Dữ liệu
từ điển được lấy từ Pali Canon E-Dictionary Version 1.94 (PCED) gồm Pāli-Việt, Pāli-Anh, Pāli-Burmese (Myanmar), Pāli-Trung, Pāli-Nhật
Kết quả tìm cho từ abhisamparāya
Pali Viet Abhidhamma Terms - Từ điển các thuật ngữ Vô Tỷ Pháp của ngài Tịnh Sự, được chép từ phần ghi chú thuật ngữ trong các bản dịch của ngài
abhisamparāya:đời tương lai,đời sau
Pali Viet Dictionary - Bản dịch của ngài Bửu Chơn
ABHISAMPARĀYA:[m] sự sẽ tái sanh,kiếp sẽ tới kế đó
PTS Pali-English dictionary - The Pali Text Society's Pali-English dictionary
Abhisamparāya,[abhi + samparāya] future lot,fate,state after death,future condition of rebirth; usually in foll. phrases:kā gati ko abhisamparāyo (as hendiadys) “what fate in the world-to-come” ,D.II,91; Vin.I,293; S.IV,59,63; V,346,356,369; DhA.I,221. -- evaṁ--gatika evanabhisamparāya (adj.) “leading to such & such a revirn,such & such a future state” D.I,16,24,32,33 etc. (= evaṁ-vidhā paralokā ti DA.I,108). --abhisamparāyaṁ (Acc. as adv.) in future,after death A.I,48; II,197; III,347; IV,104; Pv III,510 (= punabbhave PvA.200). -- diṭṭhe c’eva dhamme abhisamparāyañ ca “in this world and in the world to come” A.II,61; Pug.38; Miln.162; PvA.195 etc. (see also diṭṭha). -- Used absolutely at PvA.122 (= fate). (Page 71)
Concise Pali-English Dictionary by A.P. Buddhadatta Mahathera