Pali Viet Vinaya Terms - Từ điển các thuật ngữ về luật do tỳ khưu Giác Nguyên sưu tầm
Pādapītha
pādapītha:loại ghế thấp dùng để kê chân sau khi rửa lần đầu gặp lại thế tôn ở lộc uyển,nhóm kiều trần như sau khi lấy nước rửa chân cho ngài,cũng đã đem lại một chiếc ghế kiểu này để tỏ lòng tôn kính ngày nay,trên một đồng tiền vàng thời gupta vừa được khai quật,người ta cũng thấy hình ảnh nhà vua đang ngồi đặt chân lên một chiếc ghế giống vậy
Concise Pali-English Dictionary by A.P. Buddhadatta Mahathera
Pādapīṭha
pādapīṭha:[nt.] a foot-stool.
U Hau Sein’s Pāḷi-Myanmar Dictionary ပါဠိျမန္မာ အဘိဓာန္(ဦးဟုတ္စိန္)