Yathā
YATHĀ:[ad] như,giống như,có liên hệ đến,theo,tùy theo,đúng như --kāmaṃ [ad] tùy theo ý muốn,tình cờ --kāmakārī [3] người làm theo ý muốn của mình --kāri [a] như nó làm --kāla [m] tùy lúc thuận tiện --kālam [ad] đúng lúc --kkamaṃ [ad] theo thứ lớp,theo thứ tự --thita [a] đúng như vậy,đúng y đã đứng --tatha [a] sự thật,đúng lý --tathaṃ [ad] theo chân lý,theo sự thật --dhammaṃ [ad] đúng theo chânlý --dhota [a] đúng như,nếu nó đã giặt --kammaṃ [ad] tùy theo duyên nghiệp --misiṭṭhaṃ [ad] giống như lời khuyên nhủ --nubhāvaṃ [ad] tùy theo khả năng --pasādaṃ [ad] tùy theo sự vừa ý --pūrita [a] đầy đến mức nào có thể --phāsuka [a] dễ chịu,đầy đủ tiện nghi --balaṃ [ad] tùy theo sức mình --bhatam [ad] đúng như nó đã mang theo --bhirantaṃ [a] đến bao lâu tùy ý muốn --bhucca,--bhūta [a] rõ ràng,minh bạch,đúng theo chân lý --bhūtaṃ [ad] trong sự thật,thật ra,đúng y bản chất của nó --rahaṃ [ad] vừa đúng y --ruciṃ [ad] tùy theo sự giống nhau --vato [ad] đúng như bản chất của nó --vidhiṃ [ad] một cách đúng,một cách thích nghi --vihita [a] như đã sắp xếp --vuṇṇhaṃ [ad] tùy theo bậc trưởng thượng --vutta [a] đã nói rồi,đã nêu ra --vuttaṃ [ad] đã nêu ra phía trước --saka [a] tùy theo mình --sakam [ad] mỗi cái của y --sattiṃ [ad] tùy theo sức lực hay quyền hạn của mình --saddhaṃ [ad] tùy theo sự nhiệt thành hay tin tưởng của mình --sukham [ad] một cách thích nghi,vừa ý