Kāya
KĀYA:[m] một đống,sư gom lại,thân thể --kamma [nt] nghiệp thân --kammaññatā [f] sử dụng của thân --gata [a] liên quan đến bản thân --gantha [m] sự bó buộc của bản thân --gutta [a] thâu thúc bản thân,gìn giữ hành vi của thân --ṇāha [m] sốt rét; sự sưng mình --daratha [m] sự khốn khổ tấm thân --duccarita [nt] sự hành ác của thân --dvāra [nt] cửa thân (là nơi phát sanh sự hành động của thân) --dhātu [f] sự đụng chạm của thân --ppakopa [m] hạnh kiểm xấu xa --ppacālakaṃ [ad] sự ngã nghiêng của thân --paṭibabdha [a] có liên quan đến thân --payoga [m] thói quen của thân --parihārika [a] khuynh hướng của thân --ppasāda [m] sự cảm giác của thân --passaddhi [f] thân thanh tịnh,yên lặng --pagabbhahiya [nt] thân vô lễ độ --banddhana [nt] giây thắt lưng,giây nịt lưng --mudutā [f] thân mềm mại,dễ uốn nắn --lāhutā [f] thân nhẹ nhàng--vaṅka [m] sự uốn cong của thân --vinññatti [f] sự hoạt động của thân-- viññāṇa [nt] thân thức --viññeyya [a] thấu rõ do cửa thân --viveka [m] thân thanh tịnh --veyyāvacca [nt] sự sốt sắng của thân --saṃsagga [m] sự đụng chạm của thân-- sakkhī [a] người lãnh hội chân lý do thân (như niệm thân) --saṅkhāra [m] sự hành động của thân (thân hành) --samācāra [m] hạnh kiểm tốt --samphassa [m] thân xúc,sự tiếp xúc của thân --sucarita [nt] thân trong sạch --soceyya [nt] sự trong sạch của thân