Pañca
PAÑCA:[3] số 5 --kalyānna [nt] năm điểm tốt đẹp (tóc,thịt đầy đủ,răng,màu da,tuổi thọ) --kamanuṇa [m] vui thích theo ngũ trần --kkhandha [m] ngũ uẩn --gorasa [m] năm thứ sữa của bò là sữa tươi,sữa chua,sữa dầu,sữa bơ,sữa đặc --ṅga,--ṅgika [a] ngũ thể (gồm có 5 thể là đầu,hai tay,hai đầu gối) --ṅgulika năm chỉ tay (của năm ngón) --cakkhu,--natta [a] có năm cách thấy --cattāḷisati [f] 45 --cūḷaka [m] có năm chòm tóc (bới lại) --tiṃsati [f] 35 --dasa 3 số mười lăm --navuti [f] 95 --nivara,--ṇa năm pháp cái hay pháp che lấp (là ái tình,sân hận,hôn trầm,phóng tâm,hoài nghi)--paññāsati [f] 55 --patiṭṭhita [nt] ngũ thể bình địa (khi lạy) (chỗ này giải là đầu,mình tay,đầu gối,bàn chân) --bandhana [nt] sự liên hệ đến năm lần --bala [nt] ngũ lực --mahāpariccāga [m] năm điều đại thí (là của cải,vợ con,thủ túc và sinh mạng),có chỗ nói là ngôi báu --mahāvilokana [nt] năm điều bồ tát xem coi có đủ không trước khi đi đầu thai vào lòng Phật mẫu trong kiếp chót là thời kỳ,châu,xứ (chỗ),dòng giống và mẹ --vaggiya [a] nhóm năm thầy Kiều Trần Như --vanna [a] năm màu là xanh,vàng,trắng đỏ và màu gạch hay màu cam --vīsati [f] hai mươi lăm --saṭṭhi [f] sáu mươi lăm --sata [nt] năm trăm --sattati [f] bảy mươi lăm --sahassa [nt] năm ngàn --sīla [nt] ngũ giới cấm --hattha [a] đo năm hắc tay