Dữ liệu
từ điển được lấy từ Pali Canon E-Dictionary Version 1.94 (PCED) gồm Pāli-Việt, Pāli-Anh, Pāli-Burmese (Myanmar), Pāli-Trung, Pāli-Nhật
Kết quả tìm cho từ Miḍḍha
Pali Viet Abhidhamma Terms - Từ điển các thuật ngữ Vô Tỷ Pháp của ngài Tịnh Sự, được chép từ phần ghi chú thuật ngữ trong các bản dịch của ngài
middha:sự hôn mê; middhasukha khoái lạc ngủ say
Pali Viet Dictionary - Bản dịch của ngài Bửu Chơn
MIDDHA:[nt] buồn ngủ,dã dượi --dhī [a] sự hôn trầm,buồn ngủ
Pali Viet Vinaya Terms - Từ điển các thuật ngữ về luật do tỳ khưu Giác Nguyên sưu tầm
miḍḍha:phần thềm trước hành lang am thất tỳ khưu không nên để bình bát ở đây
PTS Pali-English dictionary - The Pali Text Society's Pali-English dictionary
Middha,(nt.) [orig.pp.perhaps to Vedic mid (?) to be fat=medh,as DhsA.378 gives “medhatī ti middhaṁ.” -- More likely however connected with Sk.methi (pillar=Lat.meta),cp.Prk.medhi.The meaning is more to the point too,viz.“stiff.” Thus semantically identical with thīna.-- BSk.also middha,e.g.Divy 555] torpor,stupidity,sluggishness D.I,71 (thīna°); Sn.437; A.V,18; Dhs.1157; Miln.299,412 (appa° not slothful,i.e.diligent,alert); Vism.450 (°rūpa; +rogarūpa,jātirūpa,etc.,in def.of rūpa); DA.I,211 (expld as cetasika gelañña:see on this passage Dhs.trsl.§1155); Sdhp.459.-- See thīna.(Page 533)
Concise Pali-English Dictionary by A.P. Buddhadatta Mahathera
middha:[nt.] torpor; drowsiness.
Buddhist Dictionary by NYANATILOKA MAHATHERA
middha:'sloth':Combined with thīna,'torpor',it forms one of the 5 hindrances (nīvaraṇa,q.v.).Both may be associated with greedy consciousness (s.Tab.III and I,23,25,27,29).