Dữ liệu
từ điển được lấy từ Pali Canon E-Dictionary Version 1.94 (PCED) gồm Pāli-Việt, Pāli-Anh, Pāli-Burmese (Myanmar), Pāli-Trung, Pāli-Nhật
Kết quả tìm cho từ Sikkha
Pali Viet Abhidhamma Terms - Từ điển các thuật ngữ Vô Tỷ Pháp của ngài Tịnh Sự, được chép từ phần ghi chú thuật ngữ trong các bản dịch của ngài
sikkhā:học giới
Pali Viet Dictionary - Bản dịch của ngài Bửu Chơn
SIKKHĀ:[f] học tập,giới hạnh --kāma [a] ưa thích giới luật --paka,--panaka [3] thầy giáo,cán bộ,huấn luyện viên --pada [nt] điều học,một điều giới luật --pana [nt] giáo lý,chỉ thị --samādāna [nt] thọ trì giới luật
Pali Viet Vinaya Terms - Từ điển các thuật ngữ về luật do tỳ khưu Giác Nguyên sưu tầm
sikkhā:đây là một chữ đa nghĩa trong phật giáo có lúc chữ này có nghĩa là các học giới được đức phật cấm chế cho tăng ni và cư sĩ nói chung đôi khi chữ này chỉ chung cho tam học theo giáo nghĩa nam truyền,giới học là tất cả giới luật,định học là pháp môn chỉ tịnh (samatha) và tuệ học là pháp môn tuệ quán (vipassanā)
PTS Pali-English dictionary - The Pali Text Society's Pali-English dictionary
Sikkhā,(f.) [Vedic śikṣā] 1.study,training,discipline Vin.III,23; D.I,181; A.I,238; S.II,50,131; V,378; Dhs.1004; VbhA.344 (various).-- sikkhaṁ paccakkhātaka one who has abandoned the precepts Vin.I,135,167; II,244 sq.(cp.sikkhā-paccakkhāna Vin.II,279,and sikkhaṁ apaccakkhāya Vin.III,24; S.IV,190; sikkhā apaccakkhātā,ibid.); tisso sikkhā S.III,83; Ps.I,46 sq.; Miln.133,237; Nd1 39; explained as adhisīla-,adhicitta-,and adhipaññā-sikkhā A.I,234 sq.; Nett 126; with the synonyms saṁvara,samādhi & paññā at Vism.274.‹-› 2.(as one of the 6 Vedāṅgas) phonology or phonetics,combd with nirutti (interpretation,etymology) DA.I,247=SnA 447.
--ānisaṁsa whose virtue is training,praise of discipline A.II,243; It.40 --ânusantatavutti whose behaviour is thoroughly in accordance with the discipline Nett 112.--kāma anxious for training Vin.I,44; D.II,101; S.V,154,163; A.I,24,238; °-tā anxiety for training J.I,161.--samādāna taking the precepts upon oneself Vin.I,146; Miln.162; A.I,238 sq.; IV,15; V,165.--sājīva system of training Vin.III,23 sq.; Pug.57.(Page 708)
Concise Pali-English Dictionary by A.P. Buddhadatta Mahathera
sikkhā:[f.] study; discipline.
Buddhist Dictionary by NYANATILOKA MAHATHERA
sikkhā:the 'training',which the Buddha's disciple has to undergo,is 3-fold:training in higher morality (adhisīla-sikkhā),in higher mentality (adhicitta-sikkhā),and in higher wisdom (adhipaññā-sikkhā).This 3-fold training refers to the 3-fold division of the the 8-fold Path (magga,q.v.) in morality,concentration and wisdom (sīla,samādhi,paññā).In D.16 and A.IV,1 it is said:
"It is through not understanding,not penetrating noble morality ...noble concentration ...noble wisdom ...noble deliverance that I,as well as you,have had for such a long time to pass through this round of rebirths."
"This then is morality,this concentration,this wisdom,this deliverance.Being endowed with morality,concentration brings high fruit and blessing.Being endowed with concentration,wisdom hrings high fruit and blessing.Being endowed with wisdom,the mind becomes freed from all cankers (āsava q.v.) namely,from the sensuous canker (kāmāsava),from the canker of existence (bhavāsava) from the canker of opinions (diṭṭhisava) from the canker of ignorance (avijjāsava).