Dữ liệu
từ điển được lấy từ Pali Canon E-Dictionary Version 1.94 (PCED) gồm Pāli-Việt, Pāli-Anh, Pāli-Burmese (Myanmar), Pāli-Trung, Pāli-Nhật
Kết quả tìm cho từ Vinicchaya
Pali Viet Abhidhamma Terms - Từ điển các thuật ngữ Vô Tỷ Pháp của ngài Tịnh Sự, được chép từ phần ghi chú thuật ngữ trong các bản dịch của ngài
vinicchaya:sự phân biệt
Pali Viet Dictionary - Bản dịch của ngài Bửu Chơn
VINICCHAYA:[m] sự quyết định,sự phán đoán,sự xử án,sự phân biệt,sự nhận thức --kathā [f] sự bàn cãi chi tiết --ṭṭhāna [nt] pháp đình,phiên tòa --sālā [f] pháp đình,tòa án
PTS Pali-English dictionary - The Pali Text Society's Pali-English dictionary
Vinicchaya,[vi+nicchaya; cp.Vedic viniścaya] 1.discrimination,distinction,thought,(firm) opinion; thorough knowledge of (-°) A.III,354 (pāpakamma°); Sn.327 (dhamma°),838 (=dvāsaṭṭhi diṭṭhi-vinicchayā Nd1 186),867 (°ṁ kūrute; cp.Nd1 265); J.III,205 (attha°); PvA.1,112,210 (kūṭa°),287.-- 2.decision; (as t.t.in law:) investigation,trial,judgment (given by the king or his ministers) D.II,58 (with ref.to lābha,expld as deciding what to do with one’s gains)=III,289=A.IV,400=Vbh.390 (expld at VbhA.512,where vinicchaya is said to be fourfold,viz.ñāṇa°,taṇhā°,diṭṭhi°,vitakka°); J.II,2.-- 3.court house,hall of judgment J.I,176; III,105; IV,122,370; VI,333; Miln.332 (vinaya°,i.e.having the Vinaya as the law court in the City of Righteousness).-- 4.(as t.t.in logic & psychology:) (process of) judgment,detailed analysis,deliberation,consideration,ascertainment J.V,60 (°ṁ vicāreti); VbhA.46 sq.(according to attha,lakkhaṇa,etc.),83 sq.(id.); KhA 23,75.
--kathā analytical discussion,exegesis,interpretation Vism.16; VbhA.291 (opp.pāḷi-vaṇṇanā).--ññū clever in deciding or giving judgment J.III,205; V,367 (a°).--ṭṭhāna place of judgment,law court J.V,229; DhA.III,141; IV,215.--dhamma law practice J.V.125; DhA.III,141.--vīthi process of judgment (in logic):see Cpd.241.--sālā the law court(s) J.IV,120; DhA.III,380.(Page 624)
Concise Pali-English Dictionary by A.P. Buddhadatta Mahathera