Dữ liệu
từ điển được lấy từ Pali Canon E-Dictionary Version 1.94 (PCED) gồm Pāli-Việt, Pāli-Anh, Pāli-Burmese (Myanmar), Pāli-Trung, Pāli-Nhật
Kết quả tìm cho từ adhikaraṇa
Pali Viet Abhidhamma Terms - Từ điển các thuật ngữ Vô Tỷ Pháp của ngài Tịnh Sự, được chép từ phần ghi chú thuật ngữ trong các bản dịch của ngài
adhikarana:sự đấu tranh,tranh tụng
Pali Viet Dictionary - Bản dịch của ngài Bửu Chơn
ADHIKARAṆA:[nt] sự tố tụng [ad] bởi vì,do sự kết quả của,vì --samaṭha [m] giải hòa một sự tranh luận hay kiện thưa --nika [m] một quan tòa
Pali Viet Vinaya Terms - Từ điển các thuật ngữ về luật do tỳ khưu Giác Nguyên sưu tầm
adhikaraṇa:tránh tụng sự,nôm na là những sự vụ mà tăng chúng phải họp mặt để cùng giải quyết có tất cả bốn trường hợp tranh tụng
PTS Pali-English dictionary - The Pali Text Society's Pali-English dictionary
Adhikaraṇa,(nt.) [adhi + karaṇa] 1. attendance,supervision,management of affairs,administration PvA.209. ‹-› 2. relation,reference,reason,cause,consequence D.II,59 (-°:in consequence of); S.II,41; V,19. Esp. Acc. °ṁ as adv. (-°) in consequence of,for the sake of,because of,from M.I,410 (rūpâdhikaraṇaṁ); S.IV,339 (rāga°); Miln.281 (mudda° for the sake of the royal seal,orig. in attendance on the r. s.). Kimâdhikaraṇaṁ why,on account of what J.IV,4 (= kiṁkāraṇaṁ) yatvâdhikaraṇaṁ (yato + adhi°) by reason of what,since,because (used as conj.) D.I,70 = A.I,113 = II,16 = D.III,225. -- 3. case,question,cause,subject of discussion,dispute. There are 4 sorts of a. enumd. at var. passages,viz. vivāda° anuvāda° āpatta° kicca° “questions of dispute,of censure,of misconduct,of duties” Vin.II,88; III,164; IV,126,238; M.II,247. ‹-› Often ref.:Vin.II,74; S.IV,63 = V,346 (dhamma° a question of the Dh.); A.I,53 (case),79; II,239 (vūpasanta); V,71,72; Pug.20,55; DhA.IV,2 (°ssa uppamassa vūpasama),adhikaraṇaṁ karoti to raise a dispute M.I,122 °ṁ vūpasameti to settle a question or difficulty Vin.II,261.
--kāraka one who causes dispute discussions or dissent Vin.IV,230 (f. °ikā); A.III,252. --samatha the settlings of questions that have arisen. There are seven rules for settling cases enumd. at D.III,254; M.II,247; A.I,99; IV,144. (Page 27)
Concise Pali-English Dictionary by A.P. Buddhadatta Mahathera
adhikaraṇa:n. [adhi-karaṇa,〃] ① 問題,事,事件,作務. ② 諍,諍論,諍事. acc. adhikaraṇaṃ adv. 因為~,為了~,~之故,當做~的結果. -kāraka 諍論者. -samatha 滅諍,止諍.
Concise Pali-English Dictionary by A.P. Buddhadatta Mahathera