Dữ liệu
từ điển được lấy từ Pali Canon E-Dictionary Version 1.94 (PCED) gồm Pāli-Việt, Pāli-Anh, Pāli-Burmese (Myanmar), Pāli-Trung, Pāli-Nhật
Kết quả tìm cho từ Pabbajjā
Pali Viet Vinaya Terms - Từ điển các thuật ngữ về luật do tỳ khưu Giác Nguyên sưu tầm
pabbajjā:nghi thức thọ giới của tăng ni nói chung đối với sa+di thì đơn giản,chỉ việc cạo bỏ râu tóc và tìm được y áo hợp luật thì có thể được thọ quy giới số lượng tỳ khưu chứng minh không quan trọng.riêng trường hợp đại giới thì ngoài số tăng chúng chứng minh không dưới vị,đương sự muốn thọ đại giới phải chứng minh nhân thân không nằm trong số những đối tượng trái luật và sau đó là bốn bận tuyên ngôn của thầy yết+ma trước tăng chúng chứng minh xem thêm ở chữ upasampadā.
PTS Pali-English dictionary - The Pali Text Society's Pali-English dictionary
Pabbajjā,(f.) [fr.pa+vraj,cp.pabbajati,Epic & BSk.pravrajyā] leaving the world,adopting the ascetic life; state of being a Buddhist friar,taking the (yellow) robe,ordination.-- (1) ordination or admission into the Buddha’s Order in particular:Vin.III,13; S.I,161 etc.-- sāmanera° ordination of a Novice,described in full at Vin.I,82.-- pabbajjaṁ yācati to beg admission Vin.IV,129; labhati to gain admission to the Order Vin.I,12,17,32; D.I,176; S.IV,181.-- (2) ascetic or homeless life in general D.III,147 sq.; M.III,33 (abbhokāso p.); S.V,350 (id.; read pabbajjā); A.V,204 (id.); S.II,128 (read °jjā for °jā); IV,260; A.I,151,168; IV,274 sq.; Sn.405,406,567; It.75 (pabbajjāya ceteti); Miln.19 (dhamma-cariya-samacariy’atthā p.); DhA.I,6; SnA 49,327,423; ThA.251.-- pabbajjaṁ upagata gone into the homeless state PvA.167 (for pabbajita); agārasmā anagāriyaṁ p.the going forth from home into the homeless state Vin.II,253; M.II,56; pabbajjaṁ pabbajati to undertake or go into the ascetic life,in foll.varieties:isi° of a Saint or Sage J.I,298,303; DhA.IV,55; PvA.162 (of the Buddha); tāpasa° of a Hermit J.III,119; DA.I,270 (described in detail); DhA.IV,29; PvA.21; samaṇa° of a Wanderer PvA.76.‹-› Note.The ceremony of admission to the priesthood is called pabbajjā (or pabbajana),if viewed as the act of the candidate of orders,and pabbājana (q.v.),if viewed as the act of the priest conferring orders; the latter term however does not occur in this meaning in the Canon.(Page 414)
Concise Pali-English Dictionary by A.P. Buddhadatta Mahathera
pabbajjā:[f.] taking up of the ascetic life; becoming a monk.
Buddhist Dictionary by NYANATILOKA MAHATHERA
pabbajjā:lit.'the going forth',or more fully stated,'the going forth from home to the homeless life' of a monk (agārasmā anagāriyaṃ pabbajjā),consists in severing all family and social ties to live the pure life of a monk,in order to realize the goal of final deliverance pointed out by the Enlightened One.Thus,p. has become the name for admission as a Sāmaṇera,or novice,i.e.as a candidate for the Order of Bhikkhus,or monks.
See Going Fonh,by Sumana Samaṇera (WHEEL 27/28) - Ordination in Theravāda Buddhism (WHEEL 56).
Pali-Dictionary Vipassana Research Institute
pabbajjā:Leaving the world,adopting the ascetic life; the monastic life,state of being a Buddhist monk; taking the robe,ordination