Kamma
					
					KAMMA:[nt] sự làm,hành vi,việc làm --kara,--karā [m] nhân công,lao công --karaṇa [nt] công việc,lao công,việc làm --kāraṇā [nt] hình phạt,khổ sai --kāraka [nt] trường hợp về đối tượng,mục tiêu --kkhaya [m] tiêu tan,dứt nghiệp --ja [a] do nghiệp tạo ra --jāta [nt] nhiều loại nghiệp,nhiều nghề nghiệp --dā,--yāda [a] thọ lãnh kết quả nghiệp do mình tạo --nānatta [nt] có nhiều loại nghiệp --nibbatta [a] do nghiệp tạo ra --patha [m] con đường của nghiệp --ppaccaya [a] có nghiệp là nguyên nhân,căn bản --phala [nt] kết quả của nghiệp --bandhu [a] nghiệp là thân bằng quyến thuộc --bala [nt] nghiệp lực --yoni [a] nghiệp là nơi sanh ra --vāda [m] lý thuyết tin về nghiệp lực --vādī [a] tin về nghiệp --vipāka [m] sự kết quả của nghiệp mình đã tạo --vaga [m] sự xô đẩy,thúc giục của nghiệp --samuṭṭhā,--na [a] phát sanh lên do nghiệp --sambhava [a] sản xuất do nơi nghiệp --sarikkhaka [a] giống nhau trong kết quả của hành vi --saka [a] nghiệp là gia tài của mình --javātā [m] việc khổ sở,gió nghiệp của đứa trẻ khi sanh [a] --ānurūpa [a] tùy theo duyên nghiệp --aỳuhana [nt] sự đầy dẫy của nghiệp tạo --upaccaya [m] sự tích trữ nghiệp