Dữ liệu
từ điển được lấy từ Pali Canon E-Dictionary Version 1.94 (PCED) gồm Pāli-Việt, Pāli-Anh, Pāli-Burmese (Myanmar), Pāli-Trung, Pāli-Nhật
Kết quả tìm cho từ Khippa
Pali Viet Abhidhamma Terms - Từ điển các thuật ngữ Vô Tỷ Pháp của ngài Tịnh Sự, được chép từ phần ghi chú thuật ngữ trong các bản dịch của ngài
khippa:nhanh,mau,mau chóng
Pali Viet Dictionary - Bản dịch của ngài Bửu Chơn
KHIPPA:[a] mau lẹ --taraṃ [ad] sớm quá,mau quá --paṃ [ad] một cách mau quá
PTS Pali-English dictionary - The Pali Text Society's Pali-English dictionary
Khippa,(adj.):[Vedic kṣipra to kṣip] 1.quick,lit.in the way of throwing (cp.“like a shot”) Sn.350 (of vacana =lahu SnA).-- 2.a sort of fishing net or eel-basket (cp.khipa & Sk.kṣepaṇī) S.I,74.-- nt.adv.khippaṁ quickly A.II,118=III,164; Sn.413,682,998; Dh.65,137,236,289; J.IV,142; Pv.II,84,92,1221,Pug.32.-- Compar.khippatara Sn.p.126.