Dữ liệu
từ điển được lấy từ Pali Canon E-Dictionary Version 1.94 (PCED) gồm Pāli-Việt, Pāli-Anh, Pāli-Burmese (Myanmar), Pāli-Trung, Pāli-Nhật
Kết quả tìm cho từ Hadaya
Pali Viet Abhidhamma Terms - Từ điển các thuật ngữ Vô Tỷ Pháp của ngài Tịnh Sự, được chép từ phần ghi chú thuật ngữ trong các bản dịch của ngài
hadaya:tim,tâm tạng
Pali Viet Dictionary - Bản dịch của ngài Bửu Chơn
HADAYA:[nt] trái tim --ṅgama [a] vui vẻ,kiều diễm,đẹp,dễ thương --maṃsa [nt] thịt của quả tim --vatthu [nt] thể chất của trái tim --santāpa [m] sự buồn rầu --ssita,--nissita [a] có liên hệ đến quả tim
PTS Pali-English dictionary - The Pali Text Society's Pali-English dictionary
Hadaya,[Vedic hṛdaya,hṛd=Av.ƶ∂r∂dā,not the same as Lat.cor(dem),but perhaps=Lat.haru entrails (haruspex).See K.Z.XL.419] the heart.-- 1.the physical organ D.II,293; S.I,207 (ettha uro hadayan ti vuttaṁ DhsA.140); in detail:Vism.256,356; VbhA.60,239.‹-› 2.the heart as seat of thought and feeling,esp.of strong emotion (as in Vedas!),which shows itself in the action of the heart S.I,199.Thus defined as “cintā” at Dhtm 535 (as had),or as “hadayaṁ vuccati cittaṁ,” with ster.expln “mano mānasa paṇḍara” etc.Dhs.17; Nd1 412.Cp.DhsA.140 (cittaṁ abbhantar’aṭṭhena hadayan ti vuttaṁ).-- With citta at Sn.p.32 (hadayaṁ te phalessāmi “I shall break your heart”); hadayaṁ phalitaṁ a broken heart J.I,65; DhA.I,173.chinna h.id.J.V,180.hadayassa santi calmness of h.A.V,64 sq.; hadayā hadayaṁ aññāya tacchati M.I,32.h. nibbāyi the heart (i.e.anger) cooled down J.VI,349; h. me avakaḍḍhati my heart is distraught J.IV,415.-- duhadaya bad-hearted J.VI,469.
--aṭṭhi a bone of the heart KhA 49,50 (so read for pādaṭṭhi,see App.to Pj 1.); Vism.255; SnA 116.--gata [°ngata] gone to the heart,learnt by heart Miln.10.--gama [°ngama] heart-stirring,pleasant,agreeable D.I,4; III,173; M.I,345; A.II,209; V,205; Vin.III,77; Nd1 446; Dhs.1343; DA.I,75.--pariḷāha heart-glow Miln.318.--phālana bursting of the heart J.I,282.--maṁsa the flesh of the heart,the heart J.I,278,347; II,159 etc.(very frequent in the Jātakas); DhA.I,5; II,90.--bheda “heart-break,” a certain trick in cheating with measures DA.I,79.--vañcana deluding the heart SnA 183 (cp.J.VI,388 hadaya-tthena),--vatthu (1) the substance of the heart Miln.281; DhsA.140.(2) “heart-basis,” the heart as basis of mind,sensorium commune Tikp 17,26,53 sq.,62,256; Vism.447; SnA 228; DhsA.257,264.See the discussion at Dhs.trsln lxxxvi.and Cpd.277 sq.--santāpa heart-burn,i.e.grief,sorrow Vism.54.--ssita stuck in the heart (of salla,dart) Sn.938; Nd1 411.(Page 728)
Concise Pali-English Dictionary by A.P. Buddhadatta Mahathera