Dữ liệu
từ điển được lấy từ Pali Canon E-Dictionary Version 1.94 (PCED) gồm Pāli-Việt, Pāli-Anh, Pāli-Burmese (Myanmar), Pāli-Trung, Pāli-Nhật
Kết quả tìm cho từ Uddhacca
Pali Viet Abhidhamma Terms - Từ điển các thuật ngữ Vô Tỷ Pháp của ngài Tịnh Sự, được chép từ phần ghi chú thuật ngữ trong các bản dịch của ngài
uddhacca:phóng dật,điệu cử,trạo cử,sự tán tâm,sự phóng túng
Pali Viet Dictionary - Bản dịch của ngài Bửu Chơn
UDDHACCA:[nt] tâm xao lãng,phóng túng,sự bấn loạn tâm thần,tánh ngạo mạn
PTS Pali-English dictionary - The Pali Text Society's Pali-English dictionary
Uddhacca,(nt.) [substantivised ger.of ud-dharati,ud + dhṛ,cp.uddhaṭa & uddhata.The BSk.auddhatya shows a strange distortion.BSk.uddhava seems to be also a substitute for uddhacca] over-balancing,agitation,excitement,distraction,flurry (see on meaning Dialogues I.82; Dhs.trsln. 119; Cpd.18,45,83).A.I,256,282; III,375,421,449; IV,87; V,142,145,148; D.III,234; S.V,277 sq.; DhSA 260; SnA 492 (in sense of “haughtiness”? for Sn.702 uṇṇata); Nd1 220,501; Ps.I,81,83; II,9,97 sq.; 119,142,145,169,176; Pug.18,59; Dhs.427,429 (cittassa),1159,1229,1426,1482; Vbh.168,369,372,377; Vism.137,469 (= uddhata-bhāva); Sdhp.459.Together with kukkucca “flurry or worry” u.is enumd. as the 4th of the 5th nīvaraṇa’s and as the 9th of the 10 saṁyojana’s (q.v.),e.g.at D.I,71,246; III,49,234,269,278; S.I,99; A.I,3; III,16; V,30; Nd2 379; Dhs.1486.(Page 136)
Concise Pali-English Dictionary by A.P. Buddhadatta Mahathera
uddhacca:[nt.] distraction; flurry; haughtiness.
Buddhist Dictionary by NYANATILOKA MAHATHERA
uddhacca:'restlessness',belongs to the 10 fetters (saṃyojana,q.v.),and to the 5 hindrances (nīvaraṇa,q.v.).It is one of those 4 mental factors inseparably associated with all unwholesome consciousness (akusala-sādhārana ,q.v.).Cf.Tab.II.