1. I. Phẩm Nakulapitā (Nakulapituvaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
    Bạch Thế Tôn, con đã già, tuổi lớn, trưởng lão, cao niên, đã đạt đến tuổi thọ, thân bịnh hoạn, luôn luôn ốm đau. Bạch Thế Tôn, con không được thường thấy Thế Tôn và các vị Tỷ-kheo đáng kính. Bạch Thế Tôn, mong Thế Tôn hãy giáo giới cho con! Bạch Thế Tôn, mong Thế Tôn hãy giảng dạy cho con! Nhờ vậy, con được hạnh phúc, an lạc lâu dài.
  2. II. Phẩm Vô Thường (Aniccavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  3. III. Phẩm Gánh Nặng (Bhāravaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  4. IV. Phẩm Không Phải Của Các Ông (Natumhākavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  5. V. Phẩm Tự Mình Làm Hòn Ðảo (Attadīpavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  6. I. Phẩm Tham Luyến (Upayavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  7. II. Phẩm A-la-hán (Arahattavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  8. III. Phẩm Những Gì Ðược Ăn (Khajjanīyavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  9. IV. Phẩm Trưởng Lão (Theravaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  10. V. Phẩm Hoa (Pupphavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  11. I. Phẩm Biên (Antavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  12. II. Phẩm Thuyết Pháp (Dhammakathikavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  13. III. Phẩm Vô Minh (Avijjāvaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  14. IV. Phẩm Than Ðỏ (Kukkuḷavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  15. V. Phẩm Kiến (Diṭṭhivaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  16. I. Phẩm Thứ Nhất (Paṭhamamāravaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  17. II. Phẩm Thứ Hai (Dutiyamāravaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  18. III. Phẩm Sơ Vấn (Āyācanavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  19. IV. Phẩm Thân Cận (Upanisinnavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  20. I. Phẩm Dự Lưu (Sotāpattivaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu