Pali Viet Vinaya Terms - Từ điển các thuật ngữ về luật do tỳ khưu Giác Nguyên sưu tầm
Gūḷhakasalākaggāho
gūḷhakasalākaggāho:phép bỏ thăm kín,trong trường hợp một hội chúng có ác tăng nhiều hơn chơn tăng (alajjisaññāya parisā+ya gūlhako salākaggāho kātabbo samantapās trang ,cul trang