Luật Tạng
Phân tích Giới bổn
Bộ Pārājikapāḷi
Bộ Pācittiyapāḷi
Hợp Phần
Đại Phẩm
Tiểu Phẩm
Tập Yếu
Tập Yếu
Kinh Tạng
Trường Bộ
Tập I
Tập II
Trung Bộ
Tập I - Năm Mươi Kinh Đầu
Tập II - Năm Mươi Kinh Giữa
Tập III - Năm Mươi Hai Kinh Cuối
Tương Ưng Bộ
Tập I - Thiên Có Kệ
Tập II - Thiên Nhân Duyên
Tập III - Thiên Uẩn
Tập IV - Thiên Sáu Xứ
Tập V - Thiên Ðại Phẩm
Tăng Chi Bộ
Tập I
Tập II
Tập III
Tập IV
Tiểu Bộ
Tiểu Tụng
Pháp Cú
Phật Tự Thuyết
Phật Thuyết Như Vậy
Kinh Tập
Chuyện Thiên Cung
Chuyện Ngạ Quỷ
Trưởng Lão Tăng Kệ
Trưởng Lão Ni Kệ
Chuyện Tiền Thân Đức Phật I
Chuyện Tiền Thân Đức Phật II
Chuyện Tiền Thân Đức Phật III
Chuyện Tiền Thân Đức Phật IV
Chuyện Tiền Thân Đức Phật V
Chuyện Tiền Thân Đức Phật VI
Chuyện Tiền Thân Đức Phật VII
Vô Tỷ Pháp Tạng
Bộ Pháp Tụ
Bộ Phân Tích
Bộ Ngữ Tông
Bộ Nguyên Chất Ngữ
Bộ Nhân Chế Định
Bộ Song Đối
Quyển Hạ
Quyển Thượng
Bộ Vị Trí
Quyển 1
Quyển 2
Quyển 3
Quyển 4
Quyển 5
Quyển 6
Chú giải
Luật
Kinh
Vô Tỷ Pháp
Nghe đọc
Luật Tạng
Kinh Tạng
Trường Bộ
Trung Bộ
Tương Ưng Bộ
Tăng Chi Bộ
Tiểu Bộ
Vô Tỷ Pháp Tạng
Từ điển Pāḷi
Mục lục Tam Tạng
Sách
Viết tắt
Về Trang nhà
Khác
Phật Pháp Căn bản
Từ ngữ thường gặp
Điều khoản sử dụng
Thư từ
Quét mã QR
Tạo mã QR
Email
Mật khẩu
Nhớ đăng nhập
Đăng nhập
Đăng ký
Quên mật khẩu?
Mục lục
Luật Tạng
Kinh Tạng
Vô Tỷ Pháp Tạng
Phần I: Phân Tích Giới Bổn
I.
Bộ Pārājikapāḷi
1
.
Phân Tích Giới Tỳ-khưu I
Chương Verañja
Chương Pārājika
: 4 điều học Pārājika (bất cộng trụ)
Chương Saṅghādisesa
: 13 điều học Saṅghādisesa (tăng tàng)
Chương Aniyata
: 2 điều học Aniyata (bất định)
Chương Nissaggiya
: 30 điều học Nissaggiya Pācittiya (ưng xả đối trị)
II.
Bộ Pācittiyapāḷi
2
.
Phân Tích Giới Tỳ-khưu II
Chương Pācittiya
: 92 điều học Pācittiya
Chương Pāṭidesanīya
: 4 điều học Pāṭidesanīya
Chương Sekhiya
: 75 điều học về Sekhiya
Các Pháp Dàn Xếp Tranh Tụng
: 7 pháp dàn xếp tranh tụng (adhikaraṇasamathā dhammā).
3
.
Phân Tích Giới Tỳ-khưu Ni
Chương Pārājika
: 8 Pārājika (ở đây chỉ trình bày 4 điều được quy định riêng)
Chương Saṅghādisesa
: 17 Saṅghādisesa (chỉ trình bày 10 điều được quy định riêng)
Các Điều Nissaggiya
: 30 Nissaggiya Pācittiya (chỉ trình bày 12 điều được quy định riêng)
Chương Pācittiya
: 166 Pācittiya (chỉ trình bày 96 điều được quy định riêng)
Các Điều Pāṭidesanīya
: 8 Pāṭidesanīya (trình bày đầy đủ 8 điều)
Các Điều Sekhiya
: 75 Sekhiya (tương tợ giới bổn của tỳ khưu)
Các Pháp Dàn Xếp Tranh Tụng
: 7 Adhikaraṇasamathā Dhammā (tương tợ giới bổn của tỳ khưu).
Phần II: Hợp Phần
III.
Đại Phẩm
4
.
Đại Phẩm I
Chương Trọng Yếu
Chương Uposatha
Chương Vào Mùa Mưa
Chương Pavāraṇā
Chương Da Thú
5
.
Đại Phẩm II
Chương Dược Phẩm
Chương Kaṭhina
Chương Y Phục
Chương Campā
Chương Kosambi
IV.
Tiểu Phẩm
6
.
Tiểu Phẩm I
Chương Hành Sự
Chương Parivāsa
Chương Tích Lũy Tội
Chương Dàn Xếp
7
.
Tiểu Phẩm II
Chương Các Tiểu Sự
Chương Sàng Tọa
Chương Chia Rẽ Hội Chúng
Chương Phận Sự
Chương Đình Chỉ Giới Bổn Pātimokkha
Chương Tỳ Khưu Ni
Chương Liên Quan Năm Trăm Vị
Chương Liên Quan Bảy Trăm Vị
Phần III: Tập Yếu
V.
Tập Yếu
8
.
Tập Yếu I
Đại Phân Tích
Phân Tích Giới Tỳ Khưu Ni
Tóm Tắt Các Đầu Đề Của Nguồn Sanh Tội
Sự Trùng Lặp Liên Tục
9
.
Tập Yếu II
Các Câu Hỏi về bộ Hợp Phần
Tăng Theo Từng Bậc
Các câu vấn đáp về lễ Uposatha, v.v...
Sưu tập về các bài kệ
Phân tích sự tranh tụng
Sưu tập khác về các bài kệ
Chương cáo tội
Xung Đột (phần phụ)
Xung Đột (phần chính)
Phân Tích Kaṭhina
Nhóm năm của Upāli
Nguồn Sanh Khởi
Sưu Tập Về Các Bài Kệ - Phần Hai
Các Bài Kệ Làm Xuất Mồ Hôi
Năm Phẩm
Trường Bộ
Tập I
Kinh Phạm Võng (Brahmajālasuttaṃ)
(DN 1)
Kinh Sa-môn Quả (Sāmaññaphalasuttaṃ)
(DN 2)
Kinh Ambaṭṭha (Ambaṭṭhasuttaṃ)
(DN 3)
Kinh Soṇadaṇḍa (Soṇadaṇḍasuttaṃ)
(DN 4)
Kinh Kūṭadanta (Kūṭadantasuttaṃ)
(DN 5)
Kinh Mahāli (Mahālisuttaṃ)
(DN 6)
Kinh Jāliya (Jāliyasuttaṃ)
(DN 7)
Kinh Kassapa-Sīhanāda (Sīhanādasuttaṃ)
(DN 8)
Kinh Poṭṭhapāda (Poṭṭhapādasuttaṃ)
(DN 9)
Kinh Subha (Subhasuttaṃ)
(DN 10)
Kinh Kevaddha (Kevaḍḍhasuttaṃ)
(DN 11)
Kinh Lohicca (Lohiccasuttaṃ)
(DN 12)
Kinh Tevijja (Tevijjasuttaṃ)
(DN 13)
Kinh Ðại bổn (Mahāpadānasuttaṃ)
(DN 14)
Kinh Ðại duyên (Mahānidānasuttaṃ)
(DN 15)
Kinh Ðại Bát-niết-bàn (Mahāparinibbānasuttaṃ)
(DN 16)
Tập II
Kinh Ðại Thiện-kiến Vương (Mahāsudassanasuttaṃ)
(DN 17)
Kinh Xà-ni-sa (Janavasabhasuttaṃ)
(DN 18)
Kinh Ðại Ðiển Tôn (Mahāgovindasuttaṃ)
(DN 19)
Kinh Ðại Hội (Mahāsamayasuttaṃ)
(DN 20)
Kinh Ðế-thích Sở Vấn (Sakkapañhasuttaṃ)
(DN 21)
Kinh Ðại Niệm Xứ (Mahāsatipaṭṭhānasuttaṃ)
(DN 22)
Kinh Tệ-túc (Pāyāsisuttaṃ)
(DN 23)
Kinh Ba-lê (Pāthikasuttaṃ)
(DN 24)
Kinh Ưu-đàm-bà-la Sư Tử Hống (Udumbarikasuttaṃ)
(DN 25)
Kinh Chuyển Luân Thánh Vương Sư Tử Hống (Cakkavattisuttaṃ)
(DN 26)
Kinh Khởi Thế Nhân Bổn (Aggaññasuttaṃ)
(DN 27)
Kinh Tự Hoan Hỷ (Sampasādaniyasuttaṃ)
(DN 28)
Kinh Thanh Tịnh (Pāsādikasuttaṃ)
(DN 29)
Kinh Tướng (Lakkhaṇasuttaṃ)
(DN 30)
Kinh Giáo Thọ Thi-ca-la-việt (Sīgālasuttaṃ)
(DN 31)
Kinh A-sá-nang-chi (Āṭānāṭiyasuttaṃ)
(DN 32)
Kinh Phúng Tụng (Saṅgītisuttaṃ)
(DN 33)
Kinh Thập Thượng (Dasuttarasuttaṃ)
(DN 34)
Trung Bộ
Tập I - Năm Mươi Kinh Đầu
Kinh Pháp Môn Căn Bản (Mūlapariyāyasuttaṃ)
(MN 1)
Kinh Tất Cả Lậu Hoặc (Sabbāsavasuttaṃ)
(MN 2)
Kinh Thừa Tự Pháp (Dhammadāyādasuttaṃ)
(MN 3)
Kinh Sợ Hãi Và Khiếp Đảm (Bhayabheravasuttaṃ)
(MN 4)
Kinh Không Uế Nhiễm (Anaṅgaṇasuttaṃ)
(MN 5)
Kinh Ước Nguyện (Ākaṅkheyyasuttaṃ)
(MN 6)
Kinh Ví Dụ Tấm Vải (Vatthūpamasuttaṃ)
(MN 7)
Kinh Ðoạn Giảm (Sallekhasuttaṃ)
(MN 8)
Kinh Chánh Tri Kiến (Sammādiṭṭhisuttaṃ)
(MN 9)
Kinh Niệm Xứ (Satipaṭṭhānasuttaṃ)
(MN 10)
Tiểu Kinh Sư Tử Hống (Cūḷasīhanādasuttaṃ)
(MN 11)
Ðại Kinh Sư Tử Hống (Mahāsīhanādasuttaṃ)
(MN 12)
Ðại Kinh Khổ Uẩn (Mahādukkhakkhandhasuttaṃ)
(MN 13)
Tiểu Kinh Khổ Uẩn (Cūḷadukkhakkhandhasuttaṃ)
(MN 14)
Kinh Tư Lượng (Anumānasuttaṃ)
(MN 15)
Kinh Tâm Hoang Vu (Cetokhilasuttaṃ)
(MN 16)
Kinh Khu Rừng (Vanapatthasuttaṃ)
(MN 17)
Kinh Mật Hoàn (Madhupiṇḍikasuttaṃ)
(MN 18)
Kinh Song Tầm (Dvedhāvitakkasuttaṃ)
(MN 19)
Kinh An Trú Tầm (Vitakkasaṇṭhānasuttaṃ)
(MN 20)
Kinh Ví Dụ Cái Cưa (Kakacūpamasuttaṃ)
(MN 21)
Kinh Ví Dụ Con Rắn (Alagaddūpamasuttaṃ)
(MN 22)
Kinh Gò Mối (Vammikasuttaṃ )
(MN 23)
Kinh Trạm Xe (Rathavinītasuttaṃ)
(MN 24)
Kinh Bẫy Mồi (Nivāpasuttaṃ)
(MN 25)
Kinh Thánh Cầu (Ariyapariyesanasuttaṃ)
(MN 26)
Tiểu Kinh Ví Dụ Dấu Chân Voi (Cūḷahatthipadopamasuttaṃ)
(MN 27)
Ðại Kinh Ví Dụ Dấu Chân Voi (Mahāhatthipadopamasuttaṃ)
(MN 28)
Ðại Kinh Ví Dụ Lõi Cây (Mahāsāropamasuttaṃ)
(MN 29)
Tiểu Kinh Ví Dụ Lõi Cây (Cūḷasāropamasuttaṃ)
(MN 30)
Tiểu Kinh Khu Rừng Sừng Bò (Cūḷagosiṅgasuttaṃ)
(MN 31)
Ðại Kinh Khu Rừng Sừng Bò (Mahāgosiṅgasuttaṃ)
(MN 32)
Ðại Kinh Người Chăn Bò (Mahāgopālakasuttaṃ)
(MN 33)
Tiểu Kinh Người Chăn Bò (Cūḷagopālakasuttaṃ)
(MN 34)
Tiểu Kinh Saccaka (Cūḷasaccakasuttaṃ)
(MN 35)
Ðại Kinh Saccaka (Mahāsaccakasuttaṃ)
(MN 36)
Tiểu Kinh Ðoạn Tận Ái (Cūḷataṇhāsaṅkhayasuttaṃ)
(MN 37)
Ðại Kinh Ðoạn Tận Ái (Mahātaṇhāsaṅkhayasuttaṃ)
(MN 38)
Ðại Kinh Xóm Ngựa (Mahāassapurasuttaṃ)
(MN 39)
Tiểu Kinh Xóm Ngựa (Cūḷaassapurasuttaṃ)
(MN 40)
Kinh Sāleyyaka (Sāleyyakasuttaṃ)
(MN 41)
Kinh Verañjaka (Verañjakasuttaṃ)
(MN 42)
Ðại Kinh Phương Quảng (Mahāvedallasuttaṃ)
(MN 43)
Tiểu Kinh Phương Quảng (Cūḷavedallasuttaṃ)
(MN 44)
Tiểu Kinh Pháp Hành (Cūḷadhammasamādānasuttaṃ)
(MN 45)
Ðại Kinh Pháp Hành (Mahādhammasamādānasuttaṃ)
(MN 46)
Kinh Tư Sát (Vīmaṃsakasuttaṃ)
(MN 47)
Kinh Kosampiya (Kosambiyasuttaṃ)
(MN 48)
Kinh Phạm Thiên Cầu Thỉnh (Brahmanimantanikasuttaṃ)
(MN 49)
Kinh Hàng Ma (Māratajjaniyasuttaṃ)
(MN 50)
Tập II - Năm Mươi Kinh Giữa
Kinh Kandaraka (Kandarakasuttaṃ)
(MN 51)
Kinh Bát thành (Aṭṭhakanāgarasuttaṃ)
(MN 52)
Kinh Hữu học (Sekhasuttaṃ)
(MN 53)
Kinh Potaliya (Potaliyasuttaṃ)
(MN 54)
Kinh Jīvaka (Jīvakasuttaṃ)
(MN 55)
Kinh Upāli (Upālisuttaṃ)
(MN 56)
Kinh Hạnh Con Chó (Kukkuravatiyasuttaṃ)
(MN 57)
Kinh Vương Tử Vô Úy (Abhayarājakumārasuttaṃ)
(MN 58)
Kinh Nhiều Cảm Thọ (Bahuvedaniyasuttaṃ)
(MN 59)
Kinh Không Gì Chuyển Hướng (Apaṇṇakasuttaṃ)
(MN 60)
Kinh Giáo Giới La-hầu-la Ở Rừng Ambala (Ambalaṭṭhikarāhulovādasuttaṃ)
(MN 61)
Đại Kinh Giáo Giới La-hầu-la (Mahārāhulovādasuttaṃ)
(MN 62)
Tiểu Kinh Mālunkyāputta (Cūḷamāluṅkyasuttaṃ)
(MN 63)
Ðại Kinh Mālunkya (Mahāmāluṅkyasuttaṃ)
(MN 64)
Kinh Bhaddāli (Bhaddālisuttaṃ)
(MN 65)
Kinh Ví Dụ Con Chim Cáy (Laṭukikopamasuttaṃ)
(MN 66)
Kinh Cātumā (Cātumasuttaṃ)
(MN 67)
Kinh Naḷakapāna (Naḷakapānasuttaṃ)
(MN 68)
Kinh Gulissāni (Gulissānisuttaṃ)
(MN 69)
Kinh Kīṭāgiri (Kīṭāgirisuttaṃ)
(MN 70)
Kinh Dạy Vacchagotta Về Tam Minh (Tevijjavacchagottasuttaṃ)
(MN 71)
Kinh Dạy Vacchagotta Về Lửa (Aggivacchagottasuttaṃ)
(MN 72)
Ðại Kinh Vaccaghotta (Mahāvacchagottasuttaṃ)
(MN 73)
Kinh Trường Trảo (Dīghanakhasuttaṃ)
(MN 74)
Kinh Māgandiya (Māgandiyasuttaṃ)
(MN 75)
Kinh Sandaka (Sandakasuttaṃ)
(MN 76)
Ðại Kinh Sakuludāyi (Mahāsakuludāyisuttaṃ)
(MN 77)
Kinh Samaṇamaṇḍikā (Samaṇamaṇḍikāsuttaṃ)
(MN 78)
Tiểu Kinh Sakuludāyin (Cūḷasakuludāyisuttaṃ)
(MN 79)
Kinh Vekhanassa (Vekhanassasuttaṃ)
(MN 80)
Kinh Ghaṭīkāra (Ghaṭīkārasuttaṃ)
(MN 81)
Kinh Raṭṭhapāla (Raṭṭhapālasuttaṃ)
(MN 82)
Kinh Makhādeva (Makhādevasuttaṃ)
(MN 83)
Kinh Madhurā (Madhurasuttaṃ)
(MN 84)
Kinh Vương Tử Bồ-đề (Bodhirājakumārasuttaṃ)
(MN 85)
Kinh Angulimāla (Aṅgulimālasuttaṃ)
(MN 86)
Kinh Ái sanh (Piyajātikasuttaṃ)
(MN 87)
Kinh Bāhitika (Bāhitikasuttaṃ)
(MN 88)
Kinh Pháp trang nghiêm (Dhammacetiyasuttaṃ)
(MN 89)
Kinh Kaṇṇakatthala (Kaṇṇakatthalasuttaṃ)
(MN 90)
Kinh Brahmāyu (Brahmāyusuttaṃ)
(MN 91)
Kinh Sela (Selasuttaṃ)
(MN 92)
Kinh Assalāyana (Assalāyanasuttaṃ)
(MN 93)
Kinh Ghoṭamukha (Ghoṭamukhasuttaṃ)
(MN 94)
Kinh Cankī (Caṅkīsuttaṃ)
(MN 95)
Kinh Esukārī (Phasukārīsuttaṃ)
(MN 96)
Kinh Dhanañjāni (Dhanañjānisuttaṃ)
(MN 97)
Kinh Vāseṭṭha (Vāseṭṭhasuttaṃ)
(MN 98)
Kinh Subha (Subhasuttaṃ)
(MN 99)
Kinh Saṅgārava (Saṅgāravasuttaṃ)
(MN 100)
Tập III - Năm Mươi Kinh Cuối
Kinh Devadaha (Devadahasuttaṃ)
(MN 101)
Kinh Năm Và Ba (Pañcattayasuttaṃ)
(MN 102)
Kinh Nghĩ Như Thế Nào? (Kintisuttaṃ)
(MN 103)
Kinh Làng Sāma (Sāmagāmasuttaṃ)
(MN 104)
Kinh Thiện Tinh (Sunakkhattasuttaṃ)
(MN 105)
Kinh Bất Động Lợi Ích (Āneñjasappāyasuttaṃ)
(MN 106)
Kinh Gaṇaka Moggallāna (Gaṇakamoggallānasuttaṃ)
(MN 107)
Kinh Gopaka Moggallāna (Gopakamoggallānasuttaṃ)
(MN 108)
Ðại Kinh Mãn Nguyệt (Mahāpuṇṇamasuttaṃ)
(MN 109)
Tiểu Kinh Mãn Nguyệt (Cūḷapuṇṇamasuttaṃ)
(MN 110)
Kinh Bất Đoạn (Anupadasuttaṃ)
(MN 111)
Kinh Sáu Thanh Tịnh (Chabbisodhanasuttaṃ)
(MN 112)
Kinh Chân Nhân (Sappurisasuttaṃ)
(MN 113)
Kinh Nên Hành Trì, Không Nên Hành Trì (Sevitabbāsevitabbasuttaṃ)
(MN 114)
Kinh Ða Giới (Bahudhātukasuttaṃ)
(MN 115)
Kinh Thôn Tiên (Isigilisuttaṃ)
(MN 116)
Ðại Kinh Bốn Mươi (Mahācattārīsakasuttaṃ)
(MN 117)
Kinh Nhập Tức, Xuất Tức Niệm (Ānāpānasatisuttaṃ)
(MN 118)
Kinh Thân Hành Niệm (Kāyagatāsatisuttaṃ)
(MN 119)
Kinh Hành Sanh (Saṅkhāruppattisuttaṃ)
(MN 120)
Kinh Tiểu Không (Cūḷasuññatasuttaṃ)
(MN 121)
Kinh Ðại Không (Mahāsuññatasuttaṃ)
(MN 122)
Kinh Hy Hữu Vị Tằng Hữu Pháp (Acchariyabbhutasuttaṃ)
(MN 123)
Kinh Bạc-câu-la (Bakkulasuttaṃ)
(MN 124)
Kinh Ðiều Ngự Địa (Dantabhūmisuttaṃ)
(MN 125)
Kinh Phù-di (Bhūmijasuttaṃ)
(MN 126)
Kinh A-na-luật (Anuruddhasuttaṃ)
(MN 127)
Kinh Tùy Phiền Não (Upakkilesasuttaṃ)
(MN 128)
Kinh Hiền Ngu (Bālapaṇḍitasuttaṃ)
(MN 129)
Kinh Thiên Sứ (Devadūtasuttaṃ)
(MN 130)
Kinh Nhất Dạ Hiền Giả (Bhaddekarattasuttaṃ)
(MN 131)
Kinh A-nan Nhất Dạ Hiền Giả (Ānandabhaddekarattasuttaṃ)
(MN 132)
Kinh Đại Ca-chiên-diên Nhất Dạ Hiền Giả (Mahakaccānabhaddekarattasuttaṃ)
(MN 133)
Kinh Lomasakangiya Nhất Dạ Hiền Giả (Lomasakaṅgiyabhaddekarattasuttaṃ)
(MN 134)
Tiểu Kinh Nghiệp Phân Biệt (Cūḷakammavibhaṅgasuttaṃ)
(MN 135)
Ðại Kinh Nghiệp Phân Biệt (Mahākammavibhaṅgasuttaṃ)
(MN 136)
Kinh Phân Biệt Sáu Xứ (Saḷāyatanavibhaṅgasuttaṃ)
(MN 137)
Kinh Tổng Thuyết Và Biệt Thuyết (Uddesavibhaṅgasuttaṃ)
(MN 138)
Kinh Vô Tránh Phân Biệt (Araṇavibhaṅgasuttaṃ)
(MN 139)
Kinh Giới Phân Biệt (Dhātuvibhaṅgasuttaṃ)
(MN 140)
Kinh Phân Biệt Về Sự Thật (Saccavibhaṅgasuttaṃ)
(MN 141)
Kinh Phân Biệt Cúng Dường (Dakkhiṇāvibhaṅgasuttaṃ)
(MN 142)
Kinh Giáo Giới Cấp Cô Ðộc (Anāthapiṇḍikovādasuttaṃ)
(MN 143)
Kinh Giáo Giới Channa (Channovādasuttaṃ)
(MN 144)
Kinh Giáo Giới Phú-lâu-na (Puṇṇovādasuttaṃ)
(MN 145)
Kinh Giáo Giới Nandaka (Nandakovādasuttaṃ)
(MN 146)
Tiểu Kinh Giáo Giới La-hầu-la (Cūḷarāhulovādasuttaṃ)
(MN 147)
Kinh Sáu Sáu (Chachakkasuttaṃ)
(MN 148)
Ðại Kinh Sáu Xứ (Mahāsaḷāyatanikasuttaṃ)
(MN 149)
Kinh Nói Cho Dân Nagaravinda (Nagaravindeyyasuttaṃ)
(MN 150)
Kinh Khất Thực Thanh Tịnh (Piṇḍapātapārisuddhisuttaṃ)
(MN 151)
Kinh Căn Tu Tập (Indriyabhāvanāsuttaṃ)
(MN 152)
Tương Ưng Bộ
Tập I - Thiên Có Kệ
Chương Một: Tương Ưng Chư Thiên
(SN 1)
I. Phẩm Cây Lau (Naḷavaggo)
II. Phẩm Vườn Hoan Hỷ (Nandanavaggo)
III. Phẩm Kiếm (Sattivaggo)
IV. Phẩm Quần Tiên (Satullapakāyikavaggo)
V. Phẩm Thiêu Cháy (Ādittavaggo)
VI. Phẩm Già (Jarāvaggo)
VII. Phẩm Thắng (Anvavaggo)
VIII. Phẩm Ðoạn (Jhatvāvaggo)
Chương Hai: Tương Ưng Thiên Tử
(SN 2)
I. Phẩm Thứ Nhất (Suriyavaggo)
II. Phẩm Cấp Cô Ðộc (Anāthapiṇḍikavaggo)
III. Phẩm Các Ngoại Ðạo (Nānātitthiyavaggo)
Chương Ba: Tương Ưng Kosalā
(SN 3)
I. Phẩm Thứ Nhất (Bandhanavaggo)
II. Phẩm Thứ Hai (Aputtakavaggo)
III. Phẩm Thứ Ba (Kosalavaggo)
Chương Bốn: Tương Ưng Ác Ma
(SN 4)
I. Phẩm Thứ Nhất (Āyuvaggo)
II. Phẩm Thứ Hai (Rajjavaggo)
III. Phẩm Thứ Ba (Thêm năm kinh) (Māravaggo)
Chương Năm: Tương Ưng Tỷ-kheo-ni
(SN 5)
Tương Ưng Tỷ-kheo-ni (Bhikkhūnīvaggo)
Chương Sáu: Tương Ưng Phạm Thiên
(SN 6)
I. Phẩm Thứ Nhất (Kokālikavaggo)
II. Phẩm Thứ Hai (Parinibbāṇavaggo)
Chương Bảy: Tương Ưng Bà La Môn
(SN 7)
I. Phẩm A-la-hán Thứ Nhất (Arahantavaggo)
II. Phẩm Cư Sĩ (Upāsakavaggo)
Chương Tám: Tương Ưng Trưởng Lão Vaṅgīsa
(SN 8)
Tương Ưng Trưởng Lão Vaṅgīsa (Vaṅgīsavaggo)
Chương Chín: Tương Ưng Rừng
(SN 9)
Tương Ưng Rừng (Vanavaggo)
Chương Mười: Tương Ưng Dạ Xoa
(SN 10)
Tương Ưng Dạ Xoa (Indakavaggo)
Chương Mười Một: Tương Ưng Sakka
(SN 11)
I. Phẩm Thứ Nhất (Sūvīravaggo)
II. Phẩm Thứ Hai (Sattavatavaggo)
III. Phẩm Thứ Ba (hay Sakka Năm Kinh) (Sakkapañcakaṃ)
Tập II - Thiên Nhân Duyên
Chương Một: Tương Ưng Nhân Duyên
(SN 12)
I. Phẩm Phật Ðà (Buddhavaggo)
II. Phẩm Ðồ Ăn (Āhāravaggo)
III. Phẩm Mười Lực (Dasabalavaggo)
IV. Phẩm Kaḷāra - Vị Sát-đế-lỵ (Kaḷārakhattiyavaggo)
V. Phẩm Gia Chủ - Thứ Năm (Gahativaggo)
VI. Phẩm Cây (Dukkhavaggo)
VII. Ðại Phẩm Thứ Bảy (Mahāvaggo)
VIII. Sa-môn, Bà-la-môn: Phẩm Thứ Tám (Samaṇabrāhmaṇavaggo)
IX. Trung Lược Phẩm (Annarapeyyālo)
Chương Hai: Tương Ưng Minh Kiến
(SN 13)
Tương Ưng Minh Kiến (Abhisamayavaggo)
Chương Ba: Tương Ưng Giới
(SN 14)
I. Phẩm Sai Biệt (Nānattavaggo)
II. Phẩm Thứ Hai (Sattadhātuvaggo)
III. Phẩm Nghiệp Đạo Thứ Ba (Kammapathavaggo)
IV. Phẩm Thứ Tư (Catudhātuvaggo)
Chương Bốn: Tương Ưng Vô Thỉ
(SN 15)
I. Phẩm Thứ Nhất (Tiṇakaṭṭhavaggo)
II. Phẩm Thứ Hai (Duggatavaggo)
Chương Năm: Tương Ưng Kassapa
(SN 16)
Tương Ưng Kassapa (Kassapavaggo)
Chương Sáu: Tương Ưng Lợi Ích Ðắc Cung Kính
(SN 17)
I. Phẩm Thứ Nhất (Dāruṇavaggo)
II. Phẩm Thứ Hai (Pātivaggo)
III. Phẩm Thứ Ba (Mātugāmavaggo)
IV. Phẩm Thứ Tư (Saṅghabhedavaggo)
Chương Bảy: Tương Ưng Rāhula
(SN 18)
I. Phẩm Thứ Nhất (Paṭhamovaggo)
II. Phẩm Thứ Hai (Dutiyovaggo)
Chương Tám: Tương Ưng Lakkhaṇa
(SN 19)
I. Phẩm Thứ Nhất (Paṭhamovaggo)
II. Phẩm Thứ Hai (Dutiyovaggo)
Chương Chín: Tương Ưng Thí Dụ
(SN 20)
Tương Ưng Thí Dụ (Paṭhamovaggo)
Chương Mười: Tương Ưng Tỷ-kheo
(SN 21)
Tương Ưng Tỷ-kheo (Paṭhamovaggo)
Tập III - Thiên Uẩn
Chương Một: Tương Ưng Uẩn
(SN 22)
Năm Mươi Kinh Căn Bản
I. Phẩm Nakulapitā (Nakulapituvaggo)
II. Phẩm Vô Thường (Aniccavaggo)
III. Phẩm Gánh Nặng (Bhāravaggo)
IV. Phẩm Không Phải Của Các Ông (Natumhākavaggo)
V. Phẩm Tự Mình Làm Hòn Ðảo (Attadīpavaggo)
Năm Mươi Kinh Ở Giữa
I. Phẩm Tham Luyến (Upayavaggo)
II. Phẩm A-la-hán (Arahattavaggo)
III. Phẩm Những Gì Ðược Ăn (Khajjanīyavaggo)
IV. Phẩm Trưởng Lão (Theravaggo)
V. Phẩm Hoa (Pupphavaggo)
Năm Mươi Kinh Sau
I. Phẩm Biên (Antavaggo)
II. Phẩm Thuyết Pháp (Dhammakathikavaggo)
III. Phẩm Vô Minh (Avijjāvaggo)
IV. Phẩm Than Ðỏ (Kukkuḷavaggo)
V. Phẩm Kiến (Diṭṭhivaggo)
Chương Hai: Tương Ưng Rādha
(SN 23)
I. Phẩm Thứ Nhất (Paṭhamamāravaggo)
II. Phẩm Thứ Hai (Dutiyamāravaggo)
III. Phẩm Sơ Vấn (Āyācanavaggo)
IV. Phẩm Thân Cận (Upanisinnavaggo)
Chương Ba: Tương Ưng Kiến
(SN 24)
I. Phẩm Dự Lưu (Sotāpattivaggo)
II. Phẩm Trùng Thuyết (1) (Dutiyagamanavaggo)
III. Phẩm Trùng Thuyết (2) (Tatiyagamanavaggo)
IV. Phẩm Trùng Thuyết (3) (Catutthagamanavaggo)
V. Phẩm Trùng Thuyết (4) (Gamanavaggo)
Chương Bốn: Tương Ưng Nhập
(SN 25)
Tương Ưng Nhập (Cakkhuvaggo)
Chương Năm: Tương Ưng Sanh
(SN 26)
Tương Ưng Sanh (Uppādavaggo)
Chương Sáu: Tương Ưng Phiền Não
(SN 27)
Tương Ưng Phiền Não (Kilesavaggo)
Chương Bảy: Tương Ưng Sāriputta
(SN 28)
Tương Ưng Sāriputta (Sāriputtavaggo)
Chương Tám: Tương Ưng Loài Rồng
(SN 29)
Tương Ưng Loài Rồng (Nāgavaggo)
Chương Chín: Tương Ưng Kim Xí Ðiểu
(SN 30)
Tương Ưng Kim Xí Ðiểu (Supaṇṇavaggo)
Chương Mười: Tương Ưng Càn-Thát-Bà
(SN 31)
Tương Ưng Càn Thát Bà (Gandhabbavaggo)
Chương Mười Một: Tương Ưng Thần Mây
(SN 32)
Tương Ưng Thần Mây (Valāhakavaggo)
Chương Mười Hai: Tương Ưng Vacchagotta
(SN 33)
Tương Ưng Vacchagotta (Vacchagottavaggo)
Chương Mười Ba: Tương Ưng Thiền
(SN 34)
Tương Ưng Thiền (Jhānavaggo)
Tập IV - Thiên Sáu Xứ
Chương Một: Tương Ưng Sáu Xứ
(SN 35)
Phần Một - Năm Mươi Kinh Thứ Nhất
I. Phẩm Vô Thường (Aniccavaggo)
II. Phẩm Song Ðôi (Yamakavaggo)
III. Phẩm Tất Cả (Sabbavaggo)
IV. Phẩm Sanh Pháp (Jātidhammavaggo)
V. Phẩm Vô Thường (Sabbāniccavaggo)
Phần Hai - Năm Mươi Kinh Thứ Hai
I. Phẩm Vô Minh (Avijjāvaggo)
II. Phẩm Migajāla (Mijālavaggo)
III. Phẩm Bệnh (Gilānavaggo)
IV. Phẩm Channa (Channavaggo)
V. Phẩm Từ Bỏ (Chalavaggo)
Phần Ba - Năm Mươi Kinh Thứ Ba
I. Phẩm An Ổn, Khỏi Các Khổ Ách (Yogakkhemivaggo)
II. Phẩm Thế Giới Dục Công Ðức (Lokakāmaguṇavaggo)
III. Phẩm Gia Chủ (Gahapativaggo)
IV. Phẩm Devadaha (Devadahavaggo)
V. Mới Và Cũ (Navapurāṇavaggo)
Phần Bốn - Năm Mươi Kinh Thứ Tư
I. Phẩm Duyệt Hỷ Tiêu Tận (Nandikkhayavaggo)
II. Phẩm Sáu Mươi Lược Thuyết (Saṭṭhipeyyālavaggo)
III. Phẩm Biển (Samuddavaggo)
IV. Phẩm Rắn Ðộc (Āsivisavaggo)
Chương Hai: Tương Ưng Thọ
(SN 36)
Phần Một - Phẩm Có Kệ (Sagāthāvaggo)
Phần Hai - Phẩm Sống Một Mình (Rahogatavaggo)
Phần Ba - Phẩm Một Trăm Lẻ Tám Pháp Môn (Aṭṭhasatapariyāyavaggo)
Chương Ba: Tương Ưng Nữ Nhân
(SN 37)
Phần Một - Phẩm Trung Lược (Mātugāmavaggo)
Phần Hai - Phẩm Trung Lược (Anuruddhavaggo)
Phần Ba - Phẩm Các Sức Mạnh (Balavaggo)
Chương Bốn: Tương Ưng Jambukhādaka
(SN 38)
Tương Ưng Jambukhādaka (Jambukhādakasaṃyuttaṃ)
Chương Năm: Tương Ưng Sāmaṇḍaka
(SN 39)
Tương Ưng Sāmaṇḍaka (Sāmaṇḍakasaṃyuttaṃ)
Chương Sáu: Tương Ưng Moggallāna
(SN 40)
Tương Ưng Moggallāna (Moggallānasaṃyuttaṃ)
Chương Bảy: Tương Ưng Citta
(SN 41)
Tương Ưng Citta (Cittasaṃyuttaṃ)
Chương Tám: Tương Ưng Thôn Trưởng
(SN 42)
Tương Ưng Thôn Trưởng (Gāmaṇisaṃyuttaṃ)
Chương Chín: Tương Ưng Vô Vi
(SN 43)
Phần Một - Phẩm Một (Asaṅkhatavaggo)
Phần Hai - Phẩm Hai (Dutiyaasaṅkhatavaggo)
Chương Mười: Tương Ưng Không Thuyết
(SN 44)
Tương Ưng Không Thuyết (Abyākatasaṃyuttaṃ)
Tập V - Thiên Ðại Phẩm
Chương Một: Tương Ưng Đạo
(SN 45)
I. Phẩm Vô Minh (Avijjāvaggo)
II. Phẩm Trú (Vihāravaggo)
III. Phẩm Tà Tánh (Micchattavaggo)
IV. Phẩm Về Hạnh (Paṭipattivaggo)
Ngoại Ðạo Trung Lược (Aññatitthiyapeyyālo)
Mặt Trời Lược Thuyết (Suriyapeyyālo)
Một Pháp Trung Lược I (Ekadhammapeyyālo)
Một Pháp Trung Lược II (Dutiyaekadhammapeyyālo)
IV. Thiên Về Niết Bàn (Gaṅgāpeyyālovaggo)
V. Phẩm Không Phóng Dật (Appamādavaggo)
VI. Phẩm Việc Làm Cần Sức Mạnh (Balakaraṇīyavaggo)
VII. Phẩm Tầm Cầu (Esanāvaggo)
VIII. Phẩm Bộc Lưu (Oghavaggo)
Chương Hai: Tương Ưng Giác Chi
(SN 46)
I. Phẩm Núi (Pabbatavaggo)
II. Phẩm Về Bệnh (Gilānavaggo)
III. Phẩm Udāyī (Udāyīvaggo)
IV. Phẩm Triền Cái (Nivaraṇavaggo)
V. Phẩm Chuyển Luân (Cakkavattivaggo)
VI. Phẩm Tổng Nhiếp Giác Chi (Bojjhaṅgavaggo)
VII. Phẩm Hơi Thở Vô Hơi Thở Ra (Ānāpānavaggo)
VIII. Phẩm Đoạn Diệt (Nirodhavaggo)
IX. Phẩm Sông Hằng Quảng Thuyết (Gaṅgāpeyyālovagga)
X. Phẩm Không Phóng Dật (Appamādavaggo)
XI. Phẩm Việc Làm Cần Sức Mạnh (Balakaraṇīyavaggo)
XII. Phẩm Tầm Cầu (Esanāvaggo)
XIII. Phẩm Bộc Lưu (Oghavaggo)
XIV. Phẩm Sông Hằng Quảng Thuyết (Punagaṅgāpeyyālavaggo)
XV. Phẩm Không Phóng Dật (Nhiếp phục tham) (Punaappamādavaggo)
XVI. Phẩm Việc Làm Cần Sức Mạnh (Nhiếp phục tham) (Punabalakaraṇīyavaggo)
XVII. Phẩm Tầm Cầu (Nhiếp phục tham) (Punaesanāvaggo)
XVIII. Phẩm Bộc Lưu (Punaoghavaggo)
Chương Ba: Tương Ưng Niệm Xứ
(SN 47)
I. Phẩm Ambapālī (Ambapālivaggo)
II. Phẩm Nālandā (Nālandavaggo)
III. Phẩm Giới Trú (Sīlaṭṭhitavaggo)
IV. Phẩm Chưa Từng Ðược Nghe (Ananussutavaggo)
V. Phẩm Bất Tử (Amatavaggo)
VI. Phẩm Sông Hằng Rộng Thuyết (Gaṅgāpeyyālavaggo)
VII. Phẩm Không Phóng Dật (Appamādavaggo)
VIII. Phẩm Việc Làm Cần Sức Mạnh (Balakaraṇiyavaggo)
IX. Phẩm Tầm Cầu (Esanāvaggo)
X. Phẩm Bộc Lưu (Oghavaggo)
Chương Bốn: Tương Ưng Căn
(SN 48)
I. Phẩm Thanh Tịnh (Suddhakavaggo)
II. Phẩm Có Phần Yếu Hơn (Mudutaravaggo)
III. Phẩm Sáu Căn (Chaḷindriyavaggo)
IV. Phẩm Lạc Căn (Sukhindriyavaggo)
V. Phẩm Về Già (Jarāvaggo)
VI. Phẩm Thứ Sáu (Sūkarakhatavaggo)
VII. Phẩm Giác Phần (Sambodhivaggo)
VIII. Phẩm Sông Hằng Rộng Thuyết (Gaṅgāpeyyālovaggo)
IX. Phẩm Không Phóng Dật (Appamādavaggo)
X. Phẩm Việc Làm Cần Sức Mạnh (Balakaraṇiyavaggo)
XI. Phẩm Tầm Cầu (Esanāvaggo)
XII. Phẩm Bộc Lưu (Oghavaggo)
XIII. Phẩm Sông Hằng Rộng Thuyết (Punagaṅgāpeyyālo)
XIV. Phẩm Không Phóng Dật (Punaappamādavaggo)
XV. Phẩm Việc Làm Cần Sức Mạnh (Punabalanaraṇiyavaggo)
XVI. Phẩm Tầm Cầu (Punaesanāvaggo)
XVII. Phẩm Bộc Lưu (Punaoghavaggo)
Chương Năm: Tương Ưng Chánh Cần
(SN 49)
I. Phẩm Sông Hằng Rộng Thuyết (Gaṅgāpeyyālo)
II. Phẩm Không Phóng Dật (Appamādavaggo)
III. Phẩm Việc Làm Cần Sức Mạnh (Balakaraṇiyavaggo)
IV. Phẩm Tầm Cầu (Esanāvaggo)
V. Phẩm Bộc Lưu (Oghavaggo)
Chương Sáu: Tương Ưng Lực
(SN 50)
I. Phẩm Sông Hằng Rộng Thuyết (Gaṅgāpeyyālavaggo)
II. Phẩm Không Phóng Dật (Appamādavaggo)
III. Phẩm Sức Mạnh (Viễn Ly) (Balakaraṇiyavaggo)
IV. Phẩm Tầm Cầu (Esanāvaggo)
V. Phẩm Bộc Lưu (Oghavaggo)
VI. Phẩm Sông Hằng Rộng Thuyết (Punagaṅgāpyolo)
VII. Phẩm Không Phóng Dật (Punaappamādavaggo)
VIII. Phẩm Lực (Punabalakaraṇiyavaggo)
IX. Phẩm Tầm Cầu (Punaesanāvaggo)
X. Phẩm Bộc Lưu (Punaoghavaggo)
Chương Bảy: Tương Ưng Như Ý Túc
(SN 51)
I. Phẩm Cāpāla (Cāpālavaggo)
II. Phẩm Lầu Rung Chuyển (Pāsādakampanavaggo)
III. Phẩm Thứ Ba (Ayoguḷavaggo)
IV. Phẩm Sông Hằng Rộng Thuyết (Gaṅgāpeyyālavaggo)
V. Phẩm Không Phóng Dật (Rahogata)
VI. Phẩm Việc Làm Cần Sức Mạnh
VII. Phẩm Tầm Cầu
VIII. Phẩm Bộc Lưu (Oghavaggo)
Chương Tám: Tương Ưng Anuruddha
(SN 52)
I. Phẩm Ðộc Cư (Rahogatavaggo)
II. Phẩm Thứ Hai (Sahassavaggo)
Chương Chín: Tương Ưng Thiền
(SN 53)
I. Phẩm Sông Hằng Rộng Thuyết (Gaṅgāpeyyālavaggo)
II. Phẩm Không Phóng Dật
III. Phẩm Việc Làm Cần Sức Mạnh
IV. Phẩm Tầm Cầu
V. Phẩm Bộc Lưu (Oghavaggo)
Chương Mười: Tương Ưng Hơi Thở Vô, Hơi Thở Ra
(SN 54)
I. Phẩm Một Pháp (Ekadhammavaggo)
II. Phẩm Thứ Hai (Ānandavaggo)
Chương Mười Một: Tương Ưng Dự Lưu
(SN 55)
I. Phẩm Veludvāra (Veludavāravaggo)
II. Phẩm Một Ngàn hay Vườn Vua (Rājakārāmavaggo)
III. Phẩm Saraṇāni (Sārakānivaggo)
IV. Phẩm Phước Ðức Sung Mãn (Puññābhisandavaggo)
V. Phẩm Phước Ðức Sung Mãn Với Kệ (Sagāthapuññābhisandavaggo)
VI. Phẩm Với Trí Tuệ (Sappaññavaggo)
VII. Phẩm Ðại Trí Tuệ (Mahāpaññavaggo)
Chương Mười Hai: Tương Ưng Sự Thật
(SN 56)
I. Phẩm Ðịnh (Samādhivaggo)
II. Phẩm Chuyển Pháp Luân (Dhammacakkappavattanavaggo)
III. Phẩm Koṭigāma (Koṭigāmavaggo)
IV. Phẩm Rừng Siṁsapā (Siṃsapāvanavaggo)
V. Phẩm Vực Thẳm (Papātavaggo)
VI. Phẩm Chứng Ðạt (Abhisamayavaggo)
VII. Phẩm Bánh Xe Lược Thuyết (Āmakadhaññapeyyālavaggo)
VIII. Phẩm Ít Người Từ Bỏ (Dutiya āmakadhaññapeyyālavaggo)
IX. Phẩm Lúa Gạo Sống Rộng Thuyết
X. Phẩm Chúng Sanh Nhiều Hơn (Catuttha āmakadhaññapeyyālavaggo)
XI. Phẩm Năm Sanh Thú (Pañcagatipeyyālavaggo)
Tăng Chi Bộ
Tập I
Chương Một Pháp
(AN 1)
I. Phẩm Sắc (Rūpādivaggo)
II. Phẩm Ðoạn Triền Cái (Nīvaraṇappahāṇavaggo)
III. Phẩm Khó Sử Dụng (Akammaniyavaggo)
IV. Phẩm Không Ðiều Phục (Adantavaggo)
V. Phẩm Ðặt Hướng Và Trong Sáng (Sūkavaggo)
VI. Phẩm Búng Ngón Tay (Pabhassaravaggo)
VII. Phẩm Tinh Tấn (Viriyārambhavaggo)
VIII. Phẩm Làm Bạn Với Thiện (Kalyāṇamittavaggo)
IX. Phẩm Phóng Dật (Pamādavaggo)
X. Phẩm Phi Pháp (Ajjhattikavaggo)
XI. Phẩm Thứ Mười Một (Adhammavaggo)
XII. Phẩm Vô Phạm (Anāpattivaggo)
XIII. Phẩm Một Người (Ekapuggalavaggo)
XIV. Phẩm Người Tối Thắng (Etadaggapāḷi)
XV. Phẩm Không Thể Có Ðược (Aṭṭhānapāḷi)
XVI. Phẩm Một Pháp (Paṭhamavaggo)
XVII. Phẩm Chủng Tử (Dutiyavaggo)
XVIII. Phẩm Makkhalī (Tatiyavaggo)
XIX. Phẩm Không Phóng Dật (Catutthavaggo)
XX. Phẩm Thiền Ðịnh (1)
XXI. Phẩm Thiền Ðịnh (2)
Chương Hai Pháp
(AN 2)
I. Phẩm Hình Phạt (Kammakaraṇavaggo)
II. Phẩm Tranh Luận (Adhikaraṇavaggo)
III. Phẩm Người Ngu (Bālavaggo)
IV. Phẩm Tâm Thăng Bằng (Samacittavaggo)
V. Phẩm Hội Chúng (Parisavaggo)
VI. Phẩm Người (Puggalavaggo)
VII. Phẩm Lạc (Sukhavaggo)
VIII. Phẩm Tướng (Sanimittavaggo)
IX. Phẩm Các Pháp (Dhammavaggo)
X. Phẩm Kẻ Ngu (Bālavaggo)
XI. Phẩm Các Hy Vọng (Āsāvaggo)
XII. Phẩm Hy Cầu (Āyācanavaggo)
XIII. Phẩm Bố Thí (Dānavaggo)
XIV. Phẩm Ðón Chào (Santhāravaggo)
XV. Phẩm Nhập Ðịnh (Samāpattivaggo)
XVI. Phẩm Phẫn Nộ (Kodhavaggo)
XVII. Phẩm Thứ Mười Bảy (Sattarasamovaggo)
Chương Ba Pháp
(AN 3)
I. Phẩm Người Ngu (Bālavaggo)
II. Phẩm Người Ðóng Xe (Rathakāravaggo)
III. Phẩm Người (Puggalavaggo)
IV. Phẩm Sứ Giả Của Trời (Devadūtavaggo)
V. Phẩm Nhỏ (Cūlavaggo)
VI. Phẩm Các Bà-la-môn (Brāhmaṇavaggo)
VII. Phẩm Lớn (Mahāvaggo)
VIII. Phẩm Ānanda (Ānandavaggo)
IX. Phẩm Sa-môn (Samaṇavaggo)
X. Phẩm Hạt Muối (Loṇaphalavaggo)
XI. Phẩm Chánh Giác (Sambodhivaggo)
XII. Phẩm Đọa Xứ (Apāyikavaggo)
XIII. Phẩm Kusinārā (Kusināravaggo)
XIV. Phẩm Kẻ Chiến Sĩ (Yodhājīvavaggo)
XV. Phẩm Cát Tường
XVI. Phẩm Lõa Thể (Acelakavaggo)
Chương Bốn Pháp
(AN 4)
I. Phẩm Bhaṇḍagāma (Bhaṇḍagāmavaggo)
II. Phẩm Hành (Caravaggo)
III. Phẩm Uruvelā (Uruvelavaggo)
IV. Phẩm Bánh Xe (Cakkavaggo)
V. Phẩm Rohitassa (Rohitassavaggo)
VI. Phẩm Nguồn Sanh Phước (Puññābhisandavaggo)
VII. Phẩm Nghiệp Công Ðức (Pattakammavaggo)
VIII. Phẩm Không Hý Luận (Apaṇṇakavaggo)
IX. Phẩm Không Có Rung Ðộng (Macalavaggo)
X. Phẩm Asura (A-tu-la) (Asuravaggo)
XI. Phẩm Mây Mưa (Valāhakavaggo)
XII. Phẩm Kesi (Kesivaggo)
XIII. Phẩm Sợ Hãi (Bhayavaggo)
XIV. Phẩm Loài Người (Puggalavaggo)
XV. Phẩm Ánh Sáng (Ābhāvaggo)
XVI. Phẩm Các Căn (Indriyavaggo)
XVII. Phẩm Ðạo Hành (Paṭipadāvaggo)
XVIII. Phẩm Tư Tâm Sở (Sañcetaniyavaggo)
XIX. Phẩm Chiến Sĩ (Brāhmaṇavaggo)
XX. Ðại Phẩm (Mahāvaggo)
XXI. Phẩm Bậc Chân Nhân (Sappurisavaggo)
XXII. Phẩm Ô Uế (Parisasobhanavaggo)
XXIII. Phẩm Diệu Hạnh (Sucaritavaggo)
XXIV. Phẩm Nghiệp (Kammavaggo)
XXV. Phẩm Sợ Hãi Phạm Tội (Āpattibhayavaggo)
XXVI. Phẩm Thắng Trí (Abhiññāvaggo)
XXVII. Phẩm Nghiệp Ðạo (Kammapathavaggo)
XXVIII. Phẩm Tham (Rāgādipeyyālaṃ)
Tập II
Chương Năm Pháp
(AN 5)
I. Phẩm Sức Mạnh Hữu Học (Pañcakanipāto)
II. Phẩm Sức Mạnh (Balavaggo)
III. Phẩm Năm Phần (Pañcaṅgikavaggo)
IV. Phẩm Sumanā (Sumanāvaggo)
V. Phẩm Vua Muṇḍa (Muṇḍarājavaggo)
VI. Phẩm Triền Cái (Nīvaraṇavaggo)
VII. Phẩm Tưởng (Saññāvaggo)
VIII. Phẩm Chiến Sĩ (Anāgatabhayavaggo)
IX. Phẩm Trưởng Lão (Theravaggo)
X. Phẩm Kakudha (Kakudhavaggo)
XI. Phẩm An Ổn Trú (Phāsuvihāravaggo)
XII. Phẩm Andhakavinda (Andhakavindavaggo)
XIII. Phẩm Bệnh (Gilānavaggo)
XIV. Phẩm Vua (Rājavaggo)
XV. Phẩm Tikaṇḍakī (Tikaṇḍakīvaggo)
XVI. Phẩm Diệu Pháp (Saddhamma)
XVII. Phẩm Hiềm Hận (Āghātavaggo)
XVIII. Phẩm Nam Cư Sĩ
XIX. Phẩm Rừng (Āraññakavaggo)
XX. Phẩm Bà-la-môn (Soṇavaggo)
XXI. Phẩm Kimbila (Kimbilavaggo)
XXII. Phẩm Mắng Nhiếc (Akkosakavaggo)
XXIII. Phẩm Du Hành Dài (Dīghacārikavaggo)
XXIV. Phẩm Trú Tại Chỗ (Āvāsikavaggo)
XXV. Phẩm Ác Hành (Duccaritavaggo)
XXVI. Phẩm Cụ Túc Giới (Upasampadāvaggo)
Chương Sáu Pháp
(AN 6)
I. Phẩm Ðáng Được Cung Kính (Āhuneyyavaggo)
II. Phẩm Cần Phải Nhớ (Sārāṇīyavaggo)
III. Phẩm Trên Tất Cả (Anuttariyavaggo)
IV. Phẩm Chư Thiên (Devatāvaggo)
V. Phẩm Dhammika (Dhammikavaggo)
VI. Ðại Phẩm (Mahāvaggo)
VII. Phẩm Chư Thiên (Anāgāmivaggo)
VIII. Phẩm A-la-hán (Arahattavaggo)
IX. Phẩm Mát Lạnh (Sītivaggo)
X. Phẩm Lợi Ích (Ānisaṃsavaggo)
XI. Phẩm Ba Pháp (Tikavaggo)
XII. Phẩm Các Kinh Không Nhiếp Trong Phẩm (Sāmaññavaggo)
Tập III
Chương Bảy Pháp
(AN 7)
I. Phẩm Tài Sản (Dhanavaggo)
II. Phẩm Tùy Miên (Anusayavaggo)
III. Phẩm Vajjī (Bạt Kỳ) (Vajjisattakavaggo)
IV. Phẩm Chư Thiên (Devatāvaggo)
V. Phẩm Đại Tế Đàn (Mahāyaññāvaggo)
VI. Phẩm Không Tuyên Bố (Abyākatavaggo)
VII. Ðại Phẩm (Mahāvaggo)
VIII. Phẩm Về Luật (Vinayavaggo)
IX. Phẩm Các Kinh Không Nhiếp
Chương Tám Pháp
(AN 8)
I. Phẩm Từ (Mettāvaggo)
II. Phẩm Lớn (Mahāvaggo)
III. Phẩm Gia Chủ (Gahapativaggo)
IV. Phẩm Bố Thí (Dānavaggo)
V. Phẩm Ngày Trai Giới (Uposathavaggo)
VI. Phẩm Gotamī (Gotamīvaggo)
VII. Phẩm Ðất Rung Động (Cāpālavaggo)
VIII. Phẩm Song Ðôi (Yamakavaggo)
IX. Phẩm Niệm (Sativaggo)
X. Tham Ái (Rāgādipeyyālaṃ)
Tập IV
Chương Chín Pháp
(AN 9)
I. Phẩm Chánh Giác (Sambodhivaggo)
II. Phẩm Tiếng Rống Con Sư Tử (Sīhanādavaggo)
III. Phẩm Chỗ Cư Trú Của Hữu Tình (Sattāvāsavaggo)
IV. Ðại Phẩm (Mahāvaggo)
V. Phẩm Pañcāla (Pañcālavaggo)
VI. Phẩm An Ổn (Khemavaggo)
VII. Phẩm Niệm Xứ (Satipaṭṭhānavaggo)
VIII. Phẩm Chánh Cần (Sammappadhānavaggo)
IX. Phẩm Bốn Như Ý Túc (Iddhipādavaggo)
X. Phẩm Tham (Rāgādipeyyālaṃ)
Chương Mười Pháp
(AN 10)
I. Phẩm Lợi Ích (Ānisaṃsavaggo)
II. Phẩm Hộ Trì (Nāthavaggo)
III. Phẩm Lớn (Mahāvaggo)
IV. Phẩm Upāli Và Ānanda (Upālivaggo)
V. Phẩm Mắng Nhiếc (Akkosavaggo)
VI. Phẩm Tâm Của Mình (Sacittavaggo)
VII. Phẩm Song Ðôi (Yamakavaggo)
VIII. Phẩm Ước Nguyện (Ākaṅkhavaggo)
IX. Phẩm Trưởng Lão (Theravaggo)
X. Phẩm Nam Cư Sĩ (Upālivaggo)
XI. Phẩm Sa-môn Tưởng (Samaṇasaññāvaggo)
XII. Phẩm Ði Xuống (Paccorohaṇīvaggo)
XIII. Phẩm Thanh Tịnh (Parisuddhavaggo)
XIV. Phẩm Thiện Lương (Sādhuvaggo)
XV. Phẩm Thánh Ðạo (Ariyavaggo)
XVI. Phẩm Người (Puggalavaggo)
XVII. Phẩm Jāṇussoṇi (Jāṇussoṇivaggo)
XVIII. Phẩm Thiện Lương (Sādhuvaggo)
XIX. Phẩm Thánh Ðạo (Ariyamaggavaggo)
XX. Phẩm Các Hạng Người (Aparapuggalavaggo)
XXI. Phẩm Thân Do Nghiệp Sanh (Karajakāyavaggo)
XXII. Không Có Ðầu Đề
Chương Mười Một Pháp
(AN 11)
I. Phẩm Y Chỉ (Nissayavaggo)
II. Phẩm Tùy Niệm (Anussativaggo)
III. Phẩm Ba: Tổng Kết
Tiểu Bộ
Tập 1
Tiểu Tụng
(KN 1)
I. Tam Quy (Saraṇagamanaṃ)
II. Thập Giới (Dasasikkhāpadaṃ)
III. Ba Mươi Hai Phần (Dvattiṃsākāraṃ)
IV. Nam Tử Hỏi Ðạo (Kumārapañhā)
V. Kinh Ðiềm Lành (Maṅgala suttaṃ)
VI. Kinh Châu Báu (Ratana suttaṃ)
VII. Kinh Ngoài Bức Tường (Tirokuḍḍa suttaṃ)
VIII. Kinh Bảo Tàng (Nidhikaṇḍa suttaṃ)
IX. Kinh Lòng Từ (Metta suttaṃ)
Pháp Cú
(KN 2)
Pháp Cú: Phẩm I-X
(kệ 1 → 145)
Pháp Cú: Phẩm XI-XX
(kệ 146 → 289)
Pháp Cú: Phẩm XXI-XVI
(kệ 290 → 423)
Phật Tự Thuyết
(KN 3)
Chương Một - Phẩm Bồ Ðề (Bodhi vagga)
Chương Hai - Phẩm Mucalinda (Mucalinda vagga)
Chương Ba - Phẩm Nanda (Nanda vagga)
Chương Bốn - Phẩm Meghiya (Meghiya vagga)
Chương Năm - Phẩm Trưởng Lão Soṇa (Soṇa vagga)
Chương Sáu - Phẩm Sanh Ra Ðã Mù (Jaccandha vagga)
Chương Bảy - Phẩm Nhỏ (Culla vagga)
Chương Tám - Phẩm Pāṭaligāmiya (Pāṭaligāmiya vagga)
Phật Thuyết Như Vậy
Chương Một - Tập Một Pháp
Phẩm I
Phẩm II
Phẩm III
Chương Hai - Tập Hai Pháp
Phẩm I
Phẩm II
Chương Ba - Tập Ba Pháp
Phẩm I
Phẩm II
Phẩm III
Phẩm IV
Phẩm V
Chương Bốn - Tập Bốn Pháp
Phẩm I
Kinh Tập
Chương Một - Phẩm Rắn
(I) Kinh Rắn (Uraga suttaṃ)
(II) Kinh Dhaniya (Dhaniya suttaṃ)
(III) Kinh Con Tê Ngưu Một Sừng (Khaggavisāṇa suttaṃ)
(IV) Kinh Bhāradvāja (Người Cày Ruộng) (Kasībhāradvāja suttaṃ)
(V) Kinh Cunda (Cunda suttaṃ)
(VI) Kinh Bại Vong (Parābhava suttaṃ)
(VII) Kinh Kẻ Bần Tiện (Vasala suttaṃ)
(VIII) Kinh Từ Bi (Metta suttaṃ)
(IX) Kinh Hemavata (Hemavata suttaṃ)
(X) Kinh Āḷavaka (Āḷavaka suttaṃ)
(XI) Kinh Thắng Trận (Vijaya suttaṃ)
(XII) Kinh ẩn sĩ (Muni suttaṃ)
Chương Hai - Tiểu Phẩm
(I) Kinh Châu Báu (Ratana suttaṃ)
(II) Kinh Hôi Thối (Āmagandha suttaṃ)
(III) Kinh Xấu Hổ (Hiri suttaṃ)
(IV) Kinh Điềm Lành Lớn (Maṃgala suttaṃ)
(V) Kinh Sūciloma (Sūciloma suttaṃ)
(VI) Kinh Hành Chánh Pháp (Kapila suttaṃ)
(VII) Kinh Pháp Bà-la-môn (Brāhmaṇadhammika suttaṃ)
(VIII) Kinh Chiếc Thuyền (Dhamma suttaṃ)
(IX) Kinh Thế Nào Là Giới (Kiṃsīla suttaṃ)
(X) Kinh Ðứng Dậy (Uṭṭhāna suttaṃ)
(XI) Kinh Rāhula (Rāhula suttaṃ)
(XII) Kinh Vaṅgīsa (Nigrodhakappa suttaṃ)
(XIII) Kinh Chánh Xuất Gia (Sammāparibbājanīya suttaṃ)
(XIV) Kinh Dhammika (Dhammika suttaṃ)
Chương Ba - Đại Phẩm
(I) Kinh Xuất Gia (Pabbajjā suttaṃ)
(II) Kinh Tinh Cần (Padhāna suttaṃ)
(III) Kinh Khéo Thuyết (Subhāsita suttaṃ)
(IV) Kinh Sundarika Bhāradvāja (Sundarikabhāradvāja suttaṃ)
(V) Kinh Māgha (Māgha suttaṃ)
(VI) Kinh Sabhiya (Sabhiya suttaṃ)
(VII) Kinh Sela (Sela suttaṃ)
(VIII) Kinh Mũi Tên (Salla suttaṃ)
(IX) Kinh Vāseṭṭha (Vāseṭṭha suttaṃ)
(X) Kinh Kokālika (Kokālika suttaṃ)
(XI) Kinh Nālaka (Nālaka suttaṃ)
(XII) Kinh Hai Pháp Tùy Quán (Dvayatānupassanā suttaṃ)
Chương Bốn - Phẩm Tám
(I) Kinh về Dục (Kāma suttaṃ)
(II) Kinh Hang Ðộng tám kệ (Guhaṭṭhaka suttaṃ)
(III) Kinh Sân Hận tám kệ (Duṭṭhaṭheka suttaṃ)
(IV) Kinh Thanh Tịnh tám kệ (Sudadhaṭaṭhaka suttaṃ)
(V) Kinh Tối Thắng tám kệ (Paramaṭṭhaka suttaṃ)
(VI) Kinh Già (Jarā suttaṃ)
(VII) Kinh Tissametteyya (Tissametteyya suttaṃ)
(VIII) Kinh Pasura (Pasura suttaṃ)
(IX) Kinh Māgandiyā (Māgandiyā suttaṃ)
(X) Kinh Trước khi bị hủy hoại (Suribheda suttaṃ)
(XI) Kinh Tranh luận (Nalahavivāda suttaṃ)
(XII) Những vấn đề nhỏ bé (Culaviyuha suttaṃ)
(XIII) Những vấn đề to lớn (Mahāviyuha suttaṃ)
(XIV) Kinh Tuvaṭaka (Con đường mau chóng) (Tuvaṭaka suttaṃ)
(XV) Kinh Chấp trượng (Atatadaṇḍa suttaṃ)
(XVI) Kinh Sāriputta (Sāriputta suttaṃ)
Chương Năm - Trên Đường Đến Bờ Bên Kia
(I) Bài kệ mở đầu (Vatthugāthā)
(II) Câu hỏi của thanh niên Ajita (Ajita suttaṃ)
(III) Các câu hỏi của thanh niên Tissametetayya (Tissametetayya suttaṃ)
(IV) Câu hỏi của thanh niên Puṇṇaka (Puṇṇaka suttaṃ)
(V) Câu hỏi của thanh niên Mettagu (Mettagu suttaṃ)
(VI) Câu hỏi của thanh niên Dhotaka (Dhotuka suttaṃ)
(VII) Câu hỏi của thanh niên Upasiva (Upasiva suttaṃ)
(VIII) Các câu hỏi của thanh niên Nanda (Nanda suttaṃ)
(IX) Các câu hỏi của thanh niên Hemaka (Hemaka suttaṃ)
(X) Câu hỏi của thanh niên Todeyya (Todeyya suttaṃ)
(XI) Câu hỏi của thanh niên Kappa (Kappa suttaṃ)
(XII) Câu hỏi của thanh niên Jatukaṇṇi (Jatukaṇṇi suttaṃ)
(XIII) Câu hỏi của thanh niên Bhadrāvudha (Bhadrāvudha suttaṃ)
(XIV) Câu hỏi của thanh niên Udaya (Udaya suttaṃ)
(XV) Câu hỏi của thanh niên Posāla (Posāla suttaṃ)
(XVI) Câu hỏi của thanh niên Mogharāja (Mogharāja suttaṃ)
(XVII) Câu hỏi của thanh niên Piṅgiya (Piṅgiya suttaṃ)
(XVIII) Kết luận
Tập 2
Chuyện Thiên Cung
(KN 6)
Phẩm I - Lâu Đài Nữ Giới (Pīṭha vagga)
Phẩm II - Cittalatā (Cittalatā vagga)
Phẩm III - Cây San Hô (Pāricchattaka vagga)
Phẩm IV - Ðỏ Sẫm (Mañjeṭṭhaka vagga)
Phẩm V - Ðại xa (Mahāratha vagga)
Phẩm VI - Pāyāsi (Pāyāsi vagga)
Phẩm VII - Sunikkhitta (Sunikkhitta vagga)
Chuyện Ngạ Quỷ
(KN 7)
Phẩm I - Phẩm Con Rắn (Uraga vagga)
Phẩm II - Phẩm Ubbarī (Ubbarī vagga)
Phẩm III - Tiểu Phẩm (Cūḷa vagga)
Phẩm IV - Đại Phẩm (Mahā vagga)
Tập 3
Trưởng Lão Tăng Kệ
Chương Một - Một Kệ
Phẩm Một
Phẩm Hai
Phẩm Ba
Phẩm Bốn
Phẩm Năm
Phẩm Sáu
Phẩm Bảy
Phẩm Tám
Phẩm Chín
Phẩm Mười
Phẩm Mười Một
Phẩm Mười Hai
Chương Hai - Hai Kệ
Phẩm Một
Phẩm Hai
Phẩm Ba
Phẩm Bốn
Phẩm Năm
Chương Ba - Phẩm Ba Kệ
Phẩm Ba Kệ
Chương Bốn - Phẩm Bốn Kệ
Phẩm Bốn Kệ
Chương Năm - Phẩm Năm Kệ
Phẩm Năm Kệ
Chương Sáu - Phẩm Sáu Kệ
Phẩm Sáu Kệ
Chương Bảy - Phẩm Bảy Kệ
Phẩm Bảy Kệ
Chương Tám - Phẩm Tám Kệ
Phẩm Tám Kệ
Chương Chín - Phẩm Chín Kệ
Phẩm Chín Kệ
Chương Mười - Phẩm Mười Kệ
Phẩm Mười Kệ
Chương Mười Một - Phẩm Mười Một Kệ
Phẩm Mười Một Kệ
Chương Mười Hai - Phẩm Mười Hai Kệ
Phẩm Mười Hai Kệ
Chương Mười Ba - Phẩm Mười Ba Kệ
Phẩm Mười Ba Kệ
Chương Mười Bốn - Phẩm Mười Bốn Kệ
Phẩm Mười Bốn Kệ
Chương Mười Lăm - Phẩm Mười Sáu Kệ
Phẩm Mười Sáu Kệ
Chương Mười Sáu - Phẩm Hai Mươi Kệ
Phẩm Hai Mươi Kệ
Chương Mười Bảy - Phẩm Ba Mươi Kệ
Phẩm Ba Mươi Kệ
Chương Mười Tám - Phẩm Bốn Mươi Kệ
Phẩm Bốn Mươi Kệ
Chương Mười Chín - Phẩm Năm Mươi Kệ
Phẩm Năm Mươi Kệ
Chương Hai Mươi - Phẩm Sáu Mươi Kệ
Phẩm Sáu Mươi Kệ
Chương Hai Mươi Mốt - Phẩm Bảy Mươi Kệ
Phẩm Bảy Mươi Mốt Kệ (Ðại Tập)
Trưởng Lão Ni Kệ
(KN 9)
Phẩm Một - Tập Một Kệ
Phẩm Hai - Tập Hai Kệ
Phẩm Ba - Tập Ba Kệ
Phẩm Bốn - Tập Bốn Kệ
Phẩm Năm - Tập Năm Kệ
Phẩm Sáu - Tập Sáu Kệ
Phẩm Bảy - Tập Bảy Kệ
Phẩm Tám - Tập Tám Kệ
Phẩm Chín - Tập Chín Kệ
Phẩm Mười - Tập Mười Kệ
Phẩm Mười Một - Tập Mười Hai Kệ
Phẩm Mười Hai - Tập Mười Sáu Kệ
Phẩm Mười Ba - Tập Hai Mươi Kệ
Phẩm Mười Bốn - Tập Ba Mươi Kệ
Phẩm Mười Lăm - Tập Bốn Mươi Kệ
Phẩm Mười Sáu - Ðại Phẩm
Tập 4
Chuyện Tiền Thân Đức Phật I
Chương I
Phẩm Apaṇṇaka
Phẩm Giới
Phẩm Kuruṅga
Phẩm Kulāvaka
Phẩm Lợi Ái
Phẩm Āsiṃsa
Phẩm Nữ Nhân
Phẩm Varana
Phẩm Apāyimha
Phẩm Litta
Phẩm Parosata
Phẩm Hamsa
Tập 5
Chuyện Tiền Thân Đức Phật II
Chương I (Một bài kệ)
Phẩm Kusanāḷi (Kusanāḷi vagga)
Phẩm Asampadāna (Asampadāna vagga)
Phẩm Kākaṇaṭaka (Kākaṇaṭaka vagga)
Chương II (Hai bài kệ)
Phẩm Daḷha (Daḷha vagga)
Phẩm Santhava (Santhava vagga)
Phẩm Thiện Pháp (Kalyāṇadhamma vagga)
Phẩm Asadisa (Asadisa vagga)
Phẩm Ruhaka (Ruhaka vagga)
Phẩm Nataṃdaḷha (Nataṃdaḷha vagga)
Phẩm Biranatthambhaka (Đám Cỏ Thơm) (Bīranatthambhaka vagga)
Phẩm Kāsāva (Kāsāva vagga)
Phẩm Upāhana (Upāhana vagga)
Phẩm Sigāla (Chó Rừng) (Sigāla vagga)
Chương III
Phẩm Saṅkappa (Saṅkappa vagga)
Phẩm Kosya (Paduma vagga)
Tập 6
Chuyện Tiền Thân Đức Phật III
Chương III (tiếp theo)
Phẩm Ba Bài Kệ (1)
Phẩm Ba Bài Kệ (2)
Phẩm Ba Bài Kệ (3)
Phẩm Ba Bài Kệ (4)
Chương IV (Bốn bài kệ)
Phẩm Bốn Bài Kệ (1)
Phẩm Bốn Bài Kệ (2)
Phẩm Bốn Bài Kệ (3)
Phẩm Bốn Bài Kệ (4)
Phẩm Bốn Bài Kệ (5)
Chương V (Năm bài kệ)
Phẩm Năm Bài Kệ (1)
Phẩm Năm Bài Kệ (2)
Chương VI (Sáu bài kệ)
Phẩm Sáu Bài Kệ (1)
Phẩm Sáu Bài Kệ (2)
Phẩm Sáu Bài Kệ (3)
Tập 7
Chuyện Tiền Thân Đức Phật IV
Chương VII (Bảy bài kệ)
Phẩm Bảy Bài Kệ (1)
Phẩm Bảy Bài Kệ (2)
Chương VIII (Tám bài kệ)
Phẩm Tám Bài Kệ
Chương IX (Chín bài kệ)
Phẩm Chín Bài Kệ (1)
Phẩm Chín Bài Kệ (2)
Chương X (Mười bài kệ)
Phẩm Mười Bài Kệ (1)
Phẩm Mười Bài Kệ (2)
Chương XI (Mười một bài kệ)
Phẩm Mười Một Bài Kệ
Chương XII (Mười hai bài kệ)
Phẩm Mười Hai Bài Kệ
Tập 8
Chuyện Tiền Thân Đức Phật V
Chương XIII (Mười ba bài kệ)
Phẩm Mười Ba Bài Kệ (1)
Phẩm Mười Ba Bài Kệ (2)
Chương XIV
Tạp Phẩm (1)
Tạp Phẩm (2)
Chương XV (Hai mươi bài kệ)
Phẩm Hai Mươi Bài Kệ (1)
Phẩm Hai Mươi Bài Kệ (2)
Chương XVI (Ba mươi bài kệ)
Phẩm Ba Mươi Bài Kệ (1)
Phẩm Ba Mươi Bài Kệ (2)
Tập 9
Chuyện Tiền Thân Đức Phật VI
Chương XVII (Bốn mươi bài kệ)
Phẩm Bốn Mươi Bài Kệ
Chương XVIII (Năm mươi bài kệ)
Phẩm Năm Mươi Bài Kệ
Chương XIX (Sáu mươi bài kệ)
Phẩm Sáu Mươi Bài Kệ
Chương XX (Bảy mươi bài kệ)
Phẩm Bảy Mươi Bài Kệ
Chương XXI (Tám mươi bài kệ)
Phẩm Tám Mươi Bài Kệ
Chương XXII
Đại Phẩm (1)
Tập 10
Chuyện Tiền Thân Đức Phật VII
Chương XXII (tiếp theo)
Đại Phẩm (2)
Đại Phẩm (3)
Đại Phẩm (4)
Đại Phẩm (5)
Đại Phẩm (6)
I. Bộ Pháp Tụ
Mẫu Đề (Mātikā)
Thiên Tâm Sanh
: trình bày sự phân chia tâm và sở hữu...
Thiên Sắc Pháp (Rūpakaṇdaṃ)
: trình bày sự phân chia về sắc pháp...
Thiên Toát Yếu
: trình bày pháp theo mẫu đề (đầu đề) của pháp siêu lý (Paramatthadhamma)
Thiên Trích Yếu Đầu Đề Tam Và Đầu Đề Nhị
: trình bày sự phân chia phần pháp chánh yếu theo Đầu đề của pháp siêu lý (paramatthadhamma)
II. Bộ Phân Tích
Phần I - Uẩn Phân Tích
Phần II - Xứ Phân Tích
Phần III - Chất Phân Tích (Dhātuvibhaṅga)
Phần IV - Đế Phân Tích (Saccavibhaṅga)
Phần V - Quyền Phân Tích (Indrīyavibhaṅga)
Phần VI - Duyên Khởi Phân Tích (Paccayakāravibhaṅga)
Phần VII - Niệm Xứ Phân Tích
Phần VIII - Tứ Chánh Cần Phân Tích
Phần IX - Như Ý Túc Phân Tích (Iddhipādavibhaṅga)
Phần X - Giác Chi Phân Tích
Phần XI - Đạo Phân Tích
Phần XII - Thiền Phân Tích
Phần XIII - Vô Lượng Phân Tích
Phần XIV - Điều Học Phân Tích
Phần XV - Đạt Thông Phân Tích (Paṭisambhidā vibhaṅga)
Phần XVI - Trí Phân Tích
Phần XVII - Tiểu Tông Phân Tích (Khuddadavatthu vibhaṅga)
Phần XVIII - Pháp Tâm Phân Tích
III. Bộ Ngữ Tông
Đại Phẩm Thứ Nhất
Phẩm Thứ Hai
Phẩm Thứ Ba
Phẩm Thứ Tư
Phẩm Thứ Năm
Phẩm Thứ Sáu
Phẩm Thứ Bảy
Phẩm Thứ Tám
Phẩm Thứ Chín
Phẩm Thứ Mười
Phẩm Thứ Mười Một
Phẩm Thứ Mười Hai
Phẩm Mười Ba
Phẩm Mười Bốn
Phẩm Mười Lăm
Phẩm Mười Sáu
Phẩm Mười Bảy
Phẩm Mười Tám
Phẩm Mười Chín
Phẩm Hai Mươi
Phẩm Hai Mươi Mốt
Phẩm Hai Mươi Hai
Phẩm Hai Mươi Ba
IV. Bộ Nguyên Chất Ngữ
Mẫu Đề
Phần I: Xiển Minh Câu Yếu Hiệp Bất Yếu Hiệp
Phần II: Xiển Minh Câu Yếu Hiệp Với Bất Yếu Hiệp
Phần III: Xiển Minh Câu Bất Yếu Hiệp Với Yếu Hiệp
Phần IV: Xiển Minh Câu Yếu Hiệp Với Yếu Hiệp
Phần V: Xiển Minh Câu Bất Yếu Hiệp Với Bất Yếu Hiệp
Phần VI: Xiển Minh Câu Phối Hợp Bất Phối Hợp
Phần VII: Xiển Minh Câu Tương Ưng Dữ Bất Tương Ưng
Phần VIII: Xiển Minh Câu Bất Tương Ưng Với Tương Ưng
Phần IX: Xiển Minh Câu Tương Ưng Dữ Tương Ưng
Phần X: Xiển Minh Câu Bất Tương Ưng Dữ Bất Tương Ưng
Phần XI: Xiển Minh Câu Yếu Hiệp Dữ Tương Ưng, Bất Tương Ưng
Phần XII: Xiển Minh Câu Tương Ưng Dữ Yếu Hiệp, Bất Yếu Hiệp
Phần XIII: Xiển Minh Câu Bất Yếu Hiệp Dữ Tương Ưng, Bất Tương Ưng
Phần XIV: Xiển Minh Câu Bất Tương Ưng Dữ Yếu Hiệp, Bất Yếu Hiệp
V. Bộ Nhân Chế Định
Phần Xiển Thuật
Phần Xiển Minh
VI. Bộ Song Đối
Quyển Hạ
Căn Song
Uẩn Song
Xứ Song
Giới Song
(Dhātuyamaka)
Đế Song
(Saccayamaka)
Hành Song
(Saṅkhārayamaka)
Tùy Miên Song
(Anusayayamaka)
Quyển Thượng
Tâm Song
Pháp Song
(Dhammayamaka)
Quyền Song
(Indrīyayamaka)
VII. Bộ Vị Trí
Quyển 1
Phần Đầu Đề Yếu Lược
(Nātikānikkhepa Vāro)
Phần Giải Thích Duyên
(Paccaya Vibhaṅga Vāra)
Vị Trí - Tam Đề
(Anulomatikapaṭṭhana):
Tam Đề Thiện
Tam Đề Thọ
Tam Đề Quả
Tam Đề Thủ
Tam Đề Phiền Toái
Quyển 2
Tam Đề Tầm
Tam Đề Hỷ
Tam Đề Sơ Đạo
Tam Đề Hữu Nhân Sơ Đạo Tuyệt Trừ
Tam Đề Nhân Sanh Tử
Tam Đề Hữu Học
Tam Đề Hi Thiểu
Tam Đề Cảnh Hi Thiểu
Tam Đề Ty Hạ
Tam Đề Tà
Tam Đề Có Đạo Là Cảnh
Tam Đề Sanh Tồn
Tam Đề Quá Khứ
Tam Đề Biết Cảnh Quá Khứ
Tam Đề Nội Phần
Tam Đề Biết Cảnh Nội Phần
Tam Đề Hữu Kiến Hữu Đối Chiếu
Nhị Đề Sở Y Tâm Hòa Tùng Hành
Nhị Đề Nội Bộ
Nhị Đề Y Sinh
Nhị Đề Do Thủ
Nhị Đề Thủ
Nhị Đề Cảnh Thủ
Nhị Đề Tương Ưng Thủ
Nhị Đề Thủ Cảnh Thủ
Nhị Đề Thủ Tương Ưng Thủ
Nhị Ðề Bất Tương Ưng Thủ Cảnh Thủ
Quyển 3
Nhị Đề Nhân
Nhị Đề Hữu Nhân
Nhị Đề Tương Ưng Nhân
Nhị Đề Nhân Hữu Nhân
Nhị Đề Nhân Tương Ưng Nhân
Nhị Đề Phi Nhân Hữu Nhân
Nhị Đề Hữu Duyên
Nhị Đề Hữu Vi
Nhị Đề Hữu Kiến
Nhị Đề Hữu Đối Chiếu
Nhị Đề Sắc
Nhị Đề Hiệp Thế
Nhị Đề Cũng Có Tâm Biết Đặng
Nhị Đề Lậu (trầm)
Nhị Đề Cảnh Lậu
Nhị Đề Tương Ưng Lậu
Nhị Đề Lậu Cảnh Lậu
Nhị Đề Lậu Tương Ưng Lậu
Nhị Đề Bất Tương Ưng Lậu Cảnh Lậu
Nhị Đề Triền
Nhị Đề Cảnh Triền
Nhị Đề Tương Ưng Triền
Nhị Đề Triền Cảnh Triền
Nhị Đề Triền Tương Ưng Triền
Nhị Đề Bất Tương Ưng Triền Cảnh Triền
Nhị Đề Phược
Nhị Đề Cảnh Phược
Nhị Đề Tương Ưng Phược
Nhị Đề Phược Cảnh Phược
Nhị Đề Phược Tương Ưng Phược
Nhị Đề Bất Tương Ưng Phược Cảnh Phược
Nhị Đề Chùm Bộc, Phối
Nhị Đề Cái
Nhị Đề Cảnh Cái
Nhị Đề Tương Ưng Cái
Nhị Đề Cái Cảnh Cái
Nhị Đề Cái Tương Ưng Cái
Nhị Đề Bất Tương Ưng Cái Cảnh Cái
Nhị Đề Khinh Thị
Nhị Đề Cảnh Khinh Thị
Nhị Đề Tương Ưng Khinh Thị
Nhị Đề Khinh Thị Cảnh Khinh Thị
Nhị Đề Bất Tương Ưng Khinh Thị Cảnh Khinh Thị
Quyển 4
Nhị Đề Hữu Cảnh
Nhị Đề Tâm
Nhị Đề Sở Hữu Tâm
Nhị Đề Tương Ưng Tâm
Nhị Đề Hoà Hợp Tâm
Nhị Đề Có Tâm Làm Sở Sanh
Nhị Đề Đồng Sanh Tồn Với Tâm
Nhị Đề Tùng Tâm Thông Lưu
Nhị Đề Hòa Hợp Với Tâm Và Có Tâm Làm Sở Sanh
Nhị Đề Y Tâm Hòa Sanh Tồn
Nhị Đề Sở Y Tâm Hòa Tùng Hành
Nhị Đề Nội Bộ
Nhị Đề Y Sinh
Nhị Đề Do Thủ
Nhị Đề Thủ
Nhị Đề Cảnh Thủ
Nhị Đề Tương Ưng Thủ
Nhị Đề Thủ Cảnh Thủ
Nhị Đề Thủ Tương Ưng Thủ
Nhị Ðề Bất Tương Ưng Thủ Cảnh Thủ
Nhị Ðề Phiền Não
Nhị Đề Cảnh Phiền Não
Nhị Đề Phiền Toái
Nhị Đề Tương Ưng Phiền Não
Nhị Đề Phiền Não Cảnh Phiền Não
Nhị Đề Phiền Não Phiền Toái
Nhị Đề Phiền Não Tương Ưng Phiền Não
Nhị Đề Bất Tương Ưng Phiền Não Cảnh Phiền Não
Nhị Đề Sơ Đạo Kiến
Nhị Đề Ba Đạo Cao (tu Kiến)
Nhị Đề Hữu Nhân Ba Đạo Cao Tuyệt Trừ
Nhị Đề Hữu Tầm
Nhị Đề Hữu Tứ
Nhị Đề Hữu Hỷ
Nhị Đề Đồng Sanh Hỷ
Nhị Đề Đồng Sanh Lạc
Nhị Đề Đồng Sanh Xả
Nhị Đề Dục Giới
Nhị Đề Sắc Giới
Nhị Đề Vô Sắc Giới
Nhị Đề Liên Quan Luân Hồi
Nhị Đề Nhân Xuất Luân Hồi
Nhị Đề Nhứt Định
Nhị Đề Hữu Thượng
Nhị Đề Hữu Y
Quyển 5
Vị Trí – Nhị Đề - Tam Đề Thuận Tùng
Vị Trí – Tam Đề - Nhị Đề Thuận
Vị Trí – Tam Đề - Tam Đề Thuận
Vị Trí – Nhị Đề - Nhị Đề Thuận
Quyển 6
Vị Trí – Tam Đề Đối Lập
Vị Trí – Nhị Đế Đối Lập
Vị Trí – Nhị Đề - Tam Đề Đối Lập
Vị Trí – Tam Đề - Nhị Đề Đối Lập
Vị Trí – Tam Đề - Tam Đề Đối Lập
Vị Trí – Nhị Đề - Nhị Đề Đối Lập
Vị Trí – Thuận Tùng, Đối Lập
Vị Trí – Tam Đề Thuận Tùng, Đối Lập
Vị Trí – Nhị Đề Thuận Tùng, Đối Lập
Vị Trí – Nhị Đề - Tam Đề Thuận, Nghịch
Vị Trí – Tam Đề - Nhị Đề Thuận, Nghịch
Vị Trí – Nhị Đề - Nhị Đề Thuận, Nghịch
Vị Trí – Nghịch, Thuận
Vị Trí – Nhị Đề Nghịch, Thuận
Vị Trí – Nhị Đề - Tam Đề Nghịch, Thuận
Vị Trí – Tam Đề - Nhị Đề Nghịch, Thuận
Vị Trí – Tam Đề - Tam Đề Nghịch, Thuận
Vị Trí – Nhị Đề - Nhị Đề Nghịch, Thuận
tìm
google
bing
duckduckgo