Dữ liệu
từ điển được lấy từ Pali Canon E-Dictionary Version 1.94 (PCED) gồm Pāli-Việt, Pāli-Anh, Pāli-Burmese (Myanmar), Pāli-Trung, Pāli-Nhật
Kết quả tìm cho từ Vigata
Pali Viet Abhidhamma Terms - Từ điển các thuật ngữ Vô Tỷ Pháp của ngài Tịnh Sự, được chép từ phần ghi chú thuật ngữ trong các bản dịch của ngài
vigata:đã lìa mất
Pali Viet Dictionary - Bản dịch của ngài Bửu Chơn
VIGATA:(pp của vigacchati) đã đi xa,thôi,ngừng rồi,mất rồi,không có chi cả --khila [a] thoát khỏi sự tàn nhẫn --raja [a] thoát khỏi sự nhơ bẩn,phiền não --āsa [a] thoát khỏi sự ước muốn --āsava [a] thoát khỏi pháp trầm luân (bậc thánh nhân)
PTS Pali-English dictionary - The Pali Text Society's Pali-English dictionary
Vigata,(°-) [pp.of vigacchati,in act.(reflexive) & medpass.function] gone away,disappeared,ceased; having lost or foregone (for-gone=vi-gata),deprived of,being without; often to be trsld simply as prep.“without.” It nearly always occurs in compn,where it precedes the noun.By itself rare,e.g.Sn.483 (sārambhā yassa vigatā); VvA.33 (padumā mā vigatā hotu).Otherwise as follows:°āsa Pug.27; °āsava SnA 51; °icchā Dh.359; °khila Sn.19; °cāpalla D.I,115; DA.I,286; °chavivaṇṇa ThA.80 (=vivaṇṇa); °jīvita PvA.40; °paccaya Vism.541; Tikp 7,21,59; °paṭighāta DhA.IV,176; °mada Mhvs 34,94; °raja Sn.517; J.I,117; °valita PvA.153.Cp.vīta° in similar application and meaning.(Page 614)
Concise Pali-English Dictionary by A.P. Buddhadatta Mahathera
vigata:[pp.of vigacchati] gone away; ceased; deprived of; being without.
Vigata,(Vigacchati的【过分】),已走开、已停止、已剥夺、已离去(gone away,disappeared,ceased; having lost or foregone (for-gone=vi-gata),deprived of,being without),已没有(= vīta)。vigatakhila,【形】无硬结的。vigataraja,【形】无污秽的。vigatāsa,【形】无欲望的。vigatāsava,【形】无漏的,圣人。cf.vīta(【过分】已无,已没有)。avigata,【反】未离去,不离去。