brahma
					
					BRAHMA:[m] Trời Phạm Thiên,tạo hóa --kāyika [a] thuộc về tùy tùng của Trời Phạm Thiên --ghosa [a] có tiếng nói giống tiếng Phạm Thiên --cariyā [f] phạm hạnh,triết hạnh --cārī [f] sự thực hành theo phạm hạnh --jacca [a] thuộc về giòng Bà la môn --ñña [nt] -- ññatā [f] đời sống trong sạch,bản tính của Bà la môn --daṇṇa [m] một cách phạt không nói chuyện --deyya [nt] sự ban tặng của nhà Vua --ppatta [a] đạt đến trạng thái cao nhất --bandhu [m] thân quyến của Phạm Thiên,là Bà la môn --bhūta [a] cao quí nhất --loka [m] cõi Phạm Thiên --vimāna [nt] đền đài của Trời Phạm Thiên --vihāra [m] tứ vô lượng tâm,là  từ,bi,hỉ,xả