Dữ liệu
từ điển được lấy từ Pali Canon E-Dictionary Version 1.94 (PCED) gồm Pāli-Việt, Pāli-Anh, Pāli-Burmese (Myanmar), Pāli-Trung, Pāli-Nhật
Kết quả tìm cho từ Samatha
Pali Viet Abhidhamma Terms - Từ điển các thuật ngữ Vô Tỷ Pháp của ngài Tịnh Sự, được chép từ phần ghi chú thuật ngữ trong các bản dịch của ngài
samatha:chỉ tịnh
Pali Viet Dictionary - Bản dịch của ngài Bửu Chơn
SAMATHA:[m] sự yên lặng,sự thanh vắng,sự tịnh tâm,sự giải quyết những câu hỏi hợp lệ --bhāvanā [f] phương thế để tập trung tư tưởng (thiền an chỉ)
Pali Viet Vinaya Terms - Từ điển các thuật ngữ về luật do tỳ khưu Giác Nguyên sưu tầm
samatha:phép diệt tránh hay tịnh tranh,chữ gọi bày phương thức giàn xếp rắc rối tranh cãi trong tăng chúng chẳng hạn triệu tập các đương sự để cùng giải quyết trước mặt nhau,hay trưng cầu ý kiến tập thể,hoặc chư tăng cùng nhất trí lờ luôn chuyện đó không nhắc đến nữa đặc biệt nhất là trường hợp dùng tăng lệnh xác định một bị cáo nào đó là bậc la-hán được miễn trừ hoàn toàn các cáo buộc dĩ nhiên ngày nay không còn cơ hội để áp dụng cả bảy phương thức này xin xem thêm trong giới bổn tỳ khưu về bảy phép tịnh tranh
PTS Pali-English dictionary - The Pali Text Society's Pali-English dictionary
Samatha,[fr.śam,cp.BSk.śamatha] 1.calm,quietude of heart M.I,33; A.I,61,95; II,140; III,86 sq.(ceto°),116 sq.,449; IV,360; V,99; D.III,54,213,273; DhA.II,177; S.IV,362; Dhs.11,15,54; cessation of the Saṅkhāras S.I,136; III,133; A.I,133; Sn.732; Vin.I,5.‹-› 2.settlement of legal questions (adhikaraṇa) Vin.II,93; IV,207; cp.DhsA.144; s.paṭivijjhati Pts.I,180.
--yānika who makes quietude his vehicle,devoted to quietude,a kind of Arahant; cp.Geiger,Saṁyutta trsln II.172.--vipassanā introspection (“auto-hypnosis” Cpd.202) for promoting calm [cp.śamatha-vipaśyanā Divy 95] S.V,52; A.II,157; DhA.IV,140; also separately “calm & intuition,” e.g.M.I,494.(Page 682)
Concise Pali-English Dictionary by A.P. Buddhadatta Mahathera
samatha:[m.] calm; quietude of heart; settlement of legal questions.
Buddhist Dictionary by NYANATILOKA MAHATHERA
samatha:'tranquillity',serenity,is a synonym of samādhi (coneentration),cittekaggatā (one-pointedness of mind) and avikkhepa (undistractedness).It is one of the mental factors in 'wholesome consciousness.Cf.foll.and bhāvanā.