Dữ liệu
từ điển được lấy từ Pali Canon E-Dictionary Version 1.94 (PCED) gồm Pāli-Việt, Pāli-Anh, Pāli-Burmese (Myanmar), Pāli-Trung, Pāli-Nhật
Kết quả tìm cho từ antarāya
Pali Viet Dictionary - Bản dịch của ngài Bửu Chơn
ANTARĀYA:[m] nguy biến,tai hại
Pali Viet Vinaya Terms - Từ điển các thuật ngữ về luật do tỳ khưu Giác Nguyên sưu tầm
antarāya:điều trở ngại hay nguy cơ,mối phương hại đối với sinh hoạt,đời sống hay cuộc tu của vị tỳ khưu nói chung trong đó gồm các thứ thiên tai,nhân họa,cám dỗ hoặc thử thách chẳng hạn mười lý do trở ngại khiến chư tăng phải lược tụng giới bổn trong ngày bố tát
PTS Pali-English dictionary - The Pali Text Society's Pali-English dictionary
Antarāya,2 (adv.) [Dat. of antara or formation fr. antara + ger. of i?) in the meantime Sn.1120 (cp Nd2 58) = antarā SnA. 603. (Page 48)
PTS Pali-English dictionary - The Pali Text Society's Pali-English dictionary
Antarāya,1 [antara + aya from i,lit. “coming in between”] obstacle,hindrance,impediment to (-°); prevention,bar; danger,accident to (-). There are 10 dangers (to or from) enumd. at Vin.I,112,169 etc.,viz. rāja°, cora°, aggi°, udaka°, manussa°, amanussa°, vāḷa°, siriṁsapa°, jīvita°, brahmacariya°. In B.Sk. 7 at Divy 544,viz. rājā-caura-manuṣy-amanuṣya-vyāḍ-agny-udakaṁ. -- D.I,3,25,26; A.III,243,306; IV,320; Sn.691,692; Dh.286 (= jīvit° DhA.III,431); J.I,62,128; KhA 181; DhA II 52; VvA.1 = PvA.1 (hat° removing the obstacles) --antarāyaṁ karoti to keep away from,hinder,hold back,prevent,destroy Vin.I,15; J.VI,171; Vism.120; PvA.20.
--kara one who causes impediments or bars the way,an obstructor D.I,227; S.I,34; A.I,161; Pv IV.322. (Page 48)
Concise Pali-English Dictionary by A.P. Buddhadatta Mahathera
antarāya:① m. [antara-aya] 障礙,障難,妨(礙障)難. ② = antarā 在~之間,在其間,在那當中.
Concise Pali-English Dictionary by A.P. Buddhadatta Mahathera