Dữ liệu
từ điển được lấy từ Pali Canon E-Dictionary Version 1.94 (PCED) gồm Pāli-Việt, Pāli-Anh, Pāli-Burmese (Myanmar), Pāli-Trung, Pāli-Nhật
Kết quả tìm cho từ Parivāsika
Pali Viet Vinaya Terms - Từ điển các thuật ngữ về luật do tỳ khưu Giác Nguyên sưu tầm
pārivāsika:chữ gọi vị tỳ khưu đang trong thời gian chịu phạt cấm phòng vì tội tăng tàn suốt thời điểm này đương sự mất hết mọi quyền lợi của một tỳ khưu thanh tịnh,như không được tham dự hầu hết các tăng sự,không được để sa+di phục vụ,không được thuyết giảng hay giáo giới cho ai,trong mọi sinh hoạt phải tự đặt mình vào chỗ thiệt thòi thua thiệt,phải trình tội với các tăng khách,phải nhắc lại tội trạng của mình trong ngày bố tát hay tự tứ,không được sống chung một mái che với các tỳ khưu khác,phải khiêm cung trước tất cả tỳ khưu thanh tịnh bất kể hạ lạp sớ giải samantapāsādikā kể đến bốn mươi chín chuyện thiệt thòi của một tỳ khưu đang bị cấm phòng.tuy nhiên,các tỳ khưu thanh tịnh vẫn nên nhớ đến vấn đề hạ lạp để giữ lại chút trân trọng đối với vị đang chịu cấm phòng trong những trường hợp như ở các tăng sự phát lộ,tự tứ,hoặc việc phân phát y áo,thực phẩm.cullavagga có nói đến ba trường hợp thời gian cấm phòng phải bị tính lại từ đầu là cố ý sống chung mái che với tỳ khưu thanh tịnh,hoặc đến sống một nơi không có tỳ khưu thanh tịnh và không chịu trình tội với khách tăng (tayo kho parivāsikassa bhikkhuno ratticchedā sahavāso vippa+vāso anārocanā).tỳ khưu đang bị cấm phòng có quyền vì hoàn cảnh đặc biệt nào đó mà trực tiếp thông báo với tăng chúng hay một tỳ khưu để xin tạm ngưng chuyện cấm phòng,nhưng ngay khi có thể bắt đầu chịu phạt trở lại thì không được chậm trễ.chữ parivāsika cũng được dùng để gọi một người xuất thân tu sĩ ngoại giáo đang trải qua bốn tháng cấm túc thử thách trước khi được thọ giới tỳ khưu
PTS Pali-English dictionary - The Pali Text Society's Pali-English dictionary
Parivāsika,(adj.) [fr.pari+vas2,see parivasati] 1.“staying,” i.e.usual,accustomed,common SnA 35 (°bhatta; or is it “fermented,” and thus to be taken to No.3?); a° unusual,new,uncommon J.II,435 (where it is combd with abhinava,which should be substituted for readings accuṇha,abbhuṇha & abhiṇha according to similar expln of paccaggha at PvA.87),with v.l.samparivāsita (well-seasoned?).-- 2.a probationer Vin.II,162.In this meaning usually spelt pāri° (q.v.).-- 3.in combn cira° (with ref.to food) it may be interpreted either as “staying long,being in use for a long time,” i.e.stale; or it may be derived fr.vāsa3 (odour,perfume or seasoning) and translated (so Mrs.Rh.D.in Expositor 63,64) “long-fermented” (better “seasoned”?) DhsA.48 (°vāsika & vāsiya); ThA.29.(Page 436)
PTS Pali-English dictionary - The Pali Text Society's Pali-English dictionary
Pārivāsika,=pari° (a probationer),Vin.I,136; II,31 sq,where distinguished from a pakatatta bhikkhu,a regular,ordained bh.to whom a pārivāsika is inferior in rank.Pārisajja [fr.parisā] belonging to an assembly,pl.the members of an assembly,esp.those who sit in council,councillors (cp.BSk.pāriṣadya councillor Divy 291) Vin.I,348; D.I,136; III,64,65; M.I,326; S.I,145,222; A.I,142; Miln.234; DA.I,297.(Page 455)
汉译パーリ语辞典 黃秉榮譯
parivāsika:a.m.[parivāsa-ika] 別住的,別住者.
パーリ语辞典 日本水野弘元
parivāsika:a.m.[parivāsa-ika] 別住の,別住者.
U Hau Sein’s Pāḷi-Myanmar Dictionary ပါဠိျမန္မာ အဘိဓာန္(ဦးဟုတ္စိန္)