Dữ liệu
từ điển được lấy từ Pali Canon E-Dictionary Version 1.94 (PCED) gồm Pāli-Việt, Pāli-Anh, Pāli-Burmese (Myanmar), Pāli-Trung, Pāli-Nhật
Kết quả tìm cho từ bhikkhunovādaka
Pali Viet Vinaya Terms - Từ điển các thuật ngữ về luật do tỳ khưu Giác Nguyên sưu tầm
bhikkhunovādaka:từ gọi vị tỳ khưu được tăng chúng (thông qua tuyên ngôn) giao trách nhiệm giáo giới ni chúng đương sự phải hội đủ tám tiêu chuẩn trước khi nhận trách vụ này,chẳng hạn phải là người được công nhận thanh tịnh,tinh thông giáo lý và đặc biệt giới luật của cả hai phái tăng ni,có khả năng khéo nói,chưa từng có vấn đề với bất cứ ai trong ni chúng và tối thiểu đã qua hai mươi năm tu,tính từ ngày thọ đại giới.chỗ ngồi dành cho tỳ khưu này phải được chuẩn bị nghiêm túc đương sự phải ngồi chung một tỳ khưu khác,lúc cần thiết có quyền triệu tập hay xua đuổi bất cứ tỳ khưu ni nào ra khỏi hội chúng,có quyền cật vấn giới luật với mỗi cá nhân trong số đó rồi tùy thời thuyết giảng giáo lý cho họ.ngoại trừ tỳ khưu được tăng chúng giao trách nhiệm trên đây,vị khác không được tùy tiện đề cập bát kỉnh pháp trước ni chúng,tội ba-dật-đề và việc giáo giới ni chúng không được tổ chức ngay tại trú xá của tỳ khưu ni,trừ trường hợp tỳ khưu ni trọng bệnh cũng tội ba-dật-đề