Deva
					
					DEVA:[m] chư Thiên,trời,mây mưa,ông vua --kaññā [f] tiên nữ --kāya [m] một nhóm chư Thiên --kumāra [m] hoàng tử --kusuma [nt] cây đinh hương --gaṇa [m] một toán chư Thiên --cārikā [f] đi trên hư không (hay trên trời) --ccharā [f] nữ thần,mỹ nhân --ññatara [a] chư Thiên bậc thấp --ṭṭhāna [nt] một đền thờ chư Thiên --ttabhāva [m] thân hình của chư Thiên --dattika,datiya [a] chư Thiên ban cho --dun,dubhi [f] sấm sét --dūta sứ mạng chư Thiên --deva [m] chư Thiên của hạng chư Thiên --dhamma [m] đức hạnh chư Thiên (sợ tội lỗi) --dhītu [f] nữ thần còn tơ --nagara [nt] cảnh chư Thiên --nikāya [a] một phái chư Thiên --purisā aṣự hội họp của chư Thiên (Thần Tiên hội) --putta [m] Thiên tử (con của chư Thiên) --pura [nt] cung trời --bhavana [nt] chỗ ở của chư Thiên Yāna [nt] con đường về Trời,xe đi về Trời --rāja [m] chúa chư Thiên (vua cõi Trời) --rukkha [m] một thần --rūpa [nt] hình ảnh chư Thiên --loka [m] cõi Trời --vimāna [nt] đền đài ở cung Trời