Kết quả tìm cho từ Mattika
MATTIKĀ:[f] đất,đất sét --piṇṇa [m] đống đất sét --bhājana [a] bình,chậu bằng đất
mattikā:chữ gọi chung đất sét hay bùn non được dùng trong nhà tắm nước nóng (jantāghara) như một thứ dược liệu tỳ khưu được quyền sử dụng,nhưng không được xài loại bùn non hay đất sét có pha trộn hương liệu.chữ mattikā cũng có nghĩa là loại đất sét dùng trong việc xây cất,đôi khi có pha màu hợp luật và dù chỉ một miếng đất sét hay bùn loại nào bất luận,một khi đã là của chung tăng chúng thì tỳ khưu không được tùy tiện sử dụng trái luật như hoang phí hay biếu tặng cho ai
Mattika,(adj.) (°-) [fr.mattikā] made of clay,clay-; only in cpds.:
--kuṇḍala clay earring S.I,79 (v.l.mattikā°).--bhājana clay or earthenware vessel Sn.577; Vism.231 (in comparison); DhA.I,130.--vāka clay fibre DhsA.321 (v.l.°takka,perhaps gloss=takku spindle,see takka1).(Page 517)
Mattikā,(f.) [cp.Vedic mṛttikā,der.fr.Vedic mṛt (mṛd) soil,earth,clay; with P.maṇḍa,Sk,vimradati.Gr.bladarόs soft,Osil.mylsna dust,Goth.mulda,Ags.molde (E.mould,mole=mouldwarp),to same root mṛd as in Sk.mṛdu=Lat.mollis soft,Gr.a]maldu/nw to weaken,Sk.mardati & mṛdnāti to crush,powder,Caus.mardayati; also in cognate °mḷd as appearing in Gr.mέldw to melt=Ags meltan,Ohg.smëlzan] 1.clay J.VI,372; Mhvs 29,5 sq.--tamba° red clay DhA.IV,106; PvA.191.mattikā pl.kinds of clay (used in cosmetics,like Fuller’s earth) J.V,89 (nānā-cunṇāni+ mattikā; see also cuṇṇa).-- 2.loam,mud M.III,94 (alla° fresh loam or mud); Vism.123 (aruṇa-vaṇṇā); KhA 59 (paṇḍu); VvA.65; PvA.216 (aruṇa-vaṇṇā).
--thāla bowl of clay DhA.IV,67.--piṇḍa a lump of clay or loam DA.I,289; same trope at PvA.175.(Page 517)
mattikā:Earth,loam,clay,mud
mattika: mattika(ti)
မတၱိက(တိ)
[mattikā+ṇa]
[မတၱိကာ+ဏ]
mattika: mattika(ti)
မတၱိက(တိ)
[mātu+ṇika.,4.31.nirutti,nhā.3va3.(mātaka-saṃ)]
[မာတု+ဏိက။ ေမာဂ္၊၄။၃၁။ နိ႐ုတၱိ၊ ႏွာ။၃ဝ၃။ (မာတက-သံ)]
mattikā: mattikā(thī)
မတၱိကာ(ထီ)
[matta+ṇika+ā.padesakattā mattena pamāṇena yuttā mattikā.,ṭī.182.ma+ti.thoma.(katrikāsaṃ)]
[မတၱ+ဏိက+အာ။ ပေဒသကတၱာ မေတၱန ပမာေဏန ယုတၱာ မတၱိကာ။ ဓာန္၊ ဋီ။ ၁၈၂။ မ+တိကန္။ ေထာမ။ (ကႀတိကာသံ)]
mattikā:မတၱိကာ (ဣ)
ေျမညက္။
mattika:a.[<mattikā] 土の,粘土製の.-kuṇḍala 泥土の耳環.-bhājana 土器.
mattikā:မတၱိကာ(ထီ)
[မတၱ+ဏိက+အာ။ ပေဒသကတၱာ မေတၱန ပမာေဏန ယုတၱာ မတၱိကာ။ ဓာန္၊ ဋီ။ ၁၈၂။ မ+တိကန္။ ေထာမ။ (ကႀတိကာသံ)]
(၁) ေျမ၊ ဗျမညက္။ (တိ) (၂) အတိုင္းအရွည္-ပမာဏ-ႏွင့္ယွဉ္ေသာ။
Mattikā,【阴】泥土,土壤。mattikāpiṇḍa,【阳】一块泥土。mattikābhājana,【中】陶器(容器)。
Mattikā,【阴】 泥土,土壤。 ~piṇḍa,【阳】 一块泥土。 ~bhājana,【中】陶器(容器)。(p249)
mattikā:f.[Sk.mṛttikā ] 土,泥土,粘土,浴土,石鹸.-kuṇḍala 泥の耳環.-doṇika 粘土桶.-patta 泥鉢,瓦缽.-piṇḍa 泥団.-puñja 土堆.-bhaṇḍa,-bhājana 土器.-maya 粘土製の.
mattika:မတၱိက (တိ)
အမိမွ လာေသာ။
မတၱိကံ ဓနံ၊ အမိမွ လာေသာ ဥစၥာ။
mattika:မတၱိက(တိ)
[မတၱိကာ+ဏ]
ေျမညက္ျဖင့္ၿပီးေသာ။
mattika:မတၱိက(တိ)
[မာတု+ဏိက။ ေမာဂ္၊၄။၃၁။ နိ႐ုတၱိ၊ ႏွာ။၃ဝ၃။ (မာတက-သံ)]
အမိမွ-ျဖစ္-လာ-ေသာ (ဥစၥာ စသည္)။