Dữ liệu
từ điển được lấy từ Pali Canon E-Dictionary Version 1.94 (PCED) gồm Pāli-Việt, Pāli-Anh, Pāli-Burmese (Myanmar), Pāli-Trung, Pāli-Nhật
Kết quả tìm cho từ abādha
Pali Viet Abhidhamma Terms - Từ điển các thuật ngữ Vô Tỷ Pháp của ngài Tịnh Sự, được chép từ phần ghi chú thuật ngữ trong các bản dịch của ngài
ābādha:bệnh trạng,chứng bệnh,bệnh,căn bệnh
Pali Viet Dictionary - Bản dịch của ngài Bửu Chơn
ĀBĀDCA:[m] bịnh tật,sự đau đớn
PTS Pali-English dictionary - The Pali Text Society's Pali-English dictionary
Ābādha,[ā + bādh to oppress,Vedic ābādha oppression] affliction,illness,disease Vin.IV,261; D.I,72; II,13; A.I,121; III,94,143; IV,333,415 sq.,440; Dh.138; Pug.28; Vism.41 (udara-vāta°) 95; VvA.351 (an° safe & sound); SnA 476; Sdhp.85. -- A list of ābādhas or illnesses,as classified on grounds of aetiology,runs as follows:pittasamuṭṭhānā,semha°,vāta°,sannipātikā,utu-pariṇāmajā,visama-parihārajā,opakkamikā,kammavipākajā (after Nd2 304I.C.,recurring with slight variations at S.IV,230; A.II,87; III,131; V,110; Nd1 17,47; Miln.112,cp. 135). ‹-› Another list of illnesses mentioned in tha Vinaya is given in Index to Vin.II,,p. 351. -- Five ābādhas at Vin.I,71,viz. kuṭṭhaṁ gaṇḍo kilāso soso apamāro said to be raging in Magadha cp. p. 93. -- Three ābādhas at D.III,75,viz. icchā anasanaṁ jarā,cp. Sn.311. -- See also cpd. appābādha (health) under appa. (Page 103)
Concise Pali-English Dictionary by A.P. Buddhadatta Mahathera
abādha:[adj.] without any hindrance.
Concise Pali-English Dictionary by A.P. Buddhadatta Mahathera
ābādha:m. [〃<ā-bādh] 病,生病,疾.
Concise Pali-English Dictionary by A.P. Buddhadatta Mahathera