Dữ liệu
từ điển được lấy từ Pali Canon E-Dictionary Version 1.94 (PCED) gồm Pāli-Việt, Pāli-Anh, Pāli-Burmese (Myanmar), Pāli-Trung, Pāli-Nhật
Kết quả tìm cho từ capala
Pali Viet Abhidhamma Terms - Từ điển các thuật ngữ Vô Tỷ Pháp của ngài Tịnh Sự, được chép từ phần ghi chú thuật ngữ trong các bản dịch của ngài
capala:giao động
Pali Viet Dictionary - Bản dịch của ngài Bửu Chơn
CAPALA:[a] nhẹ dạ,hay thay đổi,rung động,không vững chắc --tā [f] sự hay thay đổi
PTS Pali-English dictionary - The Pali Text Society's Pali-English dictionary
Capala,(adj.) [Sk.capala cp.cāpa bow; from *qep to shake or quiver,see Walde Lat.Wtb.under caperro] moving to & fro,wavering,trembling,unsteady,fickle S.I,204; V,269; M.I,470 (and a° steady); A.III,199,355,391; Dh.33; Pug.35; J.I,295; II,360.At J.VI,548 it means one who lets the saliva flow out of his mouth (expld by paggharita-lāla “trickle-spit").(Page 262)
Concise Pali-English Dictionary by A.P. Buddhadatta Mahathera
capala:[adj.] fickle; wavering; unsteady.
Buddhist Dictionary of Pali Proper Names by G P Malalasekera
Cāpāla:A Yakkha.See Cāpāla-cetiya.
Buddhist Dictionary of Pali Proper Names by G P Malalasekera
Cāpāla:A shrine near Vesāli.
Here the Buddha,three months before his parinibbāna,definitely decided to accede to the request of Māra that he should die.
When he announced this decision the earth shook (D.ii.102ff; A.iv.308f; S.v.260f.; Ud.vi.1; Dvy.201,207; Mtu.i.209f; iii.306).
The Anguttara Commentary (i.457) states that during the first twenty years of the Buddha’s ministry,he sometimes dwelt in Cāpāla-cetiya.It was once the residence of the Yakkha Cāpāla,but,later,a vihāra was erected on the site for the use of the Buddha (UdA.322f).
Fa Hsien found a pagoda there and relates a story in connection with it (p.43).