Dữ liệu
từ điển được lấy từ Pali Canon E-Dictionary Version 1.94 (PCED) gồm Pāli-Việt, Pāli-Anh, Pāli-Burmese (Myanmar), Pāli-Trung, Pāli-Nhật
Kết quả tìm cho từ Dukkaṭa
Pali Viet Abhidhamma Terms - Từ điển các thuật ngữ Vô Tỷ Pháp của ngài Tịnh Sự, được chép từ phần ghi chú thuật ngữ trong các bản dịch của ngài
dukkata:ác hành
Pali Viet Dictionary - Bản dịch của ngài Bửu Chơn
DUKKATA:,--ṭa [a] làm ác,làm xấu [nt] hành vi sái quấy
Pali Viet Vinaya Terms - Từ điển các thuật ngữ về luật do tỳ khưu Giác Nguyên sưu tầm
dukkaṭa:tội tác ác,nghĩa rộng chỉ chung những hành động bất xứng của một tỳ khưu ,gồm tám trường hợp (theo samantapāsādikā) + pubbayogadukkaṭa những động thái mang tính tiền đề cho các tội khác (như ba la di,tăng tàn,ba dật đề).+ sahapayogadukkaṭa những tình tiết đính kèm trong lúc vi phạm các tội khác.+ anāmāsadukkaṭa tội tác ác chỉ do sự chạm tay vào các vật không hợp luật,như vàng ngọc hay ngũ cốc,thực phẩm (trong trường hợp không được phép).+ ñātadukkaṭa tác ác do không trình tội với tỳ khưu khác.+ vinayadukkaṭa tội có liên quan vấn đề khất thực.+ durupaciṇṇadukkaṭa tội do chạm tay hay lay lắc một cội cây đang có trái.+ ñattidukkaṭa tác ác liên hệ một tuyên ngôn.+ patissavadukkaṭa tác ác do thất hứa.tuy không được kể ra trong giới bổn,nhưng trường hợp được kể thành tội tác ác thì rất nhiều,chẳng hạn việc vi phạm một trong các điều ưng học pháp
Concise Pali-English Dictionary by A.P. Buddhadatta Mahathera