Pavārita
pavārita:thuật ngữ dùng gọi thời điểm vị tỳ khưu không được tiếp tục nhận thêm thực phẩm lúc đang thọ thực (āsanaṃ paññāyati),đồ trong bát thuộc về thức ăn loại cứng như cơm,bánh,thịt,cá (bhojanam pannāyati),thí chủ trước còn đang hiện diện trong khoảng cách dưới ba khuỷu tay (hatthapāse thito),thí chủ trước còn đang sẳn sàng để tiếp thêm thức ăn (abhiharati) và khi tỳ khưu đã lên tiếng từ chối hoặc dùng cử chỉ ra hiệu dừng lại (patikkhepo paññāyati).tỳ khưu nhận thêm thức ăn trong năm truờng hợp trên sẽ bị tội ba dật đề.chữ này cũng dùng gọi tỳ khưu vừa nói lời tự tứ giữa tăng chúng