Ambala
62.
Đại Kinh Giáo Giới La-hầu-la
63.
Tiểu Kinh Mālunkyāputta
64.
Ðại Kinh Mālunkya
65.
Kinh Bhaddāli
66.
Kinh Ví Dụ Con Chim Cáy
67.
Kinh Cātumā
68.
Kinh Naḷakapāna
69.
Kinh Gulissāni
70.
Kinh Kīṭāgiri
71.
Kinh Dạy Vacchagotta Về Tam Minh
72.
Kinh Dạy Vacchagotta Về Lửa
73.
Ðại Kinh Vaccaghotta
74.
Kinh Trường Trảo
75.
Kinh Māgandiya
76.
Kinh Sandaka
77.
Ðại Kinh Sakuludāyi
78.
Kinh Samaṇamaṇḍikā
79.
Tiểu Kinh Sakuludāyin
80.
Kinh Vekhanassa
81.
Kinh Ghaṭīkāra
82.
Kinh Raṭṭhapāla
83.
Kinh Makhādeva
84.
Kinh Madhurā
85.
Kinh Vương Tử Bồ-đề
86.
Kinh Angulimāla
87.
Kinh Ái sanh
88.
Kinh Bāhitika
89.
Kinh Pháp trang nghiêm
90.
Kinh Kaṇṇakatthala
91.
Kinh Brahmāyu
92.
Kinh Sela
93.
Kinh Assalāyana
94.
Kinh Ghoṭamukha
95.
Kinh Cankī
96.
Kinh Esukārī
97.
Kinh Dhanañjāni
98.
Kinh Vāseṭṭha
99.
Kinh Subha
100.
Kinh Saṅgārava
Tập III - Năm Mươi Kinh Cuối
101.
Kinh Devadaha
102.
Kinh Năm Và Ba
103.
Kinh Nghĩ Như Thế Nào?
104.
Kinh Làng Sāma
105.
Kinh Thiện Tinh
106.
Kinh Bất Động Lợi Ích
107.
Kinh Gaṇaka Moggallāna
108.
Kinh Gopaka Moggallāna
109.
Ðại Kinh Mãn Nguyệt
110.
Tiểu Kinh Mãn Nguyệt
111.
Kinh Bất Đoạn
112.
Kinh Sáu Thanh Tịnh
113.
Kinh Chân Nhân
114.
Kinh Nên Hành Trì, Không Nên Hành Trì
115.
Kinh Ða Giới
116.
Kinh Thôn Tiên
117.
Ðại Kinh Bốn Mươi
118.
Kinh Nhập Tức, Xuất Tức Niệm
119.
Kinh Thân Hành Niệm
120.
Kinh Hành Sanh
121.
Kinh Tiểu Không
122.
Kinh Ðại Không
123.
Kinh Hy Hữu Vị Tằng Hữu Pháp
124.
Kinh Bạc-câu-la
125.
Kinh Ðiều Ngự Địa
126.
Kinh Phù-di
127.
Kinh A-na-luật
128.
Kinh Tùy Phiền Não
129.
Kinh Hiền Ngu
130.
Kinh Thiên Sứ
131.
Kinh Nhất Dạ Hiền Giả
132.
Kinh A-nan Nhất Dạ Hiền Giả
133.
Kinh Đại Ca-chiên-diên Nhất Dạ Hiền Giả
134.
Kinh Lomasakangiya Nhất Dạ Hiền Giả
135.
Tiểu Kinh Nghiệp Phân Biệt
136.
Ðại Kinh Nghiệp Phân Biệt
137.
Kinh Phân Biệt Sáu Xứ
138.
Kinh Tổng Thuyết Và Biệt Thuyết
139.
Kinh Vô Tránh Phân Biệt
140.
Kinh Giới Phân Biệt
141.
Kinh Phân Biệt Về Sự Thật
142.
Kinh Phân Biệt Cúng Dường
143.
Kinh Giáo Giới Cấp Cô Ðộc
144.
Kinh Giáo Giới Channa
145.
Kinh Giáo Giới Phú-lâu-na
146.
Kinh Giáo Giới Nandaka
147.
Tiểu Kinh Giáo Giới La-hầu-la
148.
Kinh Sáu Sáu
149.
Ðại Kinh Sáu Xứ
150.
Kinh Nói Cho Dân Nagaravinda
151.
Kinh Khất Thực Thanh Tịnh
152.
Kinh Căn Tu Tập
Tập I - Thiên Có Kệ
1.
Chương Một: Tương Ưng Chư Thiên
1.
I. Phẩm Cây Lau
11.
II. Phẩm Vườn Hoan Hỷ
21.
III. Phẩm Kiếm
31.
IV. Phẩm Quần Tiên
41.
V. Phẩm Thiêu Cháy
51.
VI. Phẩm Già
61.
VII. Phẩm Thắng
71.
VIII. Phẩm Ðoạn
2.
Chương Hai: Tương Ưng Thiên Tử
1.
I. Phẩm Thứ Nhất
11.
II. Phẩm Cấp Cô Ðộc
21.
III. Phẩm Các Ngoại Ðạo
3.
Chương Ba: Tương Ưng Kosalā
1.
I. Phẩm Thứ Nhất
11.
II. Phẩm Thứ Hai
21.
III. Phẩm Thứ Ba
4.
Chương Bốn: Tương Ưng Ác Ma
1.
I. Phẩm Thứ Nhất
11.
II. Phẩm Thứ Hai
21.
III. Phẩm Thứ Ba
5.
Chương Năm: Tương Ưng Tỷ-kheo-ni
1.
Tương Ưng Tỷ-kheo-ni
6.
Chương Sáu: Tương Ưng Phạm Thiên
1.
I. Phẩm Thứ Nhất
11.
II. Phẩm Thứ Hai
7.
Chương Bảy: Tương Ưng Bà La Môn
1.
I. Phẩm A-la-hán Thứ Nhất
11.
II. Phẩm Cư Sĩ
8.
Chương Tám: Tương Ưng Trưởng Lão Vaṅgīsa
1.
Tương Ưng Trưởng Lão Vaṅgīsa
9.
Chương Chín: Tương Ưng Rừng
1.
Tương Ưng Rừng
10.
Chương Mười: Tương Ưng Dạ Xoa
1.
Tương Ưng Dạ Xoa
11.
Chương Mười Một: Tương Ưng Sakka
1.
I. Phẩm Thứ Nhất
11.
II. Phẩm Thứ Hai
21.
III. Phẩm Thứ Ba (hay Sakka Năm Kinh) (Sakkapañcakaṃ)
Tập II - Thiên Nhân Duyên
12.
Chương Một: Tương Ưng Nhân Duyên
1.
I. Phẩm Phật Ðà
11.
II. Phẩm Ðồ Ăn
21.
III. Phẩm Mười Lực
31.
IV. Phẩm Kaḷāra - Vị Sát-đế-lỵ
41.
V. Phẩm Gia Chủ - Thứ Năm
51.
VI. Phẩm Cây
61.
VII. Ðại Phẩm Thứ Bảy
71.
VIII. Sa-môn, Bà-la-môn: Phẩm Thứ Tám
82.
IX. Trung Lược Phẩm (Annarapeyyālo)
13.
Chương Hai: Tương Ưng Minh Kiến
1.
Tương Ưng Minh Kiến
14.
Chương Ba: Tương Ưng Giới
1.
I. Phẩm Sai Biệt
11.
II. Phẩm Thứ Hai
23.
III. Phẩm Nghiệp Đạo Thứ Ba
30.
IV. Phẩm Thứ Tư
15.
Chương Bốn: Tương Ưng Vô Thỉ
1.
I. Phẩm Thứ Nhất
11.
II. Phẩm Thứ Hai
16.
Chương Năm: Tương Ưng Kassapa
1.
Tương Ưng Kassapa
17.
Chương Sáu: Tương Ưng Lợi Ích Ðắc Cung Kính
1.
I. Phẩm Thứ Nhất
11.
II. Phẩm Thứ Hai
21.
III. Phẩm Thứ Ba
31.
IV. Phẩm Thứ Tư
18.
Chương Bảy: Tương Ưng Rāhula
1.
I. Phẩm Thứ Nhất
11.
II. Phẩm Thứ Hai
19.
Chương Tám: Tương Ưng Lakkhaṇa
1.
I. Phẩm Thứ Nhất
11.
II. Phẩm Thứ Hai
20.
Chương Chín: Tương Ưng Thí Dụ
1.
Tương Ưng Thí Dụ
21.
Chương Mười: Tương Ưng Tỷ-kheo
1.
Tương Ưng Tỷ-kheo
Tập III - Thiên Uẩn
22.
Chương Một: Tương Ưng Uẩn
Năm Mươi Kinh Căn Bản
1.
I. Phẩm Nakulapitā
12.
II. Phẩm Vô Thường
22.
III. Phẩm Gánh Nặng
33.
IV. Phẩm Không Phải Của Các Ông
43.
V. Phẩm Tự Mình Làm Hòn Ðảo
Năm Mươi Kinh Ở Giữa
53.
I. Phẩm Tham Luyến
63.
II. Phẩm A-la-hán
73.
III. Phẩm Những Gì Ðược Ăn
83.
IV. Phẩm Trưởng Lão
93.
V. Phẩm Hoa
Năm Mươi Kinh Sau
103.
I. Phẩm Biên
113.
II. Phẩm Thuyết Pháp
126.
III. Phẩm Vô Minh
136.
IV. Phẩm Than Ðỏ
150.
V. Phẩm Kiến
23.
Chương Hai: Tương Ưng Rādha
1.
I. Phẩm Thứ Nhất
11.
II. Phẩm Thứ Hai
23.
III. Phẩm Sơ Vấn
35.
IV. Phẩm Thân Cận
24.
Chương Ba: Tương Ưng Kiến
1.
I. Phẩm Dự Lưu
19.
II. Phẩm Trùng Thuyết
37.
III. Phẩm Trùng Thuyết
45.
IV. Phẩm Trùng Thuyết
71.
V. Phẩm Trùng Thuyết
25.
Chương Bốn: Tương Ưng Nhập
1.
Tương Ưng Nhập
26.
Chương Năm: Tương Ưng Sanh
1.
Tương Ưng Sanh
27.
Chương Sáu: Tương Ưng Phiền Não
1.
Tương Ưng Phiền Não
28.
Chương Bảy: Tương Ưng Sāriputta
1.
Tương Ưng Sāriputta
29.
Chương Tám: Tương Ưng Loài Rồng
1.
Tương Ưng Loài Rồng
30.
Chương Chín: Tương Ưng Kim Xí Ðiểu
1.
Tương Ưng Kim Xí Ðiểu
31.
Chương Mười: Tương Ưng Càn-Thát-Bà
1.
Tương Ưng Càn Thát Bà
32.
Chương Mười Một: Tương Ưng Thần Mây
1.
Tương Ưng Thần Mây
33.
Chương Mười Hai: Tương Ưng Vacchagotta
1.
Tương Ưng Vacchagotta
34.
Chương Mười Ba: Tương Ưng Thiền
1.
Tương Ưng Thiền
Tập IV - Thiên Sáu Xứ
35.
Chương Một: Tương Ưng Sáu Xứ
Phần Một - Năm Mươi Kinh Thứ Nhất
1.
I. Phẩm Vô Thường
13.
II. Phẩm Song Ðôi
23.
III. Phẩm Tất Cả
33.
IV. Phẩm Sanh Pháp
43.
V. Phẩm Vô Thường
Phần Hai - Năm Mươi Kinh Thứ Hai
53.
I. Phẩm Vô Minh
63.
II. Phẩm Migajāla
74.
III. Phẩm Bệnh
84.
IV. Phẩm Channa
94.
V. Phẩm Từ Bỏ
Phần Ba - Năm Mươi Kinh Thứ Ba
104.
I. Phẩm An Ổn, Khỏi Các Khổ Ách
115.
II. Phẩm Thế Giới Dục Công Ðức
124.
III. Phẩm Gia Chủ
134.
IV. Phẩm Devadaha
146.
V. Mới Và Cũ
Phần Bốn - Năm Mươi Kinh Thứ Tư
156.
I. Phẩm Duyệt Hỷ Tiêu Tận
168.
II. Phẩm Sáu Mươi Lược Thuyết
228.
III. Phẩm Biển
238.
IV. Phẩm Rắn Ðộc
36.
Chương Hai: Tương Ưng Thọ
1.
Phần Một - Phẩm Có Kệ
11.
Phần Hai - Phẩm Sống Một Mình
21.
Phần Ba - Phẩm Một Trăm Lẻ Tám Pháp Môn
37.
Chương Ba: Tương Ưng Nữ Nhân
1.
Phần Một - Phẩm Trung Lược
15.
Phần Hai - Phẩm Trung Lược
25.
Phần Ba - Phẩm Các Sức Mạnh
38.
Chương Bốn: Tương Ưng Jambukhādaka
1.
Tương Ưng Jambukhādaka (Jambukhādakasaṃyuttaṃ)
39.
Chương Năm: Tương Ưng Sāmaṇḍaka
1.
Tương Ưng Sāmaṇḍaka (Sāmaṇḍakasaṃyuttaṃ)
40.
Chương Sáu: Tương Ưng Moggallāna
1.
Tương Ưng Moggallāna (Moggallānasaṃyuttaṃ)
41.
Chương Bảy: Tương Ưng Citta
1.
Tương Ưng Citta (Cittasaṃyuttaṃ)
42.
Chương Tám: Tương Ưng Thôn Trưởng
1.
Tương Ưng Thôn Trưởng (Gāmaṇisaṃyuttaṃ)
43.
Chương Chín: Tương Ưng Vô Vi
1.
Phần Một - Phẩm Một
12.
Phần Hai - Phẩm Hai
44.
Chương Mười: Tương Ưng Không Thuyết
1.
Tương Ưng Không Thuyết (Abyākatasaṃyuttaṃ)
Tập V - Thiên Ðại Phẩm
45.
Chương Một: Tương Ưng Đạo
1.
I. Phẩm Vô Minh
11.
II. Phẩm Trú
21.
III. Phẩm Tà Tánh
31.
IV. Phẩm Về Hạnh
41.
Ngoại Ðạo Trung Lược (Aññatitthiyapeyyālo)
49.
Mặt Trời Lược Thuyết (Suriyapeyyālo)
63.
Một Pháp Trung Lược I (Ekadhammapeyyālo)
77.
Một Pháp Trung Lược II (Dutiyaekadhammapeyyālo)
127.
IV. Thiên Về Niết Bàn
139.
V. Phẩm Không Phóng Dật
149.
VI. Phẩm Việc Làm Cần Sức Mạnh
161.
VII. Phẩm Tầm Cầu
171.
VIII. Phẩm Bộc Lưu
46.
Chương Hai: Tương Ưng Giác Chi
1.
I. Phẩm Núi
11.
II. Phẩm Về Bệnh
21.
III. Phẩm Udāyī
31.
IV. Phẩm Triền Cái
41.
V. Phẩm Chuyển Luân
51.
VI. Phẩm Tổng Nhiếp Giác Chi
57.
VII. Phẩm Hơi Thở Vô Hơi Thở Ra
67.
VIII. Phẩm Đoạn Diệt
77.
IX. Phẩm Sông Hằng Quảng Thuyết (Gaṅgāpeyyālovagga)
89.
X. Phẩm Không Phóng Dật
99.
XI. Phẩm Việc Làm Cần Sức Mạnh
111.
XII. Phẩm Tầm Cầu
121.
XIII. Phẩm Bộc Lưu
121.
XIV. Phẩm Sông Hằng Quảng Thuyết
143.
XV. Phẩm Không Phóng Dật
153.
XVI. Phẩm Việc Làm Cần Sức Mạnh
165.
XVII. Phẩm Tầm Cầu
175.
XVIII. Phẩm Bộc Lưu
47.
Chương Ba: Tương Ưng Niệm Xứ
1.
I. Phẩm Ambapālī
11.
II. Phẩm Nālandā
21.
III. Phẩm Giới Trú
31.
IV. Phẩm Chưa Từng Ðược Nghe
41.
V. Phẩm Bất Tử
51.
VI. Phẩm Sông Hằng Rộng Thuyết
63.
VII. Phẩm Không Phóng Dật
73.
VIII. Phẩm Việc Làm Cần Sức Mạnh
85.
IX. Phẩm Tầm Cầu
95.
X. Phẩm Bộc Lưu
48.
Chương Bốn: Tương Ưng Căn
1.
I. Phẩm Thanh Tịnh
11.
II. Phẩm Có Phần Yếu Hơn
21.
III. Phẩm Sáu Căn
31.
IV. Phẩm Lạc Căn
41.
V. Phẩm Về Già
51.
VI. Phẩm Thứ Sáu
61.
VII. Phẩm Giác Phần
71.
VIII. Phẩm Sông Hằng Rộng Thuyết
83.
IX. Phẩm Không Phóng Dật
93.
X. Phẩm Việc Làm Cần Sức Mạnh
105.
XI. Phẩm Tầm Cầu
115.
XII. Phẩm Bộc Lưu
125.
XIII. Phẩm Sông Hằng Rộng Thuyết (Punagaṅgāpeyyālo)
137.
XIV. Phẩm Không Phóng Dật
147.
XV. Phẩm Việc Làm Cần Sức Mạnh
159.
XVI. Phẩm Tầm Cầu
169.
XVII. Phẩm Bộc Lưu
49.
Chương Năm: Tương Ưng Chánh Cần
1.
I. Phẩm Sông Hằng Rộng Thuyết (Gaṅgāpeyyālo)
13.
II. Phẩm Không Phóng Dật
23.
III. Phẩm Việc Làm Cần Sức Mạnh
35.
IV. Phẩm Tầm Cầu
45.
V. Phẩm Bộc Lưu
50.
Chương Sáu: Tương Ưng Lực
1.
I. Phẩm Sông Hằng Rộng Thuyết
13.
II. Phẩm Không Phóng Dật
23.
III. Phẩm Sức Mạnh
35.
IV. Phẩm Tầm Cầu
45.
V. Phẩm Bộc Lưu
55.
VI. Phẩm Sông Hằng Rộng Thuyết (Punagaṅgāpyolo)
67.
VII. Phẩm Không Phóng Dật
77.
VIII. Phẩm Lực
89.
IX. Phẩm Tầm Cầu
99.
X. Phẩm Bộc Lưu
51.
Chương Bảy: Tương Ưng Như Ý Túc
1.
I. Phẩm Cāpāla
11.
II. Phẩm Lầu Rung Chuyển
21.
III. Phẩm Thứ Ba
33.
IV. Phẩm Sông Hằng Rộng Thuyết
45.
V. Phẩm Không Phóng Dật (Rahogata)
55.
VI. Phẩm Việc Làm Cần Sức Mạnh
67.
VII. Phẩm Tầm Cầu
77.
VIII. Phẩm Bộc Lưu
52.
Chương Tám: Tương Ưng Anuruddha
1.
I. Phẩm Ðộc Cư
11.
II. Phẩm Thứ Hai
53.
Chương Chín: Tương Ưng Thiền
1.
I. Phẩm Sông Hằng Rộng Thuyết
13.
II. Phẩm Không Phóng Dật
23.
III. Phẩm Việc Làm Cần Sức Mạnh
35.
IV. Phẩm Tầm Cầu
45.
V. Phẩm Bộc Lưu
54.
Chương Mười: Tương Ưng Hơi Thở Vô, Hơi Thở Ra
1.
I. Phẩm Một Pháp
11.
II. Phẩm Thứ Hai
55.
Chương Mười Một: Tương Ưng Dự Lưu
1.
I. Phẩm Veludvāra
11.
II. Phẩm Một Ngàn hay Vườn Vua
21.
III. Phẩm Saraṇāni
31.
IV. Phẩm Phước Ðức Sung Mãn
41.
V. Phẩm Phước Ðức Sung Mãn Với Kệ
51.
VI. Phẩm Với Trí Tuệ
61.
VII. Phẩm Ðại Trí Tuệ
56.
Chương Mười Hai: Tương Ưng Sự Thật
1.
I. Phẩm Ðịnh
11.
II. Phẩm Chuyển Pháp Luân
21.
III. Phẩm Koṭigāma
31.
IV. Phẩm Rừng Siṁsapā
41.
V. Phẩm Vực Thẳm
51.
VI. Phẩm Chứng Ðạt
61.
VII. Phẩm Bánh Xe Lược Thuyết
71.
VIII. Phẩm Ít Người Từ Bỏ
81.
IX. Phẩm Lúa Gạo Sống Rộng Thuyết
91.
X. Phẩm Chúng Sanh Nhiều Hơn
102.
XI. Phẩm Năm Sanh Thú
Tập I
1.
Chương Một Pháp
1.
I. Phẩm Sắc
11.
II. Phẩm Ðoạn Triền Cái
21.
III. Phẩm Khó Sử Dụng
31.
IV. Phẩm Không Ðiều Phục
41.
V. Phẩm Ðặt Hướng Và Trong Sáng
51.
VI. Phẩm Búng Ngón Tay
61.
VII. Phẩm Tinh Tấn
71.
VIII. Phẩm Làm Bạn Với Thiện
82.
IX. Phẩm Phóng Dật
98.
X. Phẩm Phi Pháp
140.
XI. Phẩm Thứ Mười Một
150.
XII. Phẩm Vô Phạm
170.
XIII. Phẩm Một Người
188.
XIV. Phẩm Người Tối Thắng (Etadaggapāḷi)
268.
XV. Phẩm Không Thể Có Ðược (Aṭṭhānapāḷi)
296.
XVI. Phẩm Một Pháp
306.
XVII. Phẩm Chủng Tử
316.
XVIII. Phẩm Makkhalī
333.
XIX. Phẩm Không Phóng Dật
378.
XX. Phẩm Thiền Ðịnh (1)
575.
XXI. Phẩm Thiền Ðịnh (2)
2.
Chương Hai Pháp
1.
I. Phẩm Hình Phạt
11.
II. Phẩm Tranh Luận
21.
III. Phẩm Người Ngu
32.
IV. Phẩm Tâm Thăng Bằng
42.
V. Phẩm Hội Chúng
52.
VI. Phẩm Người
64.
VII. Phẩm Lạc
77.
VIII. Phẩm Tướng
87.
IX. Phẩm Các Pháp
98.
X. Phẩm Kẻ Ngu
118.
XI. Phẩm Các Hy Vọng
130.
XII. Phẩm Hy Cầu
141.
XIII. Phẩm Bố Thí
151.
XIV. Phẩm Ðón Chào
163.
XV. Phẩm Nhập Ðịnh
180.
XVI. Phẩm Phẫn Nộ
280.
XVII. Phẩm Thứ Mười Bảy
3.
Chương Ba Pháp
1.
I. Phẩm Người Ngu
11.
II. Phẩm Người Ðóng Xe
21.
III. Phẩm Người
31.
IV. Phẩm Sứ Giả Của Trời
41.
V. Phẩm Nhỏ
51.
VI. Phẩm Các Bà-la-môn
61.
VII. Phẩm Lớn
71.
VIII. Phẩm Ānanda
81.
IX. Phẩm Sa-môn
92.
X. Phẩm Hạt Muối
103.
XI. Phẩm Chánh Giác
113.
XII. Phẩm Đọa Xứ
123.
XIII. Phẩm Kusinārā
133.
XIV. Phẩm Kẻ Chiến Sĩ
146.
XV. Phẩm Cát Tường
156.
XVI. Phẩm Lõa Thể
4.
Chương Bốn Pháp
1.
I. Phẩm Bhaṇḍagāma
11.
II. Phẩm Hành
21.
III. Phẩm Uruvelā
31.
IV. Phẩm Bánh Xe
41.
V. Phẩm Rohitassa
51.
VI. Phẩm Nguồn Sanh Phước
61.
VII. Phẩm Nghiệp Công Ðức
71.
VIII. Phẩm Không Hý Luận
81.
IX. Phẩm Không Có Rung Ðộng
91.
X. Phẩm Asura
101.
XI. Phẩm Mây Mưa
111.
XII. Phẩm Kesi
121.
XIII. Phẩm Sợ Hãi
131.
XIV. Phẩm Loài Người
141.
XV. Phẩm Ánh Sáng
151.
XVI. Phẩm Các Căn
161.
XVII. Phẩm Ðạo Hành
171.
XVIII. Phẩm Tư Tâm Sở
181.
XIX. Phẩm Chiến Sĩ
191.
XX. Ðại Phẩm
201.
XXI. Phẩm Bậc Chân Nhân
211.
XXII. Phẩm Ô Uế
221.
XXIII. Phẩm Diệu Hạnh
232.
XXIV. Phẩm Nghiệp
243.
XXV. Phẩm Sợ Hãi Phạm Tội
254.
XXVI. Phẩm Thắng Trí
264.
XXVII. Phẩm Nghiệp Ðạo
274.
XXVIII. Phẩm Tham (Rāgādipeyyālaṃ)
Tập II
5.
Chương Năm Pháp
1.
I. Phẩm Sức Mạnh Hữu Học (Pañcakanipāto)
11.
II. Phẩm Sức Mạnh
21.
III. Phẩm Năm Phần
31.
IV. Phẩm Sumanā
41.
V. Phẩm Vua Muṇḍa
51.
VI. Phẩm Triền Cái
61.
VII. Phẩm Tưởng
71.
VIII. Phẩm Chiến Sĩ
81.
IX. Phẩm Trưởng Lão
91.
X. Phẩm Kakudha
101.
XI. Phẩm An Ổn Trú
111.
XII. Phẩm Andhakavinda
121.
XIII. Phẩm Bệnh
131.
XIV. Phẩm Vua
141.
XV. Phẩm Tikaṇḍakī
151.
XVI. Phẩm Diệu Pháp (Saddhamma)
161.
XVII. Phẩm Hiềm Hận
171.
XVIII. Phẩm Nam Cư Sĩ
181.
XIX. Phẩm Rừng
191.
XX. Phẩm Bà-la-môn
201.
XXI. Phẩm Kimbila
211.
XXII. Phẩm Mắng Nhiếc
221.
XXIII. Phẩm Du Hành Dài
231.
XXIV. Phẩm Trú Tại Chỗ
241.
XXV. Phẩm Ác Hành
251.
XXVI. Phẩm Cụ Túc Giới
6.
Chương Sáu Pháp
1.
I. Phẩm Ðáng Được Cung Kính
11.
II. Phẩm Cần Phải Nhớ
21.
III. Phẩm Trên Tất Cả
31.
IV. Phẩm Chư Thiên
43.
V. Phẩm Dhammika
55.
VI. Ðại Phẩm
65.
VII. Phẩm Chư Thiên
75.
VIII. Phẩm A-la-hán
85.
IX. Phẩm Mát Lạnh
96.
X. Phẩm Lợi Ích
107.
XI. Phẩm Ba Pháp
117.
XII. Phẩm Các Kinh Không Nhiếp Trong Phẩm
Tập III
7.
Chương Bảy Pháp
1.
I. Phẩm Tài Sản
11.
II. Phẩm Tùy Miên
21.
III. Phẩm Vajjī
32.
IV. Phẩm Chư Thiên
44.
V. Phẩm Đại Tế Đàn
54.
VI. Phẩm Không Tuyên Bố
65.
VII. Ðại Phẩm
75.
VIII. Phẩm Về Luật
85.
IX. Phẩm Các Kinh Không Nhiếp
8.
Chương Tám Pháp
1.
I. Phẩm Từ
11.
II. Phẩm Lớn
21.
III. Phẩm Gia Chủ
31.
IV. Phẩm Bố Thí
41.
V. Phẩm Ngày Trai Giới
51.
VI. Phẩm Gotamī
61.
VII. Phẩm Ðất Rung Động
71.
VIII. Phẩm Song Ðôi
81.
IX. Phẩm Niệm
117.
X. Tham Ái (Rāgādipeyyālaṃ)
Tập IV
9.
Chương Chín Pháp
1.
I. Phẩm Chánh Giác
11.
II. Phẩm Tiếng Rống Con Sư Tử
21.
III. Phẩm Chỗ Cư Trú Của Hữu Tình
32.
IV. Ðại Phẩm
42.
V. Phẩm Pañcāla
52.
VI. Phẩm An Ổn
63.
VII. Phẩm Niệm Xứ
73.
VIII. Phẩm Chánh Cần
83.
IX. Phẩm Bốn Như Ý Túc
93.
X. Phẩm Tham (Rāgādipeyyālaṃ)
10.
Chương Mười Pháp
1.
I. Phẩm Lợi Ích
11.
II. Phẩm Hộ Trì
21.
III. Phẩm Lớn
31.
IV. Phẩm Upāli Và Ānanda
41.
V. Phẩm Mắng Nhiếc
51.
VI. Phẩm Tâm Của Mình
61.
VII. Phẩm Song Ðôi
71.
VIII. Phẩm Ước Nguyện
81.
IX. Phẩm Trưởng Lão
91.
X. Phẩm Nam Cư Sĩ
101.
XI. Phẩm Sa-môn Tưởng
113.
XII. Phẩm Ði Xuống
123.
XIII. Phẩm Thanh Tịnh
134.
XIV. Phẩm Thiện Lương
145.
XV. Phẩm Thánh Ðạo
155.
XVI. Phẩm Người
167.
XVII. Phẩm Jāṇussoṇi
178.
XVIII. Phẩm Thiện Lương
189.
XIX. Phẩm Thánh Ðạo
199.
XX. Phẩm Các Hạng Người
211.
XXI. Phẩm Thân Do Nghiệp Sanh
221.
XXII. Không Có Ðầu Đề
11.
Chương Mười Một Pháp
1.
I. Phẩm Y Chỉ
11.
II. Phẩm Tùy Niệm
22.
III. Phẩm Ba: Tổng Kết
Tiểu Tụng
1.
Tam Quy
2.
Thập Giới
3.
Ba Mươi Hai Phần
4.
Nam Tử Hỏi Ðạo
5.
Kinh Ðiềm Lành
6.
Kinh Châu Báu
7.
Kinh Ngoài Bức Tường
8.
Kinh Bảo Tàng
9.
Kinh Lòng Từ
Pháp Cú
1.
Pháp Cú: Phẩm I-X
(kệ 1 → 145)
146.
Pháp Cú: Phẩm XI-XX
(kệ 146 → 289)
290.
Pháp Cú: Phẩm XXI-XVI
(kệ 290 → 423)
Phật Tự Thuyết
1.
Chương Một - Phẩm Bồ Ðề
2.
Chương Hai - Phẩm Mucalinda
3.
Chương Ba - Phẩm Nanda
4.
Chương Bốn - Phẩm Meghiya
5.
Chương Năm - Phẩm Trưởng Lão Soṇa
6.
Chương Sáu - Phẩm Sanh Ra Ðã Mù
7.
Chương Bảy - Phẩm Nhỏ
8.
Chương Tám - Phẩm Pāṭaligāmiya
Phật Thuyết Như Vậy
Chương Một - Tập Một Pháp
1.
Phẩm I
11.
Phẩm II
21.
Phẩm III
Chương Hai - Tập Hai Pháp
28.
Phẩm I
38.
Phẩm II
Chương Ba - Tập Ba Pháp
50.
Phẩm I
60.
Phẩm II
70.
Phẩm III
80.
Phẩm IV
90.
Phẩm V
Chương Bốn - Tập Bốn Pháp
100.
Phẩm I
Kinh Tập
Chương Một - Phẩm Rắn
1.
(I) Kinh Rắn
2.
(II) Kinh Dhaniya
3.
(III) Kinh Con Tê Ngưu Một Sừng
4.
(IV) Kinh Bhāradvāja
5.
(V) Kinh Cunda
6.
(VI) Kinh Bại Vong
7.
(VII) Kinh Kẻ Bần Tiện
8.
(VIII) Kinh Từ Bi
9.
(IX) Kinh Hemavata
10.
(X) Kinh Āḷavaka
11.
(XI) Kinh Thắng Trận
12.
(XII) Kinh ẩn sĩ
Chương Hai - Tiểu Phẩm
1.
(I) Kinh Châu Báu
2.
(II) Kinh Hôi Thối
3.
(III) Kinh Xấu Hổ
4.
(IV) Kinh Điềm Lành Lớn
5.
(V) Kinh Sūciloma
6.
(VI) Kinh Hành Chánh Pháp
7.
(VII) Kinh Pháp Bà-la-môn
8.
(VIII) Kinh Chiếc Thuyền
9.
(IX) Kinh Thế Nào Là Giới
10.
(X) Kinh Ðứng Dậy
11.
(XI) Kinh Rāhula
12.
(XII) Kinh Vaṅgīsa
13.
(XIII) Kinh Chánh Xuất Gia
14.
(XIV) Kinh Dhammika
Chương Ba - Đại Phẩm
1.
(I) Kinh Xuất Gia
2.
(II) Kinh Tinh Cần
3.
(III) Kinh Khéo Thuyết
4.
(IV) Kinh Sundarika Bhāradvāja
5.
(V) Kinh Māgha
6.
(VI) Kinh Sabhiya
7.
(VII) Kinh Sela
8.
(VIII) Kinh Mũi Tên
9.
(IX) Kinh Vāseṭṭha
10.
(X) Kinh Kokālika
11.
(XI) Kinh Nālaka
12.
(XII) Kinh Hai Pháp Tùy Quán
Chương Bốn - Phẩm Tám
1.
(I) Kinh về Dục
2.
(II) Kinh Hang Ðộng tám kệ
3.
(III) Kinh Sân Hận tám kệ
4.
(IV) Kinh Thanh Tịnh tám kệ
5.
(V) Kinh Tối Thắng tám kệ
6.
(VI) Kinh Già
7.
(VII) Kinh Tissametteyya
8.
(VIII) Kinh Pasura
9.
(IX) Kinh Māgandiyā
10.
(X) Kinh Trước khi bị hủy hoại
11.
(XI) Kinh Tranh luận
12.
(XII) Những vấn đề nhỏ bé
13.
(XIII) Những vấn đề to lớn
14.
(XIV) Kinh Tuvaṭaka
15.
(XV) Kinh Chấp trượng
16.
(XVI) Kinh Sāriputta
Chương Năm - Trên Đường Đến Bờ Bên Kia
1.
(I) Bài kệ mở đầu (Vatthugāthā)
2.
(II) Câu hỏi của thanh niên Ajita
3.
(III) Các câu hỏi của thanh niên Tissametetayya
4.
(IV) Câu hỏi của thanh niên Puṇṇaka
5.
(V) Câu hỏi của thanh niên Mettagu
6.
(VI) Câu hỏi của thanh niên Dhotaka
7.
(VII) Câu hỏi của thanh niên Upasiva
8.
(VIII) Các câu hỏi của thanh niên Nanda
9.
(IX) Các câu hỏi của thanh niên Hemaka
10.
(X) Câu hỏi của thanh niên Todeyya
11.
(XI) Câu hỏi của thanh niên Kappa
12.
(XII) Câu hỏi của thanh niên Jatukaṇṇi
13.
(XIII) Câu hỏi của thanh niên Bhadrāvudha
14.
(XIV) Câu hỏi của thanh niên Udaya
15.
(XV) Câu hỏi của thanh niên Posāla
16.
(XVI) Câu hỏi của thanh niên Mogharāja
17.
(XVII) Câu hỏi của thanh niên Piṅgiya
18.
(XVIII) Kết luận
Chuyện Thiên Cung
1.
Phẩm I - Lâu Đài Nữ Giới (Pīṭha vagga)
18.
Phẩm II - Cittalatā (Cittalatā vagga)
29.
Phẩm III - Cây San Hô (Pāricchattaka vagga)
39.
Phẩm IV - Ðỏ Sẫm (Mañjeṭṭhaka vagga)
51.
Phẩm V - Ðại xa (Mahāratha vagga)
65.
Phẩm VI - Pāyāsi (Pāyāsi vagga)
75.
Phẩm VII - Sunikkhitta (Sunikkhitta vagga)
Chuyện Ngạ Quỷ
1.
Phẩm I - Phẩm Con Rắn (Uraga vagga)
13.
Phẩm II - Phẩm Ubbarī (Ubbarī vagga)
26.
Phẩm III - Tiểu Phẩm (Cūḷa vagga)
36.
Phẩm IV - Đại Phẩm (Mahā vagga)
Trưởng Lão Tăng Kệ
Chương Một - Một Kệ
1.
Phẩm Một
11.
Phẩm Hai
21.
Phẩm Ba
31.
Phẩm Bốn
41.
Phẩm Năm
51.
Phẩm Sáu
61.
Phẩm Bảy
71.
Phẩm Tám
81.
Phẩm Chín
91.
Phẩm Mười
101.
Phẩm Mười Một
111.
Phẩm Mười Hai
Chương Hai - Hai Kệ
121.
Phẩm Một
131.
Phẩm Hai
141.
Phẩm Ba
151.
Phẩm Bốn
161.
Phẩm Năm
Chương Ba - Phẩm Ba Kệ
170.
Phẩm Ba Kệ
Chương Bốn - Phẩm Bốn Kệ
186.
Phẩm Bốn Kệ
Chương Năm - Phẩm Năm Kệ
198.
Phẩm Năm Kệ
Chương Sáu - Phẩm Sáu Kệ
210.
Phẩm Sáu Kệ
Chương Bảy - Phẩm Bảy Kệ
224.
Phẩm Bảy Kệ
Chương Tám - Phẩm Tám Kệ
229.
Phẩm Tám Kệ
Chương Chín - Phẩm Chín Kệ
232.
Phẩm Chín Kệ
Chương Mười - Phẩm Mười Kệ
233.
Phẩm Mười Kệ
Chương Mười Một - Phẩm Mười Một Kệ
240.
Phẩm Mười Một Kệ
Chương Mười Hai - Phẩm Mười Hai Kệ
241.
Phẩm Mười Hai Kệ
Chương Mười Ba - Phẩm Mười Ba Kệ
243.
Phẩm Mười Ba Kệ
Chương Mười Bốn - Phẩm Mười Bốn Kệ
244.
Phẩm Mười Bốn Kệ
Chương Mười Lăm - Phẩm Mười Sáu Kệ
246.
Phẩm Mười Sáu Kệ
Chương Mười Sáu - Phẩm Hai Mươi Kệ
248.
Phẩm Hai Mươi Kệ
Chương Mười Bảy - Phẩm Ba Mươi Kệ
258.
Phẩm Ba Mươi Kệ
Chương Mười Tám - Phẩm Bốn Mươi Kệ
261.
Phẩm Bốn Mươi Kệ
Chương Mười Chín - Phẩm Năm Mươi Kệ
262.
Phẩm Năm Mươi Kệ
Chương Hai Mươi - Phẩm Sáu Mươi Kệ
263.
Phẩm Sáu Mươi Kệ
Chương Hai Mươi Mốt - Phẩm Bảy Mươi Kệ
264.
Phẩm Bảy Mươi Mốt Kệ (Ðại Tập)
Trưởng Lão Ni Kệ
1.
Phẩm Một - Tập Một Kệ
19.
Phẩm Hai - Tập Hai Kệ
29.
Phẩm Ba - Tập Ba Kệ
37.
Phẩm Bốn - Tập Bốn Kệ
38.
Phẩm Năm - Tập Năm Kệ
50.
Phẩm Sáu - Tập Sáu Kệ
58.
Phẩm Bảy - Tập Bảy Kệ
61.
Phẩm Tám - Tập Tám Kệ
62.
Phẩm Chín - Tập Chín Kệ
63.
Phẩm Mười - Tập Mười Kệ
64.
Phẩm Mười Một - Tập Mười Hai Kệ
65.
Phẩm Mười Hai - Tập Mười Sáu Kệ
66.
Phẩm Mười Ba - Tập Hai Mươi Kệ
71.
Phẩm Mười Bốn - Tập Ba Mươi Kệ
72.
Phẩm Mười Lăm - Tập Bốn Mươi Kệ
73.
Phẩm Mười Sáu - Ðại Phẩm
Chuyện Tiền Thân Đức Phật
Chuyện Tiền Thân Đức Phật I
Chương I
1.
Phẩm Apaṇṇaka
11.
Phẩm Giới
21.
Phẩm Kuruṅga
31.
Phẩm Kulāvaka
41.
Phẩm Lợi Ái
51.
Phẩm Āsiṃsa
61.
Phẩm Nữ Nhân
71.
Phẩm Varana
81.
Phẩm Apāyimha
91.
Phẩm Litta
101.
Phẩm Parosata
111.
Phẩm Hamsa
Chuyện Tiền Thân Đức Phật II
Chương I (Một bài kệ)
121.
Phẩm Kusanāḷi (Kusanāḷi vagga)
131.
Phẩm Asampadāna (Asampadāna vagga)
141.
Phẩm Kākaṇaṭaka (Kākaṇaṭaka vagga)
Chuyện Tiền Thân Đức Phật II
Chương II (Hai bài kệ)
151.
Phẩm Daḷha (Daḷha vagga)
161.
Phẩm Santhava (Santhava vagga)
171.
Phẩm Thiện Pháp (Kalyāṇadhamma vagga)
181.
Phẩm Asadisa (Asadisa vagga)
191.
Phẩm Ruhaka (Ruhaka vagga)
201.
Phẩm Nataṃdaḷha (Nataṃdaḷha vagga)
211.
Phẩm Biranatthambhaka (Đám Cỏ Thơm) (Bīranatthambhaka vagga)
221.
Phẩm Kāsāva (Kāsāva vagga)
231.
Phẩm Upāhana (Upāhana vagga)
241.
Phẩm Sigāla (Chó Rừng) (Sigāla vagga)
Chuyện Tiền Thân Đức Phật II
Chương III
251.
Phẩm Saṅkappa (Saṅkappa vagga)
261.
Phẩm Kosya (Paduma vagga)
Chuyện Tiền Thân Đức Phật III
Chương III (tiếp theo)
264.
Phẩm Ba Bài Kệ (1)
274.
Phẩm Ba Bài Kệ (2)
281.
Phẩm Ba Bài Kệ (3)
286.
Phẩm Ba Bài Kệ (4)
Chuyện Tiền Thân Đức Phật III
Chương IV (Bốn bài kệ)
301.
Phẩm Bốn Bài Kệ (1)
310.
Phẩm Bốn Bài Kệ (2)
318.
Phẩm Bốn Bài Kệ (3)
326.
Phẩm Bốn Bài Kệ (4)
338.
Phẩm Bốn Bài Kệ (5)
Chuyện Tiền Thân Đức Phật III
Chương V (Năm bài kệ)
351.
Phẩm Năm Bài Kệ (1)
359.
Phẩm Năm Bài Kệ (2)
Chuyện Tiền Thân Đức Phật III
Chương VI (Sáu bài kệ)
372.
Phẩm Sáu Bài Kệ (1)
379.
Phẩm Sáu Bài Kệ (2)
387.
Phẩm Sáu Bài Kệ (3)
Chuyện Tiền Thân Đức Phật IV
Chương VII (Bảy bài kệ)
396.
Phẩm Bảy Bài Kệ (1)
407.
Phẩm Bảy Bài Kệ (2)
Chuyện Tiền Thân Đức Phật IV
Chương VIII (Tám bài kệ)
417.
Phẩm Tám Bài Kệ
Chuyện Tiền Thân Đức Phật IV
Chương IX (Chín bài kệ)
427.
Phẩm Chín Bài Kệ (1)
433.
Phẩm Chín Bài Kệ (2)
Chuyện Tiền Thân Đức Phật IV
Chương X (Mười bài kệ)
439.
Phẩm Mười Bài Kệ (1)
447.
Phẩm Mười Bài Kệ (2)
Chuyện Tiền Thân Đức Phật IV
Chương XI (Mười một bài kệ)
455.
Phẩm Mười Một Bài Kệ
Chuyện Tiền Thân Đức Phật IV
Chương XII (Mười hai bài kệ)
464.
Phẩm Mười Hai Bài Kệ
Chuyện Tiền Thân Đức Phật V
Chương XIII (Mười ba bài kệ)
474.
Phẩm Mười Ba Bài Kệ (1)
480.
Phẩm Mười Ba Bài Kệ (2)
Chuyện Tiền Thân Đức Phật V
Chương XIV
484.
Tạp Phẩm (1)
490.
Tạp Phẩm (2)
Chuyện Tiền Thân Đức Phật V
Chương XV (Hai mươi bài kệ)
497.
Phẩm Hai Mươi Bài Kệ (1)
504.
Phẩm Hai Mươi Bài Kệ (2)
Chuyện Tiền Thân Đức Phật V
Chương XVI (Ba mươi bài kệ)
511.
Phẩm Ba Mươi Bài Kệ (1)
515.
Phẩm Ba Mươi Bài Kệ (2)
Chuyện Tiền Thân Đức Phật VI
Chương XVII (Bốn mươi bài kệ)
521.
Phẩm Bốn Mươi Bài Kệ
Chuyện Tiền Thân Đức Phật VI
Chương XVIII (Năm mươi bài kệ)
526.
Phẩm Năm Mươi Bài Kệ
Chuyện Tiền Thân Đức Phật VI
Chương XIX (Sáu mươi bài kệ)
529.
Phẩm Sáu Mươi Bài Kệ
Chuyện Tiền Thân Đức Phật VI
Chương XX (Bảy mươi bài kệ)
531.
Phẩm Bảy Mươi Bài Kệ
Chuyện Tiền Thân Đức Phật VI
Chương XXI (Tám mươi bài kệ)
533.
Phẩm Tám Mươi Bài Kệ
Chuyện Tiền Thân Đức Phật VI
Chương XXII
538.
Đại Phẩm (1)
Chuyện Tiền Thân Đức Phật VII
Chương XXII (tiếp theo)
540.
Đại Phẩm (2)
542.
Đại Phẩm (3)
544.
Đại Phẩm (4)
546.
Đại Phẩm (5)
547.
Đại Phẩm (6)
I. Bộ Pháp Tụ
Mẫu Đề (Mātikā)
Thiên Tâm Sanh
: trình bày sự phân chia tâm và sở hữu...
Thiên Sắc Pháp (Rūpakaṇdaṃ)
: trình bày sự phân chia về sắc pháp...
Thiên Toát Yếu
: trình bày pháp theo mẫu đề (đầu đề) của pháp siêu lý (Paramatthadhamma)
Thiên Trích Yếu Đầu Đề Tam Và Đầu Đề Nhị
: trình bày sự phân chia phần pháp chánh yếu theo Đầu đề của pháp siêu lý (paramatthadhamma)
II. Bộ Phân Tích
Phần I - Uẩn Phân Tích
Phần II - Xứ Phân Tích
Phần III - Chất Phân Tích (Dhātuvibhaṅga)
Phần IV - Đế Phân Tích (Saccavibhaṅga)
Phần V - Quyền Phân Tích (Indrīyavibhaṅga)
Phần VI - Duyên Khởi Phân Tích (Paccayakāravibhaṅga)
Phần VII - Niệm Xứ Phân Tích
Phần VIII - Tứ Chánh Cần Phân Tích
Phần IX - Như Ý Túc Phân Tích (Iddhipādavibhaṅga)
Phần X - Giác Chi Phân Tích
Phần XI - Đạo Phân Tích
Phần XII - Thiền Phân Tích
Phần XIII - Vô Lượng Phân Tích
Phần XIV - Điều Học Phân Tích
Phần XV - Đạt Thông Phân Tích (Paṭisambhidā vibhaṅga)
Phần XVI - Trí Phân Tích
Phần XVII - Tiểu Tông Phân Tích (Khuddadavatthu vibhaṅga)
Phần XVIII - Pháp Tâm Phân Tích
III. Bộ Ngữ Tông
Đại Phẩm Thứ Nhất
Phẩm Thứ Hai
Phẩm Thứ Ba
Phẩm Thứ Tư
Phẩm Thứ Năm
Phẩm Thứ Sáu
Phẩm Thứ Bảy
Phẩm Thứ Tám
Phẩm Thứ Chín
Phẩm Thứ Mười
Phẩm Thứ Mười Một
Phẩm Thứ Mười Hai
Phẩm Mười Ba
Phẩm Mười Bốn
Phẩm Mười Lăm
Phẩm Mười Sáu
Phẩm Mười Bảy
Phẩm Mười Tám
Phẩm Mười Chín
Phẩm Hai Mươi
Phẩm Hai Mươi Mốt
Phẩm Hai Mươi Hai
Phẩm Hai Mươi Ba
IV. Bộ Nguyên Chất Ngữ
Mẫu Đề
Phần I: Xiển Minh Câu Yếu Hiệp Bất Yếu Hiệp
Phần II: Xiển Minh Câu Yếu Hiệp Với Bất Yếu Hiệp
Phần III: Xiển Minh Câu Bất Yếu Hiệp Với Yếu Hiệp
Phần IV: Xiển Minh Câu Yếu Hiệp Với Yếu Hiệp
Phần V: Xiển Minh Câu Bất Yếu Hiệp Với Bất Yếu Hiệp
Phần VI: Xiển Minh Câu Phối Hợp Bất Phối Hợp
Phần VII: Xiển Minh Câu Tương Ưng Dữ Bất Tương Ưng
Phần VIII: Xiển Minh Câu Bất Tương Ưng Với Tương Ưng
Phần IX: Xiển Minh Câu Tương Ưng Dữ Tương Ưng
Phần X: Xiển Minh Câu Bất Tương Ưng Dữ Bất Tương Ưng
Phần XI: Xiển Minh Câu Yếu Hiệp Dữ Tương Ưng, Bất Tương Ưng
Phần XII: Xiển Minh Câu Tương Ưng Dữ Yếu Hiệp, Bất Yếu Hiệp
Phần XIII: Xiển Minh Câu Bất Yếu Hiệp Dữ Tương Ưng, Bất Tương Ưng
Phần XIV: Xiển Minh Câu Bất Tương Ưng Dữ Yếu Hiệp, Bất Yếu Hiệp
V. Bộ Nhân Chế Định
Phần Xiển Thuật
Phần Xiển Minh
VI. Bộ Song Đối
Quyển Hạ
Căn Song
Uẩn Song
Xứ Song
Giới Song
(Dhātuyamaka)
Đế Song
(Saccayamaka)
Hành Song
(Saṅkhārayamaka)
Tùy Miên Song
(Anusayayamaka)
Quyển Thượng
Tâm Song
Pháp Song
(Dhammayamaka)
Quyền Song
(Indrīyayamaka)
VII. Bộ Vị Trí
Quyển 1
Phần Đầu Đề Yếu Lược
(Nātikānikkhepa Vāro)
Phần Giải Thích Duyên
(Paccaya Vibhaṅga Vāra)
Vị Trí - Tam Đề
(Anulomatikapaṭṭhana):
Tam Đề Thiện
Tam Đề Thọ
Tam Đề Quả
Tam Đề Thủ
Tam Đề Phiền Toái
Quyển 2
Tam Đề Tầm
Tam Đề Hỷ
Tam Đề Sơ Đạo
Tam Đề Hữu Nhân Sơ Đạo Tuyệt Trừ
Tam Đề Nhân Sanh Tử
Tam Đề Hữu Học
Tam Đề Hi Thiểu
Tam Đề Cảnh Hi Thiểu
Tam Đề Ty Hạ
Tam Đề Tà
Tam Đề Có Đạo Là Cảnh
Tam Đề Sanh Tồn
Tam Đề Quá Khứ
Tam Đề Biết Cảnh Quá Khứ
Tam Đề Nội Phần
Tam Đề Biết Cảnh Nội Phần
Tam Đề Hữu Kiến Hữu Đối Chiếu
Nhị Đề Sở Y Tâm Hòa Tùng Hành
Nhị Đề Nội Bộ
Nhị Đề Y Sinh
Nhị Đề Do Thủ
Nhị Đề Thủ
Nhị Đề Cảnh Thủ
Nhị Đề Tương Ưng Thủ
Nhị Đề Thủ Cảnh Thủ
Nhị Đề Thủ Tương Ưng Thủ
Nhị Ðề Bất Tương Ưng Thủ Cảnh Thủ
Quyển 3
Nhị Đề Nhân
Nhị Đề Hữu Nhân
Nhị Đề Tương Ưng Nhân
Nhị Đề Nhân Hữu Nhân
Nhị Đề Nhân Tương Ưng Nhân
Nhị Đề Phi Nhân Hữu Nhân
Nhị Đề Hữu Duyên
Nhị Đề Hữu Vi
Nhị Đề Hữu Kiến
Nhị Đề Hữu Đối Chiếu
Nhị Đề Sắc
Nhị Đề Hiệp Thế
Nhị Đề Cũng Có Tâm Biết Đặng
Nhị Đề Lậu (trầm)
Nhị Đề Cảnh Lậu
Nhị Đề Tương Ưng Lậu
Nhị Đề Lậu Cảnh Lậu
Nhị Đề Lậu Tương Ưng Lậu
Nhị Đề Bất Tương Ưng Lậu Cảnh Lậu
Nhị Đề Triền
Nhị Đề Cảnh Triền
Nhị Đề Tương Ưng Triền
Nhị Đề Triền Cảnh Triền
Nhị Đề Triền Tương Ưng Triền
Nhị Đề Bất Tương Ưng Triền Cảnh Triền
Nhị Đề Phược
Nhị Đề Cảnh Phược
Nhị Đề Tương Ưng Phược
Nhị Đề Phược Cảnh Phược
Nhị Đề Phược Tương Ưng Phược
Nhị Đề Bất Tương Ưng Phược Cảnh Phược
Nhị Đề Chùm Bộc, Phối
Nhị Đề Cái
Nhị Đề Cảnh Cái
Nhị Đề Tương Ưng Cái
Nhị Đề Cái Cảnh Cái
Nhị Đề Cái Tương Ưng Cái
Nhị Đề Bất Tương Ưng Cái Cảnh Cái
Nhị Đề Khinh Thị
Nhị Đề Cảnh Khinh Thị
Nhị Đề Tương Ưng Khinh Thị
Nhị Đề Khinh Thị Cảnh Khinh Thị
Nhị Đề Bất Tương Ưng Khinh Thị Cảnh Khinh Thị
Quyển 4
Nhị Đề Hữu Cảnh
Nhị Đề Tâm
Nhị Đề Sở Hữu Tâm
Nhị Đề Tương Ưng Tâm
Nhị Đề Hoà Hợp Tâm
Nhị Đề Có Tâm Làm Sở Sanh
Nhị Đề Đồng Sanh Tồn Với Tâm
Nhị Đề Tùng Tâm Thông Lưu
Nhị Đề Hòa Hợp Với Tâm Và Có Tâm Làm Sở Sanh
Nhị Đề Y Tâm Hòa Sanh Tồn
Nhị Đề Sở Y Tâm Hòa Tùng Hành
Nhị Đề Nội Bộ
Nhị Đề Y Sinh
Nhị Đề Do Thủ
Nhị Đề Thủ
Nhị Đề Cảnh Thủ
Nhị Đề Tương Ưng Thủ
Nhị Đề Thủ Cảnh Thủ
Nhị Đề Thủ Tương Ưng Thủ
Nhị Ðề Bất Tương Ưng Thủ Cảnh Thủ
Nhị Ðề Phiền Não
Nhị Đề Cảnh Phiền Não
Nhị Đề Phiền Toái
Nhị Đề Tương Ưng Phiền Não
Nhị Đề Phiền Não Cảnh Phiền Não
Nhị Đề Phiền Não Phiền Toái
Nhị Đề Phiền Não Tương Ưng Phiền Não
Nhị Đề Bất Tương Ưng Phiền Não Cảnh Phiền Não
Nhị Đề Sơ Đạo Kiến
Nhị Đề Ba Đạo Cao (tu Kiến)
Nhị Đề Hữu Nhân Ba Đạo Cao Tuyệt Trừ
Nhị Đề Hữu Tầm
Nhị Đề Hữu Tứ
Nhị Đề Hữu Hỷ
Nhị Đề Đồng Sanh Hỷ
Nhị Đề Đồng Sanh Lạc
Nhị Đề Đồng Sanh Xả
Nhị Đề Dục Giới
Nhị Đề Sắc Giới
Nhị Đề Vô Sắc Giới
Nhị Đề Liên Quan Luân Hồi
Nhị Đề Nhân Xuất Luân Hồi
Nhị Đề Nhứt Định
Nhị Đề Hữu Thượng
Nhị Đề Hữu Y
Quyển 5
Vị Trí – Nhị Đề - Tam Đề Thuận Tùng
Vị Trí – Tam Đề - Nhị Đề Thuận
Vị Trí – Tam Đề - Tam Đề Thuận
Vị Trí – Nhị Đề - Nhị Đề Thuận
Quyển 6
Vị Trí – Tam Đề Đối Lập
Vị Trí – Nhị Đế Đối Lập
Vị Trí – Nhị Đề - Tam Đề Đối Lập
Vị Trí – Tam Đề - Nhị Đề Đối Lập
Vị Trí – Tam Đề - Tam Đề Đối Lập
Vị Trí – Nhị Đề - Nhị Đề Đối Lập
Vị Trí – Thuận Tùng, Đối Lập
Vị Trí – Tam Đề Thuận Tùng, Đối Lập
Vị Trí – Nhị Đề Thuận Tùng, Đối Lập
Vị Trí – Nhị Đề - Tam Đề Thuận, Nghịch
Vị Trí – Tam Đề - Nhị Đề Thuận, Nghịch
Vị Trí – Nhị Đề - Nhị Đề Thuận, Nghịch
Vị Trí – Nghịch, Thuận
Vị Trí – Nhị Đề Nghịch, Thuận
Vị Trí – Nhị Đề - Tam Đề Nghịch, Thuận
Vị Trí – Tam Đề - Nhị Đề Nghịch, Thuận
Vị Trí – Tam Đề - Tam Đề Nghịch, Thuận
Vị Trí – Nhị Đề - Nhị Đề Nghịch, Thuận
tìm
google
bing
duckduckgo