Dữ liệu
từ điển được lấy từ Pali Canon E-Dictionary Version 1.94 (PCED) gồm Pāli-Việt, Pāli-Anh, Pāli-Burmese (Myanmar), Pāli-Trung, Pāli-Nhật
Kết quả tìm cho từ Parisuddhi
Pali Viet Dictionary - Bản dịch của ngài Bửu Chơn
PĀRISUDDHI:[f] sự thanh tịnh,trong sạch --sīla [nt] giới hạnh trong sạch
Pali Viet Dictionary - Bản dịch của ngài Bửu Chơn
PARISUDDHI:[f] sự trong sạch
Pali Viet Vinaya Terms - Từ điển các thuật ngữ về luật do tỳ khưu Giác Nguyên sưu tầm
pārisuddhi:nghĩa đen là sự thanh tịnh nhưng có trường hợp mang nghĩa đặc biệt,tạm dịch là lời xác tịnh khi tỳ khưu có việc không thể cùng đến dự lễ phát lộ với tăng chúng,thì có thể gửi lời xác tịnh qua một tỳ khưu khác để xác định với chư tăng rằng mình trong sạch đó cũng là một cách bố tát của tỳ khưu không đến được nhưng cũng không gửi lời xác tịnh,hay nhận chuyển lời xác tịnh của người khác nhưng không trình lại với tăng chúng,đều phạm tội tác ác.việc nhắn lời xác tịnh được gọi là pārisuddhidāna,vị nhận chuyển lời xác tịnh gọi là pārisuddhihāraka (tịnh đàn sứ giả) trường hợp vị tỳ khưu sau khi nhận chuyển lời xác tịnh của bạn tu đến cho tăng chúng rồi lại bàn giao cho người khác,cứ thế qua trung gian bốn vị trở lên,lời xác tịnh kia bị xem như đã không được trình tăng và được gọi là bilālasankhali+kāpārisuddhi,lời xác tịnh chuyền tay (như một xâu chuỗi nhiều hạt) theo kankhāvitaranī
PTS Pali-English dictionary - The Pali Text Society's Pali-English dictionary
Parisuddhi,(f.) [fr.pari+śudh] purity,purification S.I,169.The usual spelling is pārisuddhi (q.v.).(Page 437)
PTS Pali-English dictionary - The Pali Text Society's Pali-English dictionary