Dữ liệu
từ điển được lấy từ Pali Canon E-Dictionary Version 1.94 (PCED) gồm Pāli-Việt, Pāli-Anh, Pāli-Burmese (Myanmar), Pāli-Trung, Pāli-Nhật
Kết quả tìm cho từ Pārājika
Pali Viet Dictionary - Bản dịch của ngài Bửu Chơn
PĀRĀJIKA:[a] người phạm tội bất cộng trụ (tội nặng nhất trong giới bổn)
Pali Viet Vinaya Terms - Từ điển các thuật ngữ về luật do tỳ khưu Giác Nguyên sưu tầm
pārājika:loại trọng giới nặng nề nhất của tăng ni,phạm vào lập tức trở thành cư sĩ và suốt đời không thể tái thọ đại giới sớ giải kaṅkhāvitaranī giải thích.pārājiko hotīti parājito hoti parājayaṃ āpanno (ba+la+di có nghĩa là bại trận,là thua trắng,là mất hết cho đối phương) từ hán việt có một chữ tuy chẳng tương đương nhưng có thể miễn cưỡng tạm dùng để dịch chữ pārājika là hủ bại trong nam truyền đại tạng kinh (cuốn số ,các trang + chỉ dùng hai chữ ba+la+di và bất+cộng+trụ,tức cũng hoặc âm hoặc giải,không phải là dịch.tỳ khưu có bốn điều ba+la+di là dâm dục,trộm cướp,sát nhân và mạo nhận hiền thánh tỳ khưu ni có tám điều ba+la+di,là cộng thêm bốn chuyện.xúc chạm nam nhân từ cổ xuống đến đầu gối (ubbhajānu+maṇḍalikā),dấu tội ba+la+di giùm tỳ khưu ni khác (vajjapaticchādikā),kết bè cùng tỳ khưu đang bị chư tăng phạt cách ly bằng tăng sự ukkhepanīyakamma (ukkhittānuvattikā),tiếp cận nam nhân với dâm tưởng (aṭṭhavatthukā) luật tạng mô tả tội cuối cùng này là một quá trình tiếp cận thứ lớp qua tám giai đoạn từ lúc hẹn hò chỗ khuất cho đến việc sờ mó mỗi giai đoạn phạm một lần trọng tội,kết thúc giai đoạn thứ tám thì phạm tội ba+la+di.sớ kankhāvitaranī có liệt kê những hạng người được gọi chung là hủ bại (parājikapuggala),không thể đạt được bất cứ thành tựu nào đáng kể trong phật pháp nữa tổng cộng là trường hợp,có thể nêu ra đại khái ở đây một ít như tăng ni đã phạm tội ba+la+di,người có vấn đề về giới tính (phi nam phi nữ),người đã từng bỏ phật giáo để theo ngoại đạo,người từng trộm tăng tướng bằng cách tự đắp y (theyyasaṃ+vāsaka),người phạm vào một trong năm tội đại nghịch (giết chết cha mẹ hay la hán,làm thân phật chảy máu,chia rẽ tăng chúng),người từng sách nhiễu tình dục tỳ khưu ni,người nữ từng khẩu dâm,đức phật đã so sánh tình trạng bất khả phục hồi của một tăng ni đã phạm tội ba+la+di bằng hình ảnh một người đã bị chặt đầu,một chiếc lá đã lìa cành,một hòn đá đã vỡ đôi hay một cây thốt nốt đã bị mất ngọn tăng ni đã phạm tội ba+la+di trọn đời không bao giờ được đắp y trở lại.
PTS Pali-English dictionary - The Pali Text Society's Pali-English dictionary
Pārājika,[etym.doubtful; suggested are parā+aj (Burnouf); para+ji; pārācika (S.Lévi,see Geiger,P.Gr.§ 38,n.3; also Childers s.v.)] one who has committed a grave transgression of the rules for bhikkhus; one who merits expulsion (see on term Vin.Texts I.3; Miln.trsln I.268; II,78) Vin.I,172; II,101,242; A.II,241; III,252; V,70; J.VI,70,112; Miln.255; Vism.22; KhA 97,DhA.I,76 (as one of the divisions of the Suttavibhaṅga,see also Vin.III,1 sq.).(Page 454)
Concise Pali-English Dictionary by A.P. Buddhadatta Mahathera
pārājika:[adj.] one who has committed the gravest transgression of the rules for bhikkhus.
Buddhist Dictionary of Pali Proper Names by G P Malalasekera
Pārājikā:The first of the two divisions of the Sutta Vibhanga of the Vinaya Pitaka.