Dữ liệu
từ điển được lấy từ Pali Canon E-Dictionary Version 1.94 (PCED) gồm Pāli-Việt, Pāli-Anh, Pāli-Burmese (Myanmar), Pāli-Trung, Pāli-Nhật
Kết quả tìm cho từ Upaṭṭhaka
Pali Viet Abhidhamma Terms - Từ điển các thuật ngữ Vô Tỷ Pháp của ngài Tịnh Sự, được chép từ phần ghi chú thuật ngữ trong các bản dịch của ngài
upaṭṭhāka:người khám hộ,người chăm sóc
Pali Viet Dictionary - Bản dịch của ngài Bửu Chơn
UPAṬṬHĀKA:[m] người phục dịch,người chăm nom săn sóc,người tùy tùng
PTS Pali-English dictionary - The Pali Text Society's Pali-English dictionary
Upaṭṭhāka,[fr.upa + sthā,cp.BSk.upasthāka M Vastu I.251,and upasthāyaka Divy 426; Av.Ś.I.214; II,85,112.] a servitor,personal attendant,servant,“famulus”.Ānanda was the last u.of Gotama Buddha (see D.I,206; Th.1,1041 f.; ThA.in Brethren Loc.cit.; Vin.I,179 (Sāgato u.),194; II,186; III,66; IV,47; D.I,150 (Nāgita); S.III,113; A.I,121; III,31,189; J I 15,100 (a merchant’s); II,416; Pug.28; DhA.II,93; VvA.149; PvA.211.-- agg° main follower,chief attendant D.II,6; gilān° an attendant in sickness,nurse Vin.I,303; A.I,26; saṅgh° one who looks after the community of Bhikkhus Vin.I,216; A.I,26; III,39.-- dupaṭṭhāka & supaṭṭhāka a bad (& good) attendant Vin.I,302.
--kula a family entertaining (or ministering to) a thera or a bhikkhu,a family devoted to the service of (Gen.) Vin.I,83 (Sāriputtassa),213; III,62,66,67; IV,283,286; VvA.120.(Page 141)
Concise Pali-English Dictionary by A.P. Buddhadatta Mahathera