Dữ liệu
từ điển được lấy từ Pali Canon E-Dictionary Version 1.94 (PCED) gồm Pāli-Việt, Pāli-Anh, Pāli-Burmese (Myanmar), Pāli-Trung, Pāli-Nhật
Kết quả tìm cho từ Viveka
Pali Viet Abhidhamma Terms - Từ điển các thuật ngữ Vô Tỷ Pháp của ngài Tịnh Sự, được chép từ phần ghi chú thuật ngữ trong các bản dịch của ngài
viveka:sự viễn ly
Pali Viet Dictionary - Bản dịch của ngài Bửu Chơn
VIVEKA:[m] sự vắng vẻ,sự tách riêng ra,cách ly
PTS Pali-English dictionary - The Pali Text Society's Pali-English dictionary
Viveka,[fr.vi+vic] detachment,loneliness,separation,seclusion; “singleness” (of heart),discrimination (of thought) D.I,37,182; III,222,226,283=S.IV,191 (°ninna citta); S.I,2,194; IV,365 sq.; V,6,240 sq.; A.I,53; III,329; IV,224; Vin.IV,241; Sn.474,772,822,851,915,1065; Nd1 158,222; J.I,79; III,31; Dhs.160; Pug.59,68; Nett 16,50; DhsA.164,166; ThA.64; PvA.43; Sdhp.471.--viveka is given as fivefold at Ps.II,220 sq.and VbhA.316,cp.K.S.I.321 (Bdhgh on S.III,2,8),viz.tadaṅga°,vikkhambhana°,samuccheda° paṭippassaddhi°,nissaraṇa°; as threefold at Vism.140,viz.kāya°,citta°,vikkhambhana°,i.e.physically,mentally,ethically; which division amounts to the same as that given at Nd1 26 with kāya°,citta°,upadhi°,the latter equivalent to “nibbāna.” Cp.on term Dial.I.84.See also jhāna.Cp.pa°.(Page 638)
Concise Pali-English Dictionary by A.P. Buddhadatta Mahathera