Kết quả tìm cho từ Pasada
pāsāda:lâu dài,biệt thự; paññā pāsāda tuệ như lâu dài
pasāda:niềm tin,sự tín ngưỡng,sự trong sạch,sự tịnh tín
PASADA:[m] một loại nai,hươu
PĀSĀDA:[m] lầu đài,đền vua,lâu dài --tala [nt] tầng lầu
PASĀDA:[m] sự trong sạch,sự sáng chói,sự vui thích,sự tin tưởng,tác dụng của ngũ quan --daka [a] làm cho trong sạch,tỏ rạng,vui lòng,vui thích
pāsāda:kiểu nhà có nền cao,mái vòm và cột xếp thành dãy tỳ khưu được phép xây dựng và cư ngụ trong loại nhà này,nhưng nếu công trình do chính chư tăng xây cất thì thời gian thi công không được kéo dài quá mười hai năm
Pāsāda,[pa+ā+sad,cp.Class.Sk.prāsāda] a lofty platform,a building on high foundations,a terrace,palace Vin.I,58,96,107,239; II,128,146,236 (cp.Vin.Texts I.174; III,178); D.II,21; S.I,137; A.I,64; Sn.409; It.33; Pv.II,125; J.II,447; IV,153 (pillars); V,217; Vism.339 (°tala); DhsA.107; SnA 502; ThA.253,286; VvA.197; PvA.23,75,279 (cp.upari°); Sdhp.299.--satta-bhū- maka° a tower with 7 platforms J.I,227,346; IV,323,378; V,426,577.The Buddha’s 3 castles at D.II,21; A.I,145; J.VI,289.See also J.P.T.S.1907,112 (p.in similes).(Page 456)
Pasāda,[fr.pa+sad,cp.Vedic prasāda] 1.clearness,brightness,purity; referring to the colours (“visibility”) of the eye J.I,319 (akkhīni maṇiguḷa-sadisāni paññāyamāna pañca-ppasādāni ahesuṁ); SnA 453 (pasanna-netto i.e.pañca-vaṇṇa-ppasāda-sampattiyā).In this sense also,in Abhidhamma,with ref.to the eye in function of “sentient organ,sense agency” sensitive surface (so Mrs Rh.D.in Dhs.tsrl.174) at DhsA.306,307.-- 2.joy,satisfaction,happy or good mind,virtue,faith M.I,64 (Satthari); S.I,202; A.I,98,222 (Buddhe etc.); II,84; III,270 (puggala°); IV,346; SnA 155,PvA.5,35.-- 3.repose,composure,allayment,serenity Nett 28,50; Vism.107,135; ThA.258.-- Note.pasāda at Th.2,411 is to be read pāsaka (see J.P.T.S.1893 pp.45,46).Cp.abhi°.(Page 446)
pasada:[m.] a kind of deer.
pasāda,(m.) clearness; brightness; joy; faith; the faculty of senses.pāsāda (m.) a mansion; place; castle.
pāsāda:ပါသာဒ (ပ) (ပါ√သဒ္+ဏ)
စိတ္ၾကည္လင္ဖြယ္ရာ ဘံုအဆင့္ဆင့္ ရွိေသာ အေဆာက္အဦး။ ျပာသာဒ္။
Pāsāda,(pa+ā+sad,cp.Class.Sk.prāsāda),【阳】大厦,宫殿,城堡(a lofty platform,a building on high foundations,a terrace,palace)。pāsadatala,【中】(大厦的)上层,楼上。Migāramātupāsāda,【阳】鹿母讲堂。satta-bhūmakapāsāda,【阳】七层塔(a tower with 7 platforms)。
pāsāda:m.[<pa-ā-sad cf.Sk.prāsāda] 殿堂,重閣,台観,高楼,高殿.-maṅgala 楼台祭礼.-vara すぐれた殿堂.
Pāsada,【阳】 大厦,宫殿,城堡。 ~tala,【中】 (大厦的)上层,楼上。(p225)
pasāda:ပ-သာဒ (ပ) (ပ√သဒ္+ဏ)
ၾကည္ျခင္း။ အၾကည္။ ၾကည္ညိဳျခင္း။
Pasāda,【阳】明净,明亮,欢喜,信心,感官,净色(pasādarūpa;sensitivity elements。眼、耳、鼻、舌、身中能识知外境的色法。净色即是透明的色聚,五净色都是透明的,其他的色聚都是非明净(非透明的))。pasādaka,【形】明亮化的,令人清楚的,令人喜爱的,令人快乐的。
Pasāda,【阳】 晴朗,明亮,欢喜,信心,感官。 ~ka,【形】 明亮化的,令人清楚的,令人喜爱的,令人快乐的。(p219)
pasāda:m.[<ap-sad Sk.prasāda] 澄浄,明浄,浄心,浄信,信仰.-cakkhu 浄眼.-rūpa 浄色.-vatthu 浄基.
pasāda:m.[<ap-sad Sk.prasāda] 澄淨,明淨,淨心,淨信,信仰.-cakkhu 淨眼.-rūpa 淨色.-vatthu 淨基.
pasada:ပသဒ (ပ)
သမင္ေျပာက္။