Dhamma
DHAMMA:[m] giáo lý,thiên nhiên,chân lý,chủ nghĩa,luân lý,hạnh kiểm tốt đẹp --kathā [f] sự nói về đạo đức,luận đạo --kkhāna [nt] sự thuyết giáo lý --kathika [3] pháp sư,người thuyết pháp --kamma [nt] sự hành động hợp pháp,công việc tiến hành đúng theo luật lệ --karaka [m] cái phích hay vải lọc nước --kāma [a] mến thích chân lý --kāya [a] pháp thân --kkhandha [m] một pháp môn (của giáo pháp) --gaṇṇikā [f] thớt cày công lý (sự đem ra hành hình) --garu [a] lấy lệ luật làm trọng đại --gutta [a] bảo vệ giáo lý --ghosaka [m] người tuyên bố về sự thuyết pháp --cakka [nt] bánh xe pháp --cakkappavattana [nt] chuyển pháp luân,quay bánh xe pháp,thuyết giảng về chân lý của vũ trụ --cakkhu [nt] pháp nhãn --cariyā [f] sự giữ theo,sự tu theo giáo pháp --cārī [3] người hành theo giáo lý [adj] đức hạnh --cetiya [nt] pháp tháp --jīvī [a] sống ở theo giáo pháp --ññū [a] người thông hiểu giáo lý --ṭṭha [a] đứng đắn,chân chánh --ṭṭhitī [f] bản chất thật sự của giáo lý --takka [m] lý luận đúng đắn,--dāna [nt] bố thí pháp --dāyāda [a] lấy giáo pháp làm gia tài --dīpa [a] lấy giáo pháp là nơi nương nhờ chắc chắn --desanā [f] sự thuyết pháp --dessī [3] người ghét giáo lý --dhaja [a] lấy giáo lý làm kim chỉ nam (là cờ hiệu) --dhara [a] người thuộc lòng giáo lý --niyāma [m] định luật của chân lý --paṇñākāra [m] vật tặng gồm có giáo pháp --pada [nt] một câu của giáo pháp --ppamāṇa [a] so sánh hay thí dụ với giáo lý --bhaṇṇāgārika [m] người chứa kho pháp --bheri [f] sự gióng trống giáo pháp --rakkhita [a] hộ trì bởi giáo pháp --rata [a] vui thích giáo lý --rati [f] sự vui thích giáo lý --rasa [m] hương vị giáo pháp --rāja [m] pháp vương --laddha [a] được gíao pháp,theo lẽ đạo --vara [m] giáo lý quí báu --vādī [3] nói đúng theo giáo pháp --vicaya [m] sự tìm hiểu giáo lý --vidū [a] người hiểu giáo lý--vinicchaya [m] sự quyết định theo giáo lý --vihārī [a] ở theo giáo lý --saṃvibhāga [m] sự phân phát giáo pháp --saṅgīti [f] sự kết tập giáo pháp --saṅgāhaka [m] người biên soạn giáo lý --samādāna [nt] thọ trì giáo pháp --saraṇa [nt] qui y pháp,nương theo giáo pháp --savaṇa [nt] nghe pháp--sākacohā [f] sự hỏi,luận đạo lý --sālā [f] giảng đường --senāpati [m] người nắm quyền giáo pháp --soṇṇa [a] ưa thích giáo lý --ssāmī [m] làm chủ giáo pháp --ādhipati tôn kính giáo pháp là bậc hướng dẫn --ānudhamma [m] sự theo đúng giáo lý --ānuvuttī,ānusārī [a] thực hành đúng theo giáo pháp --ābhisamaya [m] sự tỏ ngộ giáo lý --āmata [nt] hương vị của giáo pháp --ādāsa [m] tấm gương của giáo pháp --ādhāra [a] nâng đỡ giáo pháp --āsana [nt] pháp tọa,chỗ ngồi thuyết pháp