Dữ liệu
từ điển được lấy từ Pali Canon E-Dictionary Version 1.94 (PCED) gồm Pāli-Việt, Pāli-Anh, Pāli-Burmese (Myanmar), Pāli-Trung, Pāli-Nhật
Kết quả tìm cho từ Manussa
Pali Viet Abhidhamma Terms - Từ điển các thuật ngữ Vô Tỷ Pháp của ngài Tịnh Sự, được chép từ phần ghi chú thuật ngữ trong các bản dịch của ngài
manussa:con người,thuôc nhân loại
Pali Viet Dictionary - Bản dịch của ngài Bửu Chơn
MANUSSA:[m] con người --satta [nt] nhân loại --bhāva [m] trạng thái con người --bhūta [a] trở thành con người --loka [m] thế gian
PTS Pali-English dictionary - The Pali Text Society's Pali-English dictionary
Manussa,[fr.manus,cp.Vedic manuṣya.Connected etym.with Goth.manna=man] a human being,man.The popular etym.connects m.with Manu(s),the ancestor of men,e.g.KhA 123:“Manuno apaccā ti manussā,porāṇā pana bhaṇanti “mana-ussannatāya manussa” ; te Jambudīpakā,Aparagoyānikā,Uttarakurukā,Pubbavidehakā ti catubbidhā.” Similarly with the other view of connecting it with “mind” VvA.18:“manassa ussannatāya manussā” etc.Cp.also VvA.23,where manussa-nerayika,°peta,°tiracchāna are distinguished.-- Sn.75,307,333 sq.,611 sq.; Dh.85,188,197 sq.,321; Nd1 97 (as gati),340,484 (°phassa of Sn.964); Vism.312; VbhA.455 (var.clans); DhA.I,364.--amanussa not human,a deva,a ghost,a spirit; in cpds.“haunted,” ilke °kantāra J.I,395,°ṭṭhāna Vv 843 (cp.VvA.334 where expld); °sadda DhA.I,315.See also separately amanussa.
--attabhāva human existence PvA.71,87,122.--itthi a human woman PvA.48,154.--inda lord of men S.I,69; Mhvs 19,33.--khādaka man eater,cannibal (usually appld to Yakkhas) VbhA.451.--deva (a) “god of men,” i.e.king Pv.II,811; (b) men & gods (?) VvA.321 (Hardy,in note takes it as “gods of men,” i.e.brāhmaṇā).--dhamma condition of man,human state VvA.24.See also uttari-manussa dhamma.--bhūta as a human,in human form Pv.I,112; II,112.--loka the world of men Sn.683.(Page 520)
Concise Pali-English Dictionary by A.P. Buddhadatta Mahathera
Manussa,(fr.manus,cp.Vedic manusya),【阳】人类。manussatta,【中】人身(S.56.47./V,456.︰manussattaṁ)。manussabhāva,【阳】人类的状态。manussabhūta,【形】已成为人者。manussaloka,【阳】人类的世界。manussasaññā﹐人想(心中怀著关於人之念头)。Ye assu darathā gāmasaññaṁ paṭicca,te’dha na santi; ye assu darathā manussasaññaṁ paticca,te’dha na santi.(若由於村想而有任何忧患,现在无那些;若由人想而有任何忧患,现在无那些。)