Dữ liệu
từ điển được lấy từ Pali Canon E-Dictionary Version 1.94 (PCED) gồm Pāli-Việt, Pāli-Anh, Pāli-Burmese (Myanmar), Pāli-Trung, Pāli-Nhật
Kết quả tìm cho từ Parama
Pali Viet Abhidhamma Terms - Từ điển các thuật ngữ Vô Tỷ Pháp của ngài Tịnh Sự, được chép từ phần ghi chú thuật ngữ trong các bản dịch của ngài
parama:tột cùng,tối thắng,ưu tú,cao siêu
Pali Viet Dictionary - Bản dịch của ngài Bửu Chơn
PARAMA:[a] cao cả,tốt nhất,cao quí nhất,ưu tú --matā [f] một số lượng cao nhất,tột đỉnh --nāḷiko-danaparamatāya sự thấy của nhà tiên tri cơm gạo là cao quí nhất --mattha [m] quan niệm cao nhất,chân lý tuyệt đối --māyu [nt] sự hạn định của tuổi thọ
PTS Pali-English dictionary - The Pali Text Society's Pali-English dictionary
Parama,(adj.) [Vedic parama; superl.formation of para,lit.“farthest,” cp.similarly,although fr.diff.base,Lat.prīmus] highest,most excellent,superior,best; paraphrased by agga seṭṭha visiṭṭha at Nd2 502 A= Nd1 84,102 (the latter reading viseṭṭha for visiṭṭha); by uttama at DhA.III,237; VvA.78.-- D.I,124 (ettaka°); M.II,120 (°nipacca); S.I,166; II,277; V,230; A.V,64 (°diṭṭha-dhamma-nibbāna); Sn.138 (yasaṁ paramaṁ patto),296 (°ā mittā),788 (suddhaṁ °ṁ arogaṁ),1071 (saññāvimokhe °e vimutto); Dh.184 (nibbānaṁ °ṁ vadanti Buddhā).203,243; Vv 161 (°alaṅkata= paramaṁ ativiya visesato VvA.78) Pv.II,910 (°iddhi); Pug.15,16,66; SnA 453 (°issara); PvA.12 (°nipacca).15 (°duggandha),46.-- At the end of a cpd.(-°) “at the outmost,at the highest,at most; as a minimum,at least” Vin.IV,263 (dvaṅgula-pabba°); esp.freq.in phrase sattakkhattu° one who will be reborn seven times at the outmost,i.e.at the end of the 7 rebirthinterval S.II,185 (sa°); V,205; A.I,233; IV,381; V,120; It.18; Kvu 469.See pāramī & pāramitā.
--attha [cp.class.Sk.paramārtha] the highest good,ideal; truth in the ultimate sense,philosophical truth (cp.Kvu trsl.180; J.P.T.S.1914,129 sq.; Cpd.6,81); Arahantship Sn.68 (=vuccati Amataṁ Nibbānaṁ etc.Nd2 409),219 (°dassin); Nd2 26; Miln.19,31; °dīpanī Exposition of the Highest Truth,N.of the Commentary on Th,Vv and Pv; mentioned e.g.at PvA.71; °jotikā id.,N.of the C.on Kh and Sn,mentioned e.g.at KhA 11.-- As °-,in Instr.and Abl.used adverbially in meaning of “in the highest sense,absolutely,kat) e)coxήn,primarily,ideally,in an absolute sense,” like °pāramī Bu I.77 °visuddhi A.V,64; °saññita Th.2,210; °suñña Ps.II,184; °suddhi SnA 528; Abl.paramatthato Miln.28; VvA.24 (manusso),30 (bhikkhu),72 (jīvitindriyaṁ); PvA.146 (pabbajito,corresponding to anavasesato),253 (na koci kiñci hanati=not at all); Instr.paramatthena Miln.71 (vedagū),268 (sattûpaladdhi).--gati the highest or best course of life or future exsitence Vv 3512 (=anupādisesa-nibbāna VvA.164).(Page 420)
Concise Pali-English Dictionary by A.P. Buddhadatta Mahathera