Pali Viet Vinaya Terms - Từ điển các thuật ngữ về luật do tỳ khưu Giác Nguyên sưu tầm
bhesajja:thuốc trị bệnh nói chung ngoại trừ các thứ được xem là dược phẩm đắt tiền như (luật kể rõ là mật ong,mật mía,bơ,dầu),các thứ thuốc khác được làm từ rễ,vỏ cây,lá cây đều có thể cất giữ lâu hơn bảy ngày,thậm chí đến khi xài hết thì thôi
PTS Pali-English dictionary - The Pali Text Society's Pali-English dictionary
Bhesajja,(nt.) [cp.Vedic bhaiṣajya=bheṣaja,fr.bhiṣaj; see also P.bhisakka] a remedy,medicament,medicine Vin.I,278; D.II,266; M.I,30; SnA 154,446; Sdhp.393.--bhesajjaṁ karoti to treat with a medicine DhA.I,25; mūla-bhesajjāni the principal medicines Miln.43; pañca bhesajjāni the 5 remedies (allowed to bhikkhus) DhA.I,5.
--kapālaka medicine bowl VbhA.361.--sikkhāpada the medicine precepts VbhA.69.(Page 509)
Concise Pali-English Dictionary by A.P. Buddhadatta Mahathera