Tập I - Thiên Có Kệ
|
|
|
Chương Một: Tương Ưng Chư Thiên
|
SN 1
|
|
I. Phẩm Cây Lau (Naḷavaggo)
|
|
1
|
II. Phẩm Vườn Hoan Hỷ (Nandanavaggo)
|
|
11
|
III. Phẩm Kiếm (Sattivaggo)
|
|
21
|
IV. Phẩm Quần Tiên (Satullapakāyikavaggo)
|
|
31
|
V. Phẩm Thiêu Cháy (Ādittavaggo)
|
|
41
|
VI. Phẩm Già (Jarāvaggo)
|
|
51
|
VII. Phẩm Thắng (Anvavaggo)
|
|
61
|
VIII. Phẩm Ðoạn (Jhatvāvaggo)
|
|
71
|
Chương Hai: Tương Ưng Thiên Tử
|
SN 2
|
|
I. Phẩm Thứ Nhất (Suriyavaggo)
|
|
1
|
II. Phẩm Cấp Cô Ðộc (Anāthapiṇḍikavaggo)
|
|
11
|
III. Phẩm Các Ngoại Ðạo (Nānātitthiyavaggo)
|
|
21
|
Chương Ba: Tương Ưng Kosalā
|
SN 3
|
|
I. Phẩm Thứ Nhất (Bandhanavaggo)
|
|
1
|
II. Phẩm Thứ Hai (Aputtakavaggo)
|
|
11
|
III. Phẩm Thứ Ba (Kosalavaggo)
|
|
21
|
Chương Bốn: Tương Ưng Ác Ma
|
SN 4
|
|
I. Phẩm Thứ Nhất (Āyuvaggo)
|
|
1
|
II. Phẩm Thứ Hai (Rajjavaggo)
|
|
11
|
III. Phẩm Thứ Ba (Thêm năm kinh) (Māravaggo)
|
|
21
|
Chương Năm: Tương Ưng Tỷ-kheo-ni
|
SN 5
|
|
Tương Ưng Tỷ-kheo-ni (Bhikkhūnīvaggo)
|
|
1
|
Chương Sáu: Tương Ưng Phạm Thiên
|
SN 6
|
|
I. Phẩm Thứ Nhất (Kokālikavaggo)
|
|
1
|
II. Phẩm Thứ Hai (Parinibbāṇavaggo)
|
|
11
|
Chương Bảy: Tương Ưng Bà La Môn
|
SN 7
|
|
I. Phẩm A-la-hán Thứ Nhất (Arahantavaggo)
|
|
1
|
II. Phẩm Cư Sĩ (Upāsakavaggo)
|
|
11
|
Chương Tám: Tương Ưng Trưởng Lão Vaṅgīsa
|
SN 8
|
|
Tương Ưng Trưởng Lão Vaṅgīsa (Vaṅgīsavaggo)
|
|
1
|
Chương Chín: Tương Ưng Rừng
|
SN 9
|
|
Tương Ưng Rừng (Vanavaggo)
|
|
1
|
Chương Mười: Tương Ưng Dạ Xoa
|
SN 10
|
|
Tương Ưng Dạ Xoa (Indakavaggo)
|
|
1
|
Chương Mười Một: Tương Ưng Sakka
|
SN 11
|
|
I. Phẩm Thứ Nhất (Sūvīravaggo)
|
|
1
|
II. Phẩm Thứ Hai (Sattavatavaggo)
|
|
11
|
III. Phẩm Thứ Ba (hay Sakka Năm Kinh) (Sakkapañcakaṃ)
|
|
21
|
Tập II - Thiên Nhân Duyên
|
|
|
Chương Một: Tương Ưng Nhân Duyên
|
SN 12
|
|
I. Phẩm Phật Ðà (Buddhavaggo)
|
|
1
|
II. Phẩm Ðồ Ăn (Āhāravaggo)
|
|
11
|
III. Phẩm Mười Lực (Dasabalavaggo)
|
|
21
|
IV. Phẩm Kaḷāra - Vị Sát-đế-lỵ (Kaḷārakhattiyavaggo)
|
|
31
|
V. Phẩm Gia Chủ - Thứ Năm (Gahativaggo)
|
|
41
|
VI. Phẩm Cây (Dukkhavaggo)
|
|
51
|
VII. Ðại Phẩm Thứ Bảy (Mahāvaggo)
|
|
61
|
VIII. Sa-môn, Bà-la-môn: Phẩm Thứ Tám (Samaṇabrāhmaṇavaggo)
|
|
71
|
IX. Trung Lược Phẩm (Annarapeyyālo)
|
|
82
|
Chương Hai: Tương Ưng Minh Kiến
|
SN 13
|
|
Tương Ưng Minh Kiến (Abhisamayavaggo)
|
|
1
|
Chương Ba: Tương Ưng Giới
|
SN 14
|
|
I. Phẩm Sai Biệt (Nānattavaggo)
|
|
1
|
II. Phẩm Thứ Hai (Sattadhātuvaggo)
|
|
11
|
III. Phẩm Nghiệp Đạo Thứ Ba (Kammapathavaggo)
|
|
23
|
IV. Phẩm Thứ Tư (Catudhātuvaggo)
|
|
30
|
Chương Bốn: Tương Ưng Vô Thỉ
|
SN 15
|
|
I. Phẩm Thứ Nhất (Tiṇakaṭṭhavaggo)
|
|
1
|
II. Phẩm Thứ Hai (Duggatavaggo)
|
|
11
|
Chương Năm: Tương Ưng Kassapa
|
SN 16
|
|
Tương Ưng Kassapa (Kassapavaggo)
|
|
1
|
Chương Sáu: Tương Ưng Lợi Ích Ðắc Cung Kính
|
SN 17
|
|
I. Phẩm Thứ Nhất (Dāruṇavaggo)
|
|
1
|
II. Phẩm Thứ Hai (Pātivaggo)
|
|
11
|
III. Phẩm Thứ Ba (Mātugāmavaggo)
|
|
21
|
IV. Phẩm Thứ Tư (Saṅghabhedavaggo)
|
|
31
|
Chương Bảy: Tương Ưng Rāhula
|
SN 18
|
|
I. Phẩm Thứ Nhất (Paṭhamovaggo)
|
|
1
|
II. Phẩm Thứ Hai (Dutiyovaggo)
|
|
11
|
Chương Tám: Tương Ưng Lakkhaṇa
|
SN 19
|
|
I. Phẩm Thứ Nhất (Paṭhamovaggo)
|
|
1
|
II. Phẩm Thứ Hai (Dutiyovaggo)
|
|
11
|
Chương Chín: Tương Ưng Thí Dụ
|
SN 20
|
|
Tương Ưng Thí Dụ (Paṭhamovaggo)
|
|
1
|
Chương Mười: Tương Ưng Tỷ-kheo
|
SN 21
|
|
Tương Ưng Tỷ-kheo (Paṭhamovaggo)
|
|
1
|
Tập III - Thiên Uẩn
|
|
|
Chương Một: Tương Ưng Uẩn
|
SN 22
|
|
Năm Mươi Kinh Căn Bản
|
|
|
I. Phẩm Nakulapitā (Nakulapituvaggo)
|
|
1
|
II. Phẩm Vô Thường (Aniccavaggo)
|
|
12
|
III. Phẩm Gánh Nặng (Bhāravaggo)
|
|
22
|
IV. Phẩm Không Phải Của Các Ông (Natumhākavaggo)
|
|
33
|
V. Phẩm Tự Mình Làm Hòn Ðảo (Attadīpavaggo)
|
|
43
|
Năm Mươi Kinh Ở Giữa
|
|
|
I. Phẩm Tham Luyến (Upayavaggo)
|
|
53
|
II. Phẩm A-la-hán (Arahattavaggo)
|
|
63
|
III. Phẩm Những Gì Ðược Ăn (Khajjanīyavaggo)
|
|
73
|
IV. Phẩm Trưởng Lão (Theravaggo)
|
|
83
|
V. Phẩm Hoa (Pupphavaggo)
|
|
93
|
Năm Mươi Kinh Sau
|
|
|
I. Phẩm Biên (Antavaggo)
|
|
103
|
II. Phẩm Thuyết Pháp (Dhammakathikavaggo)
|
|
113
|
III. Phẩm Vô Minh (Avijjāvaggo)
|
|
126
|
IV. Phẩm Than Ðỏ (Kukkuḷavaggo)
|
|
136
|
V. Phẩm Kiến (Diṭṭhivaggo)
|
|
150
|
Chương Hai: Tương Ưng Rādha
|
SN 23
|
|
I. Phẩm Thứ Nhất (Paṭhamamāravaggo)
|
|
1
|
II. Phẩm Thứ Hai (Dutiyamāravaggo)
|
|
11
|
III. Phẩm Sơ Vấn (Āyācanavaggo)
|
|
23
|
IV. Phẩm Thân Cận (Upanisinnavaggo)
|
|
35
|
Chương Ba: Tương Ưng Kiến
|
SN 24
|
|
I. Phẩm Dự Lưu (Sotāpattivaggo)
|
|
1
|
II. Phẩm Trùng Thuyết (1) (Dutiyagamanavaggo)
|
|
19
|
III. Phẩm Trùng Thuyết (2) (Tatiyagamanavaggo)
|
|
37
|
IV. Phẩm Trùng Thuyết (3) (Catutthagamanavaggo)
|
|
45
|
V. Phẩm Trùng Thuyết (4) (Gamanavaggo)
|
|
71
|
Chương Bốn: Tương Ưng Nhập
|
SN 25
|
|
Tương Ưng Nhập (Cakkhuvaggo)
|
|
1
|
Chương Năm: Tương Ưng Sanh
|
SN 26
|
|
Tương Ưng Sanh (Uppādavaggo)
|
|
1
|
Chương Sáu: Tương Ưng Phiền Não
|
SN 27
|
|
Tương Ưng Phiền Não (Kilesavaggo)
|
|
1
|
Chương Bảy: Tương Ưng Sāriputta
|
SN 28
|
|
Tương Ưng Sāriputta (Sāriputtavaggo)
|
|
1
|
Chương Tám: Tương Ưng Loài Rồng
|
SN 29
|
|
Tương Ưng Loài Rồng (Nāgavaggo)
|
|
1
|
Chương Chín: Tương Ưng Kim Xí Ðiểu
|
SN 30
|
|
Tương Ưng Kim Xí Ðiểu (Supaṇṇavaggo)
|
|
1
|
Chương Mười: Tương Ưng Càn-Thát-Bà
|
SN 31
|
|
Tương Ưng Càn Thát Bà (Gandhabbavaggo)
|
|
1
|
Chương Mười Một: Tương Ưng Thần Mây
|
SN 32
|
|
Tương Ưng Thần Mây (Valāhakavaggo)
|
|
1
|
Chương Mười Hai: Tương Ưng Vacchagotta
|
SN 33
|
|
Tương Ưng Vacchagotta (Vacchagottavaggo)
|
|
1
|
Chương Mười Ba: Tương Ưng Thiền
|
SN 34
|
|
Tương Ưng Thiền (Jhānavaggo)
|
|
1
|
Tập IV - Thiên Sáu Xứ
|
|
|
Chương Một: Tương Ưng Sáu Xứ
|
SN 35
|
|
Phần Một - Năm Mươi Kinh Thứ Nhất
|
|
|
I. Phẩm Vô Thường (Aniccavaggo)
|
|
1
|
II. Phẩm Song Ðôi (Yamakavaggo)
|
|
13
|
III. Phẩm Tất Cả (Sabbavaggo)
|
|
23
|
IV. Phẩm Sanh Pháp (Jātidhammavaggo)
|
|
33
|
V. Phẩm Vô Thường (Sabbāniccavaggo)
|
|
43
|
Phần Hai - Năm Mươi Kinh Thứ Hai
|
|
|
I. Phẩm Vô Minh (Avijjāvaggo)
|
|
53
|
II. Phẩm Migajāla (Mijālavaggo)
|
|
63
|
III. Phẩm Bệnh (Gilānavaggo)
|
|
74
|
IV. Phẩm Channa (Channavaggo)
|
|
84
|
V. Phẩm Từ Bỏ (Chalavaggo)
|
|
94
|
Phần Ba - Năm Mươi Kinh Thứ Ba
|
|
|
I. Phẩm An Ổn, Khỏi Các Khổ Ách (Yogakkhemivaggo)
|
|
104
|
II. Phẩm Thế Giới Dục Công Ðức (Lokakāmaguṇavaggo)
|
|
115
|
III. Phẩm Gia Chủ (Gahapativaggo)
|
|
124
|
IV. Phẩm Devadaha (Devadahavaggo)
|
|
134
|
V. Mới Và Cũ (Navapurāṇavaggo)
|
|
146
|
Phần Bốn - Năm Mươi Kinh Thứ Tư
|
|
|
I. Phẩm Duyệt Hỷ Tiêu Tận (Nandikkhayavaggo)
|
|
156
|
II. Phẩm Sáu Mươi Lược Thuyết (Saṭṭhipeyyālavaggo)
|
|
168
|
III. Phẩm Biển (Samuddavaggo)
|
|
228
|
IV. Phẩm Rắn Ðộc (Āsivisavaggo)
|
|
238
|
Chương Hai: Tương Ưng Thọ
|
SN 36
|
|
Phần Một - Phẩm Có Kệ (Sagāthāvaggo)
|
|
1
|
Phần Hai - Phẩm Sống Một Mình (Rahogatavaggo)
|
|
11
|
Phần Ba - Phẩm Một Trăm Lẻ Tám Pháp Môn (Aṭṭhasatapariyāyavaggo)
|
|
21
|
Chương Ba: Tương Ưng Nữ Nhân
|
SN 37
|
|
Phần Một - Phẩm Trung Lược (Mātugāmavaggo)
|
|
1
|
Phần Hai - Phẩm Trung Lược (Anuruddhavaggo)
|
|
15
|
Phần Ba - Phẩm Các Sức Mạnh (Balavaggo)
|
|
25
|
Chương Bốn: Tương Ưng Jambukhādaka
|
SN 38
|
|
Tương Ưng Jambukhādaka (Jambukhādakasaṃyuttaṃ)
|
|
1
|
Chương Năm: Tương Ưng Sāmaṇḍaka
|
SN 39
|
|
Tương Ưng Sāmaṇḍaka (Sāmaṇḍakasaṃyuttaṃ)
|
|
1
|
Chương Sáu: Tương Ưng Moggallāna
|
SN 40
|
|
Tương Ưng Moggallāna (Moggallānasaṃyuttaṃ)
|
|
1
|
Chương Bảy: Tương Ưng Citta
|
SN 41
|
|
Tương Ưng Citta (Cittasaṃyuttaṃ)
|
|
1
|
Chương Tám: Tương Ưng Thôn Trưởng
|
SN 42
|
|
Tương Ưng Thôn Trưởng (Gāmaṇisaṃyuttaṃ)
|
|
1
|
Chương Chín: Tương Ưng Vô Vi
|
SN 43
|
|
Phần Một - Phẩm Một (Asaṅkhatavaggo)
|
|
1
|
Phần Hai - Phẩm Hai (Dutiyaasaṅkhatavaggo)
|
|
12
|
Chương Mười: Tương Ưng Không Thuyết
|
SN 44
|
|
Tương Ưng Không Thuyết (Abyākatasaṃyuttaṃ)
|
|
1
|
Tập V - Thiên Ðại Phẩm
|
|
|
Chương Một: Tương Ưng Đạo
|
SN 45
|
|
I. Phẩm Vô Minh (Avijjāvaggo)
|
|
1
|
II. Phẩm Trú (Vihāravaggo)
|
|
11
|
III. Phẩm Tà Tánh (Micchattavaggo)
|
|
21
|
IV. Phẩm Về Hạnh (Paṭipattivaggo)
|
|
31
|
Ngoại Ðạo Trung Lược (Aññatitthiyapeyyālo)
|
|
41
|
Mặt Trời Lược Thuyết (Suriyapeyyālo)
|
|
49
|
Một Pháp Trung Lược I (Ekadhammapeyyālo)
|
|
63
|
Một Pháp Trung Lược II (Dutiyaekadhammapeyyālo)
|
|
77
|
IV. Thiên Về Niết Bàn (Gaṅgāpeyyālovaggo)
|
|
127
|
V. Phẩm Không Phóng Dật (Appamādavaggo)
|
|
139
|
VI. Phẩm Việc Làm Cần Sức Mạnh (Balakaraṇīyavaggo)
|
|
149
|
VII. Phẩm Tầm Cầu (Esanāvaggo)
|
|
161
|
VIII. Phẩm Bộc Lưu (Oghavaggo)
|
|
171
|
Chương Hai: Tương Ưng Giác Chi
|
SN 46
|
|
I. Phẩm Núi (Pabbatavaggo)
|
|
1
|
II. Phẩm Về Bệnh (Gilānavaggo)
|
|
11
|
III. Phẩm Udāyī (Udāyīvaggo)
|
|
21
|
IV. Phẩm Triền Cái (Nivaraṇavaggo)
|
|
31
|
V. Phẩm Chuyển Luân (Cakkavattivaggo)
|
|
41
|
VI. Phẩm Tổng Nhiếp Giác Chi (Bojjhaṅgavaggo)
|
|
51
|
VII. Phẩm Hơi Thở Vô Hơi Thở Ra (Ānāpānavaggo)
|
|
57
|
VIII. Phẩm Đoạn Diệt (Nirodhavaggo)
|
|
67
|
IX. Phẩm Sông Hằng Quảng Thuyết (Gaṅgāpeyyālovagga)
|
|
77
|
X. Phẩm Không Phóng Dật (Appamādavaggo)
|
|
89
|
XI. Phẩm Việc Làm Cần Sức Mạnh (Balakaraṇīyavaggo)
|
|
99
|
XII. Phẩm Tầm Cầu (Esanāvaggo)
|
|
111
|
XIII. Phẩm Bộc Lưu (Oghavaggo)
|
|
121
|
XIV. Phẩm Sông Hằng Quảng Thuyết (Punagaṅgāpeyyālavaggo)
|
|
121
|
XV. Phẩm Không Phóng Dật (Nhiếp phục tham) (Punaappamādavaggo)
|
|
143
|
XVI. Phẩm Việc Làm Cần Sức Mạnh (Nhiếp phục tham) (Punabalakaraṇīyavaggo)
|
|
153
|
XVII. Phẩm Tầm Cầu (Nhiếp phục tham) (Punaesanāvaggo)
|
|
165
|
XVIII. Phẩm Bộc Lưu (Punaoghavaggo)
|
|
175
|
Chương Ba: Tương Ưng Niệm Xứ
|
SN 47
|
|
I. Phẩm Ambapālī (Ambapālivaggo)
|
|
1
|
II. Phẩm Nālandā (Nālandavaggo)
|
|
11
|
III. Phẩm Giới Trú (Sīlaṭṭhitavaggo)
|
|
21
|
IV. Phẩm Chưa Từng Ðược Nghe (Ananussutavaggo)
|
|
31
|
V. Phẩm Bất Tử (Amatavaggo)
|
|
41
|
VI. Phẩm Sông Hằng Rộng Thuyết (Gaṅgāpeyyālavaggo)
|
|
51
|
VII. Phẩm Không Phóng Dật (Appamādavaggo)
|
|
63
|
VIII. Phẩm Việc Làm Cần Sức Mạnh (Balakaraṇiyavaggo)
|
|
73
|
IX. Phẩm Tầm Cầu (Esanāvaggo)
|
|
85
|
X. Phẩm Bộc Lưu (Oghavaggo)
|
|
95
|
Chương Bốn: Tương Ưng Căn
|
SN 48
|
|
I. Phẩm Thanh Tịnh (Suddhakavaggo)
|
|
1
|
II. Phẩm Có Phần Yếu Hơn (Mudutaravaggo)
|
|
11
|
III. Phẩm Sáu Căn (Chaḷindriyavaggo)
|
|
21
|
IV. Phẩm Lạc Căn (Sukhindriyavaggo)
|
|
31
|
V. Phẩm Về Già (Jarāvaggo)
|
|
41
|
VI. Phẩm Thứ Sáu (Sūkarakhatavaggo)
|
|
51
|
VII. Phẩm Giác Phần (Sambodhivaggo)
|
|
61
|
VIII. Phẩm Sông Hằng Rộng Thuyết (Gaṅgāpeyyālovaggo)
|
|
71
|
IX. Phẩm Không Phóng Dật (Appamādavaggo)
|
|
83
|
X. Phẩm Việc Làm Cần Sức Mạnh (Balakaraṇiyavaggo)
|
|
93
|
XI. Phẩm Tầm Cầu (Esanāvaggo)
|
|
105
|
XII. Phẩm Bộc Lưu (Oghavaggo)
|
|
115
|
XIII. Phẩm Sông Hằng Rộng Thuyết (Punagaṅgāpeyyālo)
|
|
125
|
XIV. Phẩm Không Phóng Dật (Punaappamādavaggo)
|
|
137
|
XV. Phẩm Việc Làm Cần Sức Mạnh (Punabalanaraṇiyavaggo)
|
|
147
|
XVI. Phẩm Tầm Cầu (Punaesanāvaggo)
|
|
159
|
XVII. Phẩm Bộc Lưu (Punaoghavaggo)
|
|
169
|
Chương Năm: Tương Ưng Chánh Cần
|
SN 49
|
|
I. Phẩm Sông Hằng Rộng Thuyết (Gaṅgāpeyyālo)
|
|
1
|
II. Phẩm Không Phóng Dật (Appamādavaggo)
|
|
13
|
III. Phẩm Việc Làm Cần Sức Mạnh (Balakaraṇiyavaggo)
|
|
23
|
IV. Phẩm Tầm Cầu (Esanāvaggo)
|
|
35
|
V. Phẩm Bộc Lưu (Oghavaggo)
|
|
45
|
Chương Sáu: Tương Ưng Lực
|
SN 50
|
|
I. Phẩm Sông Hằng Rộng Thuyết (Gaṅgāpeyyālavaggo)
|
|
1
|
II. Phẩm Không Phóng Dật (Appamādavaggo)
|
|
13
|
III. Phẩm Sức Mạnh (Viễn Ly) (Balakaraṇiyavaggo)
|
|
23
|
IV. Phẩm Tầm Cầu (Esanāvaggo)
|
|
35
|
V. Phẩm Bộc Lưu (Oghavaggo)
|
|
45
|
VI. Phẩm Sông Hằng Rộng Thuyết (Punagaṅgāpyolo)
|
|
55
|
VII. Phẩm Không Phóng Dật (Punaappamādavaggo)
|
|
67
|
VIII. Phẩm Lực (Punabalakaraṇiyavaggo)
|
|
77
|
IX. Phẩm Tầm Cầu (Punaesanāvaggo)
|
|
89
|
X. Phẩm Bộc Lưu (Punaoghavaggo)
|
|
99
|
Chương Bảy: Tương Ưng Như Ý Túc
|
SN 51
|
|
I. Phẩm Cāpāla (Cāpālavaggo)
|
|
1
|
II. Phẩm Lầu Rung Chuyển (Pāsādakampanavaggo)
|
|
11
|
III. Phẩm Thứ Ba (Ayoguḷavaggo)
|
|
21
|
IV. Phẩm Sông Hằng Rộng Thuyết (Gaṅgāpeyyālavaggo)
|
|
33
|
V. Phẩm Không Phóng Dật (Rahogata)
|
|
45
|
VI. Phẩm Việc Làm Cần Sức Mạnh
|
|
55
|
VII. Phẩm Tầm Cầu
|
|
67
|
VIII. Phẩm Bộc Lưu (Oghavaggo)
|
|
77
|
Chương Tám: Tương Ưng Anuruddha
|
SN 52
|
|
I. Phẩm Ðộc Cư (Rahogatavaggo)
|
|
1
|
II. Phẩm Thứ Hai (Sahassavaggo)
|
|
11
|
Chương Chín: Tương Ưng Thiền
|
SN 53
|
|
I. Phẩm Sông Hằng Rộng Thuyết (Gaṅgāpeyyālavaggo)
|
|
1
|
II. Phẩm Không Phóng Dật
|
|
13
|
III. Phẩm Việc Làm Cần Sức Mạnh
|
|
23
|
IV. Phẩm Tầm Cầu
|
|
35
|
V. Phẩm Bộc Lưu (Oghavaggo)
|
|
45
|
Chương Mười: Tương Ưng Hơi Thở Vô, Hơi Thở Ra
|
SN 54
|
|
I. Phẩm Một Pháp (Ekadhammavaggo)
|
|
1
|
II. Phẩm Thứ Hai (Ānandavaggo)
|
|
11
|
Chương Mười Một: Tương Ưng Dự Lưu
|
SN 55
|
|
I. Phẩm Veludvāra (Veludavāravaggo)
|
|
1
|
II. Phẩm Một Ngàn hay Vườn Vua (Rājakārāmavaggo)
|
|
11
|
III. Phẩm Saraṇāni (Sārakānivaggo)
|
|
21
|
IV. Phẩm Phước Ðức Sung Mãn (Puññābhisandavaggo)
|
|
31
|
V. Phẩm Phước Ðức Sung Mãn Với Kệ (Sagāthapuññābhisandavaggo)
|
|
41
|
VI. Phẩm Với Trí Tuệ (Sappaññavaggo)
|
|
51
|
VII. Phẩm Ðại Trí Tuệ (Mahāpaññavaggo)
|
|
61
|
Chương Mười Hai: Tương Ưng Sự Thật
|
SN 56
|
|
I. Phẩm Ðịnh (Samādhivaggo)
|
|
1
|
II. Phẩm Chuyển Pháp Luân (Dhammacakkappavattanavaggo)
|
|
11
|
III. Phẩm Koṭigāma (Koṭigāmavaggo)
|
|
21
|
IV. Phẩm Rừng Siṁsapā (Siṃsapāvanavaggo)
|
|
31
|
V. Phẩm Vực Thẳm (Papātavaggo)
|
|
41
|
VI. Phẩm Chứng Ðạt (Abhisamayavaggo)
|
|
51
|
VII. Phẩm Bánh Xe Lược Thuyết (Āmakadhaññapeyyālavaggo)
|
|
61
|
VIII. Phẩm Ít Người Từ Bỏ (Dutiya āmakadhaññapeyyālavaggo)
|
|
71
|
IX. Phẩm Lúa Gạo Sống Rộng Thuyết
|
|
81
|
X. Phẩm Chúng Sanh Nhiều Hơn (Catuttha āmakadhaññapeyyālavaggo)
|
|
91
|
XI. Phẩm Năm Sanh Thú (Pañcagatipeyyālavaggo)
|
|
102
|