Dữ liệu
từ điển được lấy từ Pali Canon E-Dictionary Version 1.94 (PCED) gồm Pāli-Việt, Pāli-Anh, Pāli-Burmese (Myanmar), Pāli-Trung, Pāli-Nhật
Kết quả tìm cho từ Vipatti
Pali Viet Abhidhamma Terms - Từ điển các thuật ngữ Vô Tỷ Pháp của ngài Tịnh Sự, được chép từ phần ghi chú thuật ngữ trong các bản dịch của ngài
vipatti:bất lợi,sự không đắc thành,sự bất đắc
Pali Viet Dictionary - Bản dịch của ngài Bửu Chơn
VIPATTI:[f] sự thất bại,sự bất hạnh,sự buồn rầu,đi sai đường
Pali Viet Vinaya Terms - Từ điển các thuật ngữ về luật do tỳ khưu Giác Nguyên sưu tầm
vipatti:nghĩa đen là sự hư hỏng hay tổn thất trong cuộc tu của tỳ khưu có bốn trường hợp bị xem là tổn thất.giới tổn thất (sīlavipatti) là phạm vào trọng giới đầu của giới bổn,hạnh tổn thất (ācāravipatti) là sự vi phạm các học giới còn lại,kiến tổn thất (ditthivipatti) là sự hiểu sai kinh luật và sinh phong tổn thất (ājīvavipatti) là lối kiếm sống không hợp cách với đời xuất gia
PTS Pali-English dictionary - The Pali Text Society's Pali-English dictionary