Dữ liệu
từ điển được lấy từ Pali Canon E-Dictionary Version 1.94 (PCED) gồm Pāli-Việt, Pāli-Anh, Pāli-Burmese (Myanmar), Pāli-Trung, Pāli-Nhật
Kết quả tìm cho từ Suddha
Pali Viet Dictionary - Bản dịch của ngài Bửu Chơn
SUDDHA:[a] sạch sẽ,trong sạch,không lẫn lộn,giản dị --tā [f] --tta [nt] sự trong sạch --ājīva [a] nuôi mạng sống trong sạch [m] chánh mạng --āvāsa [m] Tịnh cư thiên (cảnh chư Thiên trong sạch) --āvāsika [a] ở nơi chỗ trong sạch
PTS Pali-English dictionary - The Pali Text Society's Pali-English dictionary
Suddha,[pp.of sujjhati] 1.clean,pure,Vin.I,16; II,152; D.I,110; Sn.476.-- 2.purified,pure of heart M.I,39; Dh.125,412; Sn.90 -- 3.simple,mere,unmixed,nothing but S.I,135; DhsA.72; J.II,252 (°daṇḍaka just the stick).
--antaparivāsa a probation of complete purification Vin.II,59 sq.--ājīva clean livelihood VbhA.116; DhA.IV,111.--ājīvin living a pure life Dp 366.--ânupassin considering what is pure Sn.788; Nd1 85.--āvāsa pure abode,name of a heaven and of the devas inhabiting it D.II,50; Vism.392.Five are enumd at D.III,237,viz.Avihā,Atappā,Sudassā,Sudassī,Akaniṭṭhā; cp.M.III,103.--āvāsakāyika belonging to the pure abode,epithet of the Suddhāvāsa devas Vin.II,302; D.II,253; S.I,26.--pīti whose joy is pure Mhvs 29,49.--buddhi of pure intellect J.I,1.--vaṁsatā purity of lineage Mhvs 59,25.--vasana wearing pure clothes Th.2,338; ThA.239.--vālukā white sand Mhvs 19,37.--saṅkhārapuñja a mere heap of saṅkhāras S.I,135.(Page 718)
Concise Pali-English Dictionary by A.P. Buddhadatta Mahathera