catu
CATU:[a] số bốn --kkaṇṇa hình chữ nhật,có bốn góc --kkhattuṃ bốn lần --cattāḷisati [f] số bốn mươi bốn --jjātigandha [m] bốn loại thơm là nghệ,hoa lài,vv… --ttiṃsati [f] ba mươi bốn --ddasa [3] số mười bốn --ddisā [f] bốn hướng --dvāra [a] bốn cửa --navuti [f] chín mươi bốn --paccaya [m] bốn vật cần thiết,tứ vật dụng là y phục,vật thực,chỗ ở,thuốc men --paṇṇāsā,--paññāsā [f] năm mươi bốn --parisā [f] hàng tứ chúng là tỳ khưu,tỳ khưu ni,thiện nam và tín nữ --bhūmaka [a] có bốn từng lầu --madhura [nt] bốn vật ngọt là sữa chua,mật ong,đường và dầu mè --raṅgika [a] gồm có bốn phần --raṅginī [f] bình chủng có bốn phần là bộ binh,bộ voi,ngựa và xe --raṅgula [a] đo được bốn ngón tay --rassa [a] hình bốn góc --raṃsa [a] có bốn góc,cạnh --rāsīti [f] tám mươi bốn --vīsati [f] hai mươi bốn --saṭṭhi [f] sáu mươi bốn --sattati [f] bảy mươi bốn