Dữ liệu
từ điển được lấy từ Pali Canon E-Dictionary Version 1.94 (PCED) gồm Pāli-Việt, Pāli-Anh, Pāli-Burmese (Myanmar), Pāli-Trung, Pāli-Nhật
Kết quả tìm cho từ Lohita
Pali Viet Abhidhamma Terms - Từ điển các thuật ngữ Vô Tỷ Pháp của ngài Tịnh Sự, được chép từ phần ghi chú thuật ngữ trong các bản dịch của ngài
lohita:máu,huyết,màu đỏ
Pali Viet Dictionary - Bản dịch của ngài Bửu Chơn
LOHITA:[nt] máu [adj] màu đỏ --ka [a] đỏ --kkha [a] có mắt đỏ --candana [nt] trầm hương màu đỏ --pakkhandikā [f] kiết máu --bhakkha [a] uống máu,sống bằng máu --tuppādaka [m] người làm Phật đổ máu
PTS Pali-English dictionary - The Pali Text Society's Pali-English dictionary
Lohita,(adj.-nt.) [cp.Vedic lohita & rohita; see also P.rohita “red”] 1.(adj.) red:rarely by itself (e.g.M.II,17),usually in cpds.e.g.°abhijāti the red species (q.v.) A.III,383; °kasiṇa the artifice of red D.III,268; A.I,41; Dhs.203; Vism.173; °candana red sandal (unguent) Miln.191.Otherwise rohita.-- 2.(nt.) blood; described in detail as one of the 32 ākāras at KhA 54 sq.; Vism.261,360; VbhA.245.-- Vin.I,203 (āmaka°),205 (°ṁ mocetuṁ); A.IV,135 (saṭṭhi-mattānaṁ bhikkhūnaṁ uṇhaṁ l.mukhato uggañchi; cp.the similar passage at Miln.165); Sn.433; Pv.I,67; I,91 (expld as ruhira PvA.44); Vism.261 (two kinds; sannicita° and saṁsaraṇa°),409 (the colour of the heartblood in relation to states of mind); VbhA.66; PvA.56,78,110.
--akkha having red (blood-shot) eyes (of snakes & yakkhas) Vv 522 (cp.VvA.224:ratta-nayanā; yakkhānaṁ hi nettāni ati-lohitāni honti); J.VI,180.--uppāda (the crime of) wounding A Tathāgata,one of the anantariya-kammas VbhA.427; cp.Tathāgatassa lohitaṁ uppādeti Miln.214.--uppādaka one who sheds the blood of an Arahant Vin.I,89,136,320; V,222.--kumbhi a receptacle for blood Ud.17 (with ref.to the womb).--doṇi a bloody trough Vism.358; VbhA.62.--pakkhandikā (or °pakkhandik’ābādha) bloody diarrhœa,dysentery M.I,316; D.II,127; Ud.82; J.II,213; Miln.134,175; DhA.III,269.--homa a sacrifice of blood D.I,9; DA.I,93.(Page 589)
Concise Pali-English Dictionary by A.P. Buddhadatta Mahathera