Kata
KATA:[pp] của karoti đã làm,làm xong,hết,dứt rồi,đầy đủ rồi --kamma [a] đã thực hành,đã làm xong việc của mình --kalyāṇa [a] người đã làm được việc tốt,lành --kicca [a] phận sự đã làm xong --añjalī [a] đã chấp tay vái chào --paṭisanthāra [a] được tiếp đãi tử tế --paricaya [a] đã làm quen với --pātarāsa [a] đã dùng xong buổi ăn sáng --puñña [a] người đã làm được việc lành--puññatā [f] công việc phước đức --pubba [a] đã làm khi trước --bhattakicca [a] người đã dùng cơm xong,đã thọ thực xong --bhāva [m] việc đã làm xong --vedī [a] biết trả ơn --veditā [f] sự biết trả ơn --sakkāra --saṅgaha [a] người được sự tiếp đãi hay cúng dường --saṅketa [nt] một dấu hiệu khởi đầu --sikkha [a] người đã thực nghiệm --anugaha [a] được giúp đỡ do --adhikāra,--abhinīhāra,--abhinivesa [a] người đề đạt một nguyện vọng --aparādha [a] bị lỗi,phạm tội [3] người phạm tội --abhiseka [a] người được xức dầu thánh,được tôn vương