Dữ liệu
từ điển được lấy từ Pali Canon E-Dictionary Version 1.94 (PCED) gồm Pāli-Việt, Pāli-Anh, Pāli-Burmese (Myanmar), Pāli-Trung, Pāli-Nhật
Kết quả tìm cho từ Parikkhāra
Pali Viet Abhidhamma Terms - Từ điển các thuật ngữ Vô Tỷ Pháp của ngài Tịnh Sự, được chép từ phần ghi chú thuật ngữ trong các bản dịch của ngài
parikkhāra:vật phụ thuộc
Pali Viet Dictionary - Bản dịch của ngài Bửu Chơn
PARIKKHĀRA:[nt] phụ tùng,vật cần thiết,dụng cụ,đồ nhà bếp
Pali Viet Vinaya Terms - Từ điển các thuật ngữ về luật do tỳ khưu Giác Nguyên sưu tầm
parikkhāra:vật dụng tùy thân,còn gọi là các món pháp cụ tối thiểu của một tỳ khưu gồm tam y,bình bát,dao cạo,kim chỉ,dây lưng để buộc y và tấm vải lược nước bộ khuddasikkhā còn kể thêm vài món hợp luật khác như dù,gậy,bật lửa
PTS Pali-English dictionary - The Pali Text Society's Pali-English dictionary
Parikkhāra,[fr.*parikkharoti,cp.late Sk.pariṣkāra] “all that belongs to anything,” make-up,adornment (so Nd2 585 bāhirā p.of the body).-- (a) requisite,accessory,equipment,utensil,apparatus Vin.I,50,296 (°colaka cloth required for water-strainers & bags,cp.Vin.Texts II.229); II,150 (senāsana°-dussa clothrequirement of seat & bed); IV,249 sq.,284; D.I,128,137 (yaññassa p.=parivāra DA.I,297); M.I,104 (jīvita°); III,11; S.II,29; A.IV,62 (citt’ālaṅkāraṁ citta-parikkhār’atthaṁ dānaṁ),236 (id.); J.III,470 (sabba°-sampannaṁ dānaṁ with all that belongs to it); V,232; Sn.307; Nd2 585; Nett 1 sq.; 4,108; DA.I,294,299; DhA.I,38,240 (geha°),352 (v.l.for parikara); PvA.81 (sabba°).--saparikkhāra together with the (other) requisites,i.e.full of resources; used with reference to the samādhiparikkhārā (see below) D.II,217; M.III,71.-- (b) In a special sense and in very early use it refers to the “set of necessaries” of a Buddhist monk & comprises the 4 indispensable instruments of a mendicant,enumd in stock phrase “cīvara-piṇḍapāta-senāsana-gilānapaccayabhesajja-p.” i.e.robe,alms-bowl,seat & bed,medicine as help in illness.Thus freq.found in Canon,e.g.at Vin.III,132; D.III,268; S.IV,288,291; Nd2 523 (as 1st part of “yañña”); also unspecified,but to be understood as these 4 (different Vin Texts III,343 which take it to mean the 8 requisites:see below) at Vin.II,267.-- Later we find another set of mendicants’requisites designated as “aṭṭha parikkhārā,” the 8 requirements.They are enumd in verse at J.I,65= DA.I,206,viz.ticīvaraṁ,patto,vāsi,sūci,(kāya-) bandhanaṁ,parissāvana,i.e.the 3 robes,the bowl,a razor,a needle,the girdle,a water-strainer.They are expld in detail DA.I,206 sq.Cp.also J.IV,342 (aṭṭhaparikkhāra-dhara); V,254 (kāyabandhana-parissāvanasūci-vāsi-satthakāni; the last-named article being “scissors” instead of a razor); DhA.II,61 (°dhara thera).-- (c) In other combns:satta nagara° A.IV,106 sq.(cp.nagarûpakārikā D.I,105); satta samādhi° D.II,216; M.III,71; A.IV,40; soḷasa° (adj.) of yañña:having sixteen accessories D.I,134 (cp.Dial.I.174,177),bahu° having a full equipment,i.e.being well-off Vin.III,138; J.I,126.-- Note.A set of 12 requisites (1--8 as under b and 4 additional) see detailed at DA.I,207.(Page 423)
Concise Pali-English Dictionary by A.P. Buddhadatta Mahathera