Dữ liệu
từ điển được lấy từ Pali Canon E-Dictionary Version 1.94 (PCED) gồm Pāli-Việt, Pāli-Anh, Pāli-Burmese (Myanmar), Pāli-Trung, Pāli-Nhật
Kết quả tìm cho từ Vicikiccha
Pali Viet Abhidhamma Terms - Từ điển các thuật ngữ Vô Tỷ Pháp của ngài Tịnh Sự, được chép từ phần ghi chú thuật ngữ trong các bản dịch của ngài
vicikicchā:hoài nghi,sự không xác quyết,sự hoài nghi
Pali Viet Dictionary - Bản dịch của ngài Bửu Chơn
VICIKICCHĀ:[f] sự nghi ngờ,không quyết định
PTS Pali-English dictionary - The Pali Text Society's Pali-English dictionary
Vicikicchā,(f.) [fr.vicikicchati] doubt,perplexity,uncertainty (one of the nīvaraṇas) D.I,246; III,49,216,234,269; S.I,99; III,106 sq.(dhammesu v.doubt about the precepts); IV,350; A.III,292,438; IV,68,144 sq.; V,144; Sn.343,437,540; Vv 81 (=soḷasa-vatthuka-vicikicchā VvA.317); J.II,266; Pug.59; Vbh.168,341,364; Dhs.425; Nett 11; Tikp 108,122,152 sq.171,255,275; Dukp 170 sq.265 sq.289 sq.; Vism.471 (=vigatā cikicchā ti v.etc.),599 sq.; VbhA.209; VvA.156; MA 116; Sdhp.459.-- As adj.(-°) vicikiccha,e.g.tiṇṇa° one who has overcome all doubt D.I,71,110; M.I,18; A.II,211; III,92; 297 sq.; IV,186; 210.-- See also Cpd.242; Dhs.trsl.§ 425 n.1; and cp.kathaṅkathā,kicchati,vecikicchin.(Page 615)
Concise Pali-English Dictionary by A.P. Buddhadatta Mahathera
vicikicchā:[f.] doubt; uncertainty.
Buddhist Dictionary by NYANATILOKA MAHATHERA
vicikicchā:'sceptical doubt',is one of the 5 mental hindrances (nīvaraṇa,q.v.) and one of the 3 fetters (saṃyojana,q.v.),which disappear for ever at Stream-entry,the first stage of holiness (s.ariya-puggala).As a fetter,it refers to sceptical doubt about the Master (the Buddha),the Teaching,the Saṃgha,and the training; about things past and future,and conditionality (Dhs.1004; cf.A .X,71 ) .It also applies to uncertainty whether things are wholesome or not,to be practised or not,of high or low value,etc.According to Vis.M.XIV,177,vicikicchā is the lack of desire to think (things out i.e.to come to a conclusion; vigata-cikicchā,desiderative to √cit,to think); it has the nature of wavering,and its manifestation is indecision and a divided attitude; its proximate cause is unwise attention to matters of doubt.It is associated with one of the 2 classes of unwholesome consciousness rooted in delusion (Tab.I,No.32).- See also kaṅkhā.