Dữ liệu
từ điển được lấy từ Pali Canon E-Dictionary Version 1.94 (PCED) gồm Pāli-Việt, Pāli-Anh, Pāli-Burmese (Myanmar), Pāli-Trung, Pāli-Nhật
Kết quả tìm cho từ Sīmā
SĪMĀ:[f] ranh giới,giới hạn,chỗ của chư tăng làm ranh giới để hành tăng sự --kata [a] ranh giới --tiga [a] vượt ranh giới --samugghāta [m] hủy bỏ sīma cũ --sammuti [f] quyết định sīma mới,nơi để hội họp chư tăng
sīmā:khu cương giới hay kiết giới được chư tăng ấn định ở địa điểm nào đó để làm chỗ họp chúng thực hiện các tăng sự có hai loại cương giới sīmā.baddhasīmā (còn gọi khaṇḍasīmā,samānasaṃvāsasīmā hay avippavāsasīmā) tức khu vực được ấn định là cương giới sau hai lần tuyên ngôn và đòi hỏi phải có các vật mốc làm dấu ranh đất ngoài ý nghĩa là chỗ làm tăng sự,cũng có thể là chỗ cư ngụ của tăng chúng.abaddhasīmā khu cương giới được chư tăng giả định tạm thời giữa rừng núi,không cần tuyên ngôn và vật mốc,chỉ để thực hiện các tăng sự.vật mốc làm dấu ranh cho khu vực sīmā có thể là núi non,cây cối,đường lộ,sông rạch,rừng rậm,ao hồ,thậm chí một gò mối hay bốn hòn đá tảng ý nghĩa tinh thần hay tác dụng của một khu vực sīmā là để tăng chúng không bị manh mún,rời rạc làm gì cũng phải đoàn kết,hợp quần,tập trung.khu vực sīmā có thể là một cây cầu lớn ngang sông hay một chiếc thuyền to,miễn là đủ kiên cố để chịu đựng sức nặng của tối thiểu hai mươi tỳ khưu và có thể tồn tại lâu ngày,tức không phải vật tạm bợ nhất thời.luật định trước khi tuyên ngôn kiết giới một cương giới mới,để tránh chồng chéo lên một khu sīmā cũ,chư tăng phải thực hiện một việc mang tính thủ tục là tuyên ngôn xả bỏ giá trị của một sīmā được giả định hay xác định là đã có sẳn ở đó thuật ngữ gọi đây là phép sīmāsamūhana (giải thể cương giới cố hữu).khu đất sīmā phải hoàn toàn biệt lập và liền lạc liên lũy,không thể rời rạc bằng một sự đan xen,chen kẻ bởi một không gian trung gián chu vi tối đa của khu sīmā không được vượt quá ba do-tuần (mỗi do-tuần là bảy dặm anh,một dặm anh là cây số) và chỗ sīmā hẹp nhất cũng phải đủ chỗ cho hai mươi mốt tỳ khưu ngồi thoải mái.từ những chi tiết trên,có đến mười một trường hợp sīmā không hợp luật,tức không thể là nơi thực hiện các tăng sự.sīmā quá hẹp (atikhuddā-sīmā),sīmā quá rộng (atimahatī-sīmā),sīmā có vật mốc không nguyên vẹn như lúc đầu (khaṇḍanimitta-sīmā),sīmā không có vật mốc do bị mất hay lúc tuyên ngôn vốn đã không có (animitta-sīmā),sīmā lấy bóng che của cái gì đó làm vật mốc (chāyānimitta-sīmā),sīmā mới nằm bên cạnh khu sīmā cũ (bahisīme thitasammatā-sīmā),sīmā nằm trên sông (nadiyā-sīmā),sīmā nằm trên biển (samudde-sammatāsīmā),sīmā nằm trên hồ thiên nhiên (jātassara-sīmā),sīmā này giáp mí với sīmā kia (sīmāya sīmaṃ sambhindantā sīmā),sīmā này nằm giữa sīmā kia (sīmāya sīmaṃ ajjhottharantā sīmā) theo samantapāsādikā
Sīmā,(f.) [cp.Sk.sīmā] boundary,limit,parish Vin.I,106 sq.,309,340; Nd1 99 (four); DhA.IV,115 (mālaka°); antosīmaṁ within the boundary Vin.I,132,167; ekasīmāya within one boundary,in the same parish J.I,425; nissīmaṁ outside the boundary Vin.I,122,132; bahisīmagata gone outside the boundary Vin.I,255.bhinnasīma transgressing the bounds (of decency) Miln.122.-- In compn sīma° & sīmā°.
--anta a boundary Mhvs 25,87; sin Sn.484; J.IV,311.--antarikā the interval between the boundaries J.I,265; Vism.74.--âtiga transgressing the limits of sin,conquering sin Sn.795; Nd1 99.--kata bounded,restricted Nd2 p.153 (cp.pariyanta).--ṭṭha dwelling within the boundary Vin.I,255.--samugghāta removal,abolish‹-› ing,of a boundary Mhvs 37,33.--sambheda mixing up of the boundary lines Vism.193,307,315.(Page 712)
sīmā:[f.] a boundary; a limit; a chapter house for Buddhist monks.
sīmā:သီမာ (ဣ) (√သီ+မာ)
အပိုင္းအျခား။ စည္း။ သိမ္။
sīmā:f.[〃] 境界,界,結界,戒場,戒壇,教区.-ātiga 境界(罪)を越えたる,罪を征服せる.-ānta 界辺,煩悩.-ārāma 結界園.-geha 結界堂.-ṭṭha 境界内に住する.-maṇḍala戒壇.-sambheda 境界線の混乱.
sīmā:界场。共住在一所寺院或某一区域内的僧团为了举行诵戒、授具足戒、入雨安居、自恣等甘马而设立的特定场所或建筑物。若是陆地上的界场,必须以石块等标明界相。
汉传佛教多以土、木、石、砖等筑成高于地面的三层平坛,作为传授戒法之处,故称“戒坛”。其形式、作法等与上座部佛教有较大出入。
Sīmā,【阴】 边界,界限,界坛(戒堂)。 ~kata,【形】 限制的。 ~tiga,【形】越过界限的。 ~samugghāta,【阳】 解除旧界。 ~sammuti,【阴】 设置新界(设置界坛)。(p345)
Sīmā,【阴】边界,界限,戒坛(戒堂)。sīmākata,【形】限制的。sīmātiga,【形】越过界限的。sīmāsamugghāta,【阳】解除旧界(结界之前要先解除旧界,解除过去世比丘所结的戒坛)。sīmāsammuti,【阴】设置新界(设置界坛)。
Sīmā:戒堂,僧团用来传授具足戒、每半月诵戒的地方。